* nháy kép vào đường biên * để chuột vào đường biên hàng/ cột → kéo * Home → Format → Row height/ Column Width
36
New cards
Ẩn/ hiện hàng/ cột:
Home → Format → Hide & Unhide
37
New cards
Cố định hàng/ cột
đặt con trỏ vào ô phía DƯỚI hàng & bên PHẢI cột cần cố định → View → Freeze Panes → Freeze Panes/ Unfreeze Panes
38
New cards
Muốn cố định 2 dòng trên cùng & 3 cột đầu tiên bên trái sao cho khi kéo xuống & di chuyển sang phải vẫn thấy ttin thì ĐẶT CON TRỎ Ở ĐÂU ?
D3
39
New cards
Một ô công thức trong Excel
* bắt đầu bằng dấu = * gồm 2 thành phần: ***công thức và giá trị*** * nội dung trong ô hiển thị giá trị, công thức hiển thị trên thanh công thức
40
New cards
Toán tử số học
\+, -, \*, /, ^
41
New cards
Toán tử chuỗi
& (nối chuỗi)
42
New cards
Toán tử so sánh
>,
43
New cards
Toán tử logic
* Và: AND * Hoặc: OR * Phủ định: NOT
44
New cards
có 2 cách thực hiện công thức
1. Tính trực tiếp trên từng ô 2. Tính toán dựa trên địa chỉ ô
45
New cards
Địa chỉ tương đối
* mỗi khi sao chép công thức đến vị trí mới: tên hàng & tên cột thay đổi theo kiểu %%**tịnh tiến song song**%% * D4: =A4+B4 → D5: =A5+B5
46
New cards
Địa chỉ tuyệt đối
* mỗi khi sao chép công thức đến vị trí mới thì tên hàng và tên cột %%**không đổi**%% * D4: =$A$4+$B$4 → D5: =$A$4+$B$4 * ngta ký hiệu $ trước tên cột và tên hàng
47
New cards
Địa chỉ hỗn hợp
* kết hợp cả tương đối và tuyệt đối * D4: =$A4+$B$4 → D5: =$A5+$B$4
48
New cards
Sao chép công thức
* là thao tác chép công thức đến vị trí mới và %%***giá trị của công thức lúc này phụ thuộc vào loại địa chỉ của các thành phần tham gia vào công*** ***thức***%%
49
New cards
Cách thực hiện sao chép công thức
* di chuyển chuột đến góc phải dưới của ô → con trỏ biến thành + → kéo đến ô cần chép
50
New cards
Di chuyển công thức
* là thao tác chuyển công thức đến vị trí mới, địa chỉ và giá trị của công thức %%***không đổi***%%
51
New cards
Cách thực hiện di chuyển công thức
nhấn chuột vào ô chứa công thức → đưa con trỏ chuột lên đường viền → mũi tên 4 chiều → kéo đến vị trí cần và thả ra
52
New cards
Trong Excel, nếu ô A1 chứa 5, ô A2 chứa 100, ô A3 chứa 200 và ô B2 chứa công thức =A2+(1+SAS1), khi sao chép công thức này xuống ô B3, ô B3 sẽ có giá trị ?
B3: =A3+(1+$A$1)
= 200 + (1+5) = ==**206**==
53
New cards
Trong Excel, nếu ô B2 chứa 20, ô B3 chứa 30, ô B4 chứa 40 và ô C2 chứa công thức: =B2+(5+BS3) khi di chuyển công thức này xuống ô C3 thì ô C3 có giá trị ?
C3: =**B2**+(5+B$3)
= 20 + (5+30) = ==**55**==
54
New cards
cấu trúc HÀM
=
55
New cards
Đối số có thể là
* các giá trị * =SUM(10,7) * =LEN(“DHYHN“) * địa chỉ * =SUM(A1,C1,E1,K1) * vùng dữ liệu * =SUM(A1:B6) * hàm khác * =AVERAGE(SUM(5,6),9)
56
New cards
Hàm có thể có bao nhiêu đối só ?
* 0,1, … nhiều * =now()
57
New cards
Cách khởi tạo một hàm
1. gõ trực tiếp hàm vào 2. Formulas → Insert Function
58
New cards
Danh sách các loại hàm
* AutoSum * Recently Used * Financial * Logical * Text * Date & Time * Lookup & Reference * Math & Trig * More Functions
* các hàm cơ bản * các hàm sử dụng gần đây * các hàm về tài chính * các hàm logic * các hàm văn bản * các hàm ngày tháng * các hàm tìm kiếm * các hàm toán học, lượng giác * các hàm khác
59
New cards
=SUM(n1;n2;…;nk)
tính tổng của k số : n1, n2, … nk
60
New cards
=SUM(6;7)
13
61
New cards
=SUMIF(vùng dữ liệu, điều kiện)
tính tổng các phần tử trong *vùng dữ liệu* thỏa mãn *điều kiện*
=SUMIF(M2:M31, “>=45“)
62
New cards
=COUNT(vùng dữ liệu)
đếm số phần tử **kiểu số** trong *vùng dữ liệu* (bỏ qua ô trống)
63
New cards
=COUNT(5,4,6,”DHY”)
3
64
New cards
=COUNTA(vùng dữ liệu)
đếm số phần tử trong *vùng dữ liệu* **(cả số và ký tự)** (bỏ qua ô trống)
65
New cards
=COUNTA(4,7,3,8,”CC”)
5
66
New cards
=COUNTIF(vùng dữ liệu, điều kiện)
đếm số phần tử trong *vùng dữ liệu* thỏa mãn *điều kiện*
=COUNTIF(N2:N31,”>=6.5”)
67
New cards
=AVERAGE(n1;n2;…;nk)
tính giá trị trung bình của k số
68
New cards
=MAX(n1;n2;…;nk)
cho giá trị lớn nhất trong k số
69
New cards
=MIN(n1;n2;..;nk)
cho giá trị nhỏ nhất trong k số
70
New cards
=MODE(n1;n2;…;nk)
cho biết giá trị thường gặp nhất trong 1 dãy số
71
New cards
=LEFT(text, num_chars)
trả về 1 số lượng ký tự đầu tiên bên trái của chuỗi theo só lượng đc chỉ định
72
New cards
=LEFT(“ĐHYHN“,3)
ĐHY
73
New cards
=RIGHT(text, num_chars)
trả về 1 số lượng ký tự tính từ bên phải của chuỗi, theo số lượng đã đc chỉ định
74
New cards
=RIGHT(“ĐHYHN“,3)
YHN
75
New cards
=LEN(text)
đếm số ký tự trong 1 chuỗi (cả dấu cách)
76
New cards
=LEN(“ĐHY HN”)
6
77
New cards
=PROPER(“BM TOÁN TIN“)
Bm Toán Tin
78
New cards
=PROPER(text)
đổi ký tự đầu tiên trong mỗi từ của chuỗi thành chữ in hoa, các ký tự còn lại là chữ in thường
79
New cards
=UPPER(text)
đổi tất cả các ký tự trong chuỗi thành chữ in hóa
80
New cards
=UPPER(“Bm Toán Tin“)
BM TOÁN TIN
81
New cards
=LOWER(text)
đổi tất cả các ký tự trong một chuỗi thành chữ in thường
82
New cards
=LOWER(“ĐHYHN“)
đhyhn
83
New cards
=TRIM(text)
xóa tất cả những khoảng trắng không cần thiết trong chuỗi văn bản, chỉ chừa lại những khoảng trắng dùng làm dấu cách giữa các từ
84
New cards
=TRIM(“ Trường Đại học Y Hà Nội“)
“Trường Đại học Y Hà Nội“
85
New cards
=NOW()
cho biết ngày tháng năm và giờ hiện tại của hệ thống
86
New cards
=TODAY()
cho biết ngày ttháng năm hiện tại của hệ thống
87
New cards
=DAY(D)
cho biết ngày của đối số kiểu ngày tháng
88
New cards
=MONTH(D)
cho biết tháng của đối số kiểu ngày tháng
89
New cards
=YEAR(D)
cho biết năm của đối số kiểu ngày tháng
90
New cards
Cho ô G1 chứa giá trị “3/29/2011“
* =DAY(G1) * =MONTH(G1) * =YEAR(G1)
* 29 * 3 * 2011
91
New cards
=ABS(biểu thức số)
hàm cho giá trị tuyệt đối của biểu thức số
92
New cards
=ABS(-4)
4
93
New cards
=POWER(x,n)
hàm cho kết quả x mũ n
94
New cards
=POWER(4,3)
64
95
New cards
=SQRT(biểu thức số)
hàm cho kết quả là căn bậc hai của biểu thức số
96
New cards
=SQRT(16)
4
97
New cards
=EXP(x)
hàm cho kết quả e mũ x
98
New cards
=PI()
hàm cho kết quả là số pi
99
New cards
=IF(biểu thức logic, giá trị 1, giá trị 2)
hàm cho kết quả là giá trị 1 nếu biểu thức logic đúng và ngược lại nhận giá trị 2 khi biểu tthức logic sai