1/52
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Unusual buildings
Toà nhà kiến trúc đôc đáo
Lively festival
Lễ hội sinh động
Spectacular scenery
Cảnh đẹp
Resident
inhabitant
Friendly inhabitant
Cư dân thân thiện
Crime rate
Tỉ lệ tội phạm
(be) in a hurry
Vội vã, gấp gáp
Relaxed lifestyle = relaxed way of life
Lối sống thư thả
React to
Phản ứng với
have reputation for
Known (a) = well-known for/as
Have sth do with +Noun
Có liên quan đến
Nationality (n)
Quốc tịch
Carry out = conduct (v)
Thực hiện, tiến hành
Pay attention to
Lưu ý, chú ý đên>< ignore
Diverse (a)
Đa dạng diversity (n)
Landscape (n)
Cảnh quan
Preserve (v)
Bảo tồn preservation (n)
Have access to+ Noun
Tiếp cận với
Healthcare (n)
Chăm sóc y tế
Impact (v) ON sth
= have effect on sth
Satisfy someone's basic needs
Thoả mãn các nhu cầu cơ bản (giáo dục, y tế, thực phẩm...)
Make sure that S+V
Đảm bảo rằng
Service (n)
Dịch vụ
Social status (n)
Địa vị xã hội
Consume (v)
= use= tiêu thụ
Natural resources
Tài nguyên thiên nhiên
Standard of living
= quality of life- Tiêu chuẩn sống, chất lượng cuộc sống
Cultural centre (n)
Trung tâm văn hoá
Extremely (adc)
=very = cực kì...
Destination (n)
Điểm đến
Climate (n)
Khí hậu, thời tiết
Pleasant (a)
=nice= dễ chịu
Art gallery (n)
Triển lãm nghệ thuật
Places of interest
= tourist destinations
Take part in
=participate in= tham gia vào
Tasty food
Thức ăn ngon
Industrial zone
Khu công nghiêp
Surround (v)
Bao bọc, xung quanh
ideally (advert)
lý tưởng nhất
used when describing the perfect situation
equipped
Được trang bị
The hospitals in this region are not very well equipped.
in order
theo trật tự
ex: Can you put these numbers in order from smallest to largest?
→ (Bạn có thể sắp xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn không?)
In order to + Verb
Chỉ mục đích.
ex: study hard in order to pass the exam.
(Tôi học chăm chỉ để mà đậu kỳ thi.)
Total = maximum
tổng cộng
regional
khu vực
ex: Regional news is different from national news.
→ (Tin tức khu vực thì khác với tin tức toàn quốc.)
Categorise
(v): phân loại
ex: The books are categorised by subject in the library.
→ (Sách trong thư viện được phân loại theo chủ đề.)
Grade
(n) : Mức, cấp, loại, trình độ
(v) : xếp loại, chấm điểm
ex: a student who gets 90% is graded A
Index
1.(n) : Chỉ số, thước đo
ex: The body mass index (BMI) is used to assess weitght status.
(Chỉ số khối cơ thể được dùng để đánh giá tình trạng cân nặng.)
2.(v) : lập mục lục / tạo chỉ số ( → Dùng khi tổ chức thông tin để dễ tìm kiếm.)
3.(n): mục lục/ chỉ mục
ex:The index helps readers find information quickly.
(Mục lục giúp người đọc tìm thông tin nhanh chóng.)
Perceived advantages
lợi ích được nhận thức
lợi ích mà người ta tin rằng tồn tại, dù chưa chắc là thật 100%.
ex: he perceived advantages of online learning include flexibility and convenience.
(Những lợi ích được cho là có của học trực tuyến bao gồm sự linh hoạt và tiện lợi.)
Neither of us + verb ( chia ở số ít)
Cả 2 đều không, ( không ai trong chúng ta)
ex: Neither of us likes coffee.
(Không ai trong chúng tôi thích cà phê.
In terms of
xét về
ex: In terms of quality, the imported drugs are more reliable.
(Xét về chất lượng, các loại thuốc nhập khẩu đáng tin cậy hơn.)
Be close to
ở gần với
→ Diễn tả sự gần về khoảng cách (chung chung, không rõ là có thể đi bộ được hay không)
📌 Ví dụ:
My house is close to the hospital.
(Nhà tôi gần bệnh viện.)
Within walking distance
Đủ gần để đi bộ được
→ Nhấn mạnh rằng khoảng cách đủ gần để đi bộ đến
📌 Ví dụ:
The library is within walking distance from here.
(Thư viện cách đây không xa, có thể đi bộ tới được.)
agency
Cơ quan/ tổ chức.
Công ty môi giới.
ex: A job agency helped him find work.
→ (Một công ty môi giới việc làm đã giúp anh ấy tìm được việc.)