1/338
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Inescapable
không thể tránh khỏi
exploitation of natural resources
sự khai thác tài nguyên thiên nhiên
A whole range of policies
Hàng loạt chính sách
farm-price support
trợ giá nông nghiệp
do environmental damage
gây ra thiệt hại môi trường
make no economic sense
không có ý nghĩa kinh tế, không có lãi
offers a two-fold bonus
cho lãi gấp đôi
environmentalism
chủ nghĩa bảo vệ môi trường
go hand in hand
đi cùng, đi kèm
confront the vested
đối đầu với người sở hữu
a third of
1/3
the proportion is rising
tỷ lệ đang tăng lên
world food output
sản lượng lương thực thế giới
increase in yields
sản lượng tăng
land in cultivation
đất canh tác
be brought under the plough
được cày (plao)
increase irrigation
tăng cường tưới tiêu
better crop breeding
nhân giống cây trồng tốt hơn
pesticides and chemical fertilisers
thuốc trừ sâu và phân bón hóa học
have damaging environmental impacts
có tác động xấu đến môi trường
land clearing for agriculture
giải phóng mặt bằng cho nông nghiệp
chemical fertilisers and pesticides
phân bón hóa học và thuốc trừ sâu
contaminate water supplies
làm ô nhiễm nguồn nước
intensive farming
thâm canh
the abandonment of fallow periods
không còn bị bỏ hoang
exacerbate soil erosion
làm trầm trọng thêm tình trạng xói mòn đất
monoculture
văn hóa độc canh (chỉ trồng 1 loại cây thay vì nhiều loại cùng lúc)
high-yielding varieties of crops
giống cây cho năng suất cao
be accompanied
đi kèm theo nó là
varieties of food plants
các loại cây lương thực
insurance against pests
bảo đảm chống lại sâu bệnh
careful measurements have been done
các phép đo cẩn thận đã được thực hiện
one-fifth of its farmland
một phần năm diện tích đất nông nghiệp của nó
topsoil
tầng đất mặt
likely to diminish the soil's productivity
có khả năng làm giảm năng suất của đất
subsequently embark upon
sau đó bắt tay vào
meadow
đồng cỏ
vanish much faster
biến mất nhanh hơn nhiều
compound environmental damage
làm tăng thêm thiệt hại môi trường
price supports for farm output
hỗ trợ giá cho sản phẩm nông nghiệp
drive up the price of land
đẩy giá đất lên cao
annual value of these subsidies is immense
giá trị hàng năm của các khoản trợ cấp này là rất lớn
all World Bank lending
tất cả các khoản vay của Ngân hàng Thế giới
the easiest option
lựa chọn dễ nhất
readily available inputs
đầu vào sẵn có
some efforts were made
đã nỗ lực
the most dramatic example
ví dụ ấn tượng nhất
scrape most farm support
vét hầu hết tiền hỗ trợ trang trại
a study conducted in ...
một nghiên cứu được thực hiện
world commodity prices
giá hàng hóa thế giới
cut farm incomes
cắt giảm thu nhập nông nghiệp
the removal of subsidies
loại bỏ trợ cấp
over-stocking
dự trữ quá nhiều
the principal causes of erosion
nguyên nhân chính gây xói mòn
diversify
đa dạng hóa
in less enlightened countries
ở những nước kém văn minh hơn
introduce new payments to sth
thêm chi phí cho sth
treat their land in environmentally friendlier ways
xử lý đất theo cách thân thiện với môi trường hơn
existing incentives for farmers to
khuyến khích hiện có cho nông dân để
crop residues
bã của cây trồng
a replacement for petrol
một sự thay thế cho xăng
fuel for power stations
nhiên liệu cho nhà máy điện
biomass
sinh khối
far less carbon dioxide
ít carbon dioxide hơn nhiều
absorb sth as they grow
hấp thụ sth khi chúng lớn lên
less likely to contribute to the greenhouse effect
ít gây ra hiệu ứng nhà kính
be rarely competitive with sth
hiếm khi cạnh tranh với sth
unless subsidised
trừ khi được trợ cấp
do no less environmental harm than other crops
gây hại cho môi trường ko kém các loại cây khác
aggravate damage
làm trầm trọng thêm thiệt hại
highest economic crop yield
năng suất cây trồng kinh tế cao nhất
pest-resistant varieties of rice
giống lúa kháng sâu bệnh
moderate applications of sth
điều chỉnh ứng dụng của sth
puts farmers on a chemical treadmill
đặt nông dân vào guồng quay hóa học
bugs and weeds
bọ và cỏ dại
be resistant to poisons
có khả năng chống lại chất độc
be lethal
gây chết người
the overuse of fertilisers
lạm dụng phân bón
rotate crops
luân canh cây trồng
leave their land fallow
bỏ hoang đất đai của họ
in turn
lần lượt
world trade negotiations
đàm phán thương mại thế giới
former communist countries
các nước cộng sản cũ
convert natural habitats into farmland
chuyển đổi môi trường sống tự nhiên thành đất canh tác
desirable environmental effects
tác động môi trường mong muốn
the intensity of farming
cường độ canh tác
chemical inputs
hóa chất đầu vào
be naturally suited to
phù hợp một cách tự nhiên với
have the incentive to manage their land
có động lực để quản lý đất đai của họ
be sustainable in the long run
bền vững về lâu dài
From hand to mouth
làm bao nhiêu tiêu hết bấy nhiêu
chronic problem
vấn đề mãn tính
listless
thiếu sức sống
face against the wall
mặt đối diện với tường
belly is badly bloated
bụng phình to một cách tồi tệ
skin is peeling off his legs
da đang bong ra từ chân
malnourished children
trẻ em suy dinh dưỡng
in alarming numbers
với số lượng báo động
Aid agencies
các cơ quan viện trợ
sound the alarm
báo động