1/47
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
stable income
thu nhập ổn định
căng thẳng tài chính
financial stress
well-paid permanent job
stable job with high salary
fulfilling job = engaging work
công việc yêu thích (2)
freelance
công việc tự do
passion-driven careers
công việc theo đuổi đam mê
entrepreneurial field
lĩnh vực kinh doanh
company = corporations = business = entrepreneur
công ty (4)
risk-taking
hành động chấp nhận rủi ro
less worry about layoffs
ít lo lắng về việc bị sa thải
lower anxiety
giảm lo lắng
unfulfilling job
công việc ko yêu thích
long-term dissatisfaction
chán nản lâu dài
come with structured career progression
thường có lộ trình thăng tiến rõ ràng
climb up one's career ladder
leo nên nấc thang sự nghiệp
government officer = government position
công chức nhà nước (2)
government sector >< private sector
khu vực nhà nước >< khu vực tư nhân
stagnant and bureaucratic
trì trệ và quan liêu
encourage continous learning and innovation
khuyến khích học hỏi và đổi mới liên tục
unpredictable career path
con đường sự nghiệp ko dự đoán được trước
make long-term growth uncertain
khiến tương lai (sự phát triển lâu dài) trở nên khó đoán
fixed schedule
lịch làm việc cố định
rigid structure
khuôn phép cứng nhắc
limit flexibility and personal time
hạn chế sự linh hoạt và thời gian cá nhân
intrinsic motivation
động lực nội tại
heavy/demanding workloads
khối lượng công việc lớn
blur work-life boundaries
làm mờ ranh giới công việc và cuộc sống
eat into = encroach upon
xâm lấn, chiếm (2)
unconventional careers
nghề phi truyền thống:
gain recognition and influence
đạt được sự công nhận và ảnh hưởng
risky
rủi ro
not entirely baseless
ko phải ko có cơ sở
sudden layoffs
sa thải bất ngờ
enhance one’s credibility
tăng độ uy tín của ai đó
associate with
gắn liền với
commitment, responsibility and dedication
sự tận tụy, trách nhiệm và sự cống hiến
give off an impression of
mang lại 1 cảm giác
algins with
match, khớp với
stifling to sth/sbd
bị bóp ghẹt khi nhắc đến
still fall short of financial well-being
ko đáp ứng nổi cho 1 sức khỏe tài chính
highly-respected occupation
nghề được coi trọng
tenured university professor
giáo sư đại học ở vị trí cứng, lâu dài
in favor sth
ủng hộ
stability and credibility
sự ổn định và độ uy tín
monotonous
nhàm chán
provide limited income
mang lại thu nhập có giới hạn
considerable income = substantial earning
thu nhập khủng (2)
barely cover basic living expense
chỉ vừa đủ chi trả tiêu dùng đơn giản