1/69
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
地鎮祭
じちんさい lễ động thổ
祈願祭
きがんさい lễ cầu nguyện
司る
つかさどる phụ trách, điều hành
慰霊
いれい an ủi tinh thần của người chết
山車
だし xe liên hoàn
鉾
ほこ cây kích (dùng trong lễ hội)
神輿
みこし kiệu
担ぎ上げる
かつぎあげる nâng lên, vác lên, gánh lên
台車
だいしゃ xe đẩy
巡行する
じゅんこうする diễu hành
艘
そう đơn vị đếm cho tàu, thuyền nhỏ
航行する
こうこうする đi diễu bằng tàu thuyền
駆け巡る
かけめぐる đi vòng quanh, chạy vòng quanh
御需会
ごりようえ cuộc họp của các linh hồn
巡幸する
じゅんこうする Tuần hành, đi tuần
荒ぶる神
あらぶるかみ vị thần nổi giận, thần dữ
御旅所
おたびしょ miếu thờ
鎮める
しずめる lấn át, giảm bớt
スサノオノミコト
Susanoo no Mikoto thần biển và gió bão, em trai của Amaterasu và Tsukuyomi, được sinh ra từ mũi của Izanagi khi ông rửa mặt sau khi trở về từ Suối Vàng
藤原基経
ふじわらのもとつね Fujiwara no Mototsune, Quan bạch (bổ nhiệm năm 876)
謂れ
いわれ nguồn gốc, lịch sử, lý do
豪華絢爛な
ごうかけんらんな rực rỡ, xa hoa
勇壮な
ゆうそうな hùng tráng
菅原道真
すがわらのみちざね Sugawara no Michizane, vị thần học thức, quý tộc, học giả, thi sĩ, chính trị gia thời Heian
盛大
せいだい nguy nga, tráng lệ
怨霊
おんりょう hồn ma, linh hồn người chết
吉日
きちじつ ngày tốt, ngày may mắn
船渡御
ふなとぎょ lễ rước các vị thần trên thuyền
篝火
かがりび đuốc
平将門
たいらのまさかど Taira no Masakado, võ tướng thời Heian
神田大明神御由緒書
かんだだいみょうじんおゆいしょしょ tài liệu về các vị thần Kanda
祈祷
きとう lễ cầu nguyện
崇敬
すうけい sùng kính, tôn kính
社殿
しゃでん gian chính của đền thờ
路面電車
ろめんでんしゃ xe điện (chạy trong thành phố)
電柱
でんちゅう cột điện
敷設
ふせつ xây dựng
迫力
はくりょく sức lôi cuốn, sự cuốn hút
溢れる
あふれる tràn đầy
練り歩く
ねりあるく diễu hành
福神流
ふくじんながれ Thần Phúc
恵比須流
えびすながれ Ebisu - thần hộ mạng, phù hộ người đi biển, ngư nghiệp và thương nghiệp
大黒流
おおぐろながれ Daikoku - Thần Bếp
稚児流
ちごながれ nhóm trẻ em (tham gia diễu hành)
天冠
てんかん vương miện
パレード
cuộc diễu hành
神幸
しんこう rước thần linh
観音像
かんのんぞう tượng Phật Bà Quan Âm
神仏分離
しんぶつぶんり phân biệt Thần đạo và Phật giáo
木片
もくへん miếng gỗ, khúc gỗ
鳴子
なるこ quả lắc
民謡
みんよう ca dao, dân ca
フレーズ
cụm từ
披露する
ひろうする công khai, công bố
五穀豊穣
ごこくほうじょう mùa màng bội thu
睡魔
すいま sự uể oải
跳人
はねと vũ công
奇襲
きしゅう tập kích bất ngờ, thắng trận
濃紺
のうこん màu xanh thẫm
股引
ももひき quần bó
拍子
ひょうし nhịp điệu, âm điệu
着流す
きながす kết hợp trong trang phục
鯱
しゃちほこ cá Hổ kinh (thân cá, đầu rồng hoặc báo, hình trang trí trên mái tòa tháp cao trong lâu đài)
極彩色
ごくさいしき sặc sỡ, đầy màu sắc
砂地
すなち đất cát, sa thổ
勇ましい
いさましい dũng cảm, can đảm
豪商
ごうしょう thương gia giàu có
逢瀬
おうせ tái ngộ
響き渡る
ひびきわたる vang dội
地芝居
じしばい biểu diễn.