1/53
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
accuracy
độ chính xác
= correctness = exactness
communication
sự giao tiếp
concept
khái niệm
= idea= notion=perception
conjecture
sự phỏng đoán
= guess work= guess
dialect
phương ngữ
fluency
sự trôi chảy (trong ngôn ngữ)
hesitation
sự do dự, ngập ngừng
gesture
cử chỉ, điệu bộ
language barriers
rào cản ngôn ngữ
language limit
giới hạn ngôn ngữ
linguistic
thuộc về ngôn ngữ học
mother tongue
tiếng mẹ đẻ
= native language=first language
native speaker
người nói bản ngữ
pronounce
phát âm
sign language
ngôn ngữ ký hiệu
= non-verbal language
body language
ngôn ngữ cơ thể
incoherent
rời rạc, không mạch lạc
coherent
mạch lạc, rõ ràng
consistent=articulate=clear=logical
inherent
vốn có, cố hữu
= instintive= intrinsic
sophisticated
tinh vi, phức tạp; có hiểu biết
=complex= complicated
spontaneous
tự phát, tự nhiên, ngẫu nhiên
=natural
clarify
làm rõ, giải thích
= make it clear=explain
communicate
giao tiếp, truyền đạt
comprehend
hiểu, lĩnh hội
= understand throughly=grasp
incomprehensive
không toàn diện, không bao quát
comprehension
sự hiểu biết, khả năng hiểu
conclude
kết luận
=end=wrap up
confirm
xác nhận
= check=ratify
confirmation
sự xác nhận
converse
trò chuyện, nói chuyện
= oppose=contrast
define
định nghĩa
demonstrate
minh họa, chứng minh
= explain= show = display
distinguish
phân biệt
=differentate
emerge
xuất hiện, nổi lên
=arise=appear
evolve
phát triển, tiến hóa
=change=progress
explain
giải thích
=clarify
express
bày tỏ, thể hiện
=demonstrate
gesture sth to sb
ra hiệu/cử chỉ điều gì đó với ai
indicate
chỉ ra, cho thấy
= point out
imply
ngụ ý, ám chỉ
refer to sb/sth
đề cập đến ai/cái gì
recall sb to sth
nhắc ai đó nhớ về điều gì
signify
biểu thị, có nghĩa là
= suggest
state a viewpoint
trình bày quan điểm
= voice our opinion
translate
dịch, phiên dịch
=encode=convert
stutter
nói lắp
there is something to be said for
có thể nói rằng cái gì đó có nhiều lợi thế
said to mean that sth has a lot of advantages
được cho là có nhiều ưu điểm
needless to say
khỏi phải nói, rõ ràng là
obviously
một cách rõ ràng
have a say
có tiếng nói, có quyền quyết định
to say the least
nói giảm đi, nói ít nhất thì
you can say that again
hoàn toàn đồng ý
having said that
tuy nói vậy nhưng (chuyển ý)