1/23
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Identical
ADJ
- Giống hệt nhau , đúng
EX: Identical twins share the same DNA but have different personalities.
- Đồng nhất (toán , tin , kỹ thuật chung)
identical element
phần tử đồng nhất
identical figures
các hình đồng nhất
identical functor
hàm tử đồng nhất
identical morphism
cấu xạ đồng nhất
identical relation
quan hệ đồng nhất
identical substitution
phép thế đồng nhất
IDENTICAL TRANSFORMATION
biến đổi đồng nhất
identical transformation
phép biến đổi đồng nhất
identical with / to
đồng nhất với
nature nature-identical
đồng nhất với tự nhiên
Từ đồng nghĩa
adjective
carbon copy , corresponding , dead ringer , ditto , double , duplicate , equivalent , exact , identic , indistinguishable , interchangeable , like two peas in a pod , look-alike , matching , same , selfsame , spitting image * , tantamount congruent , equal , isonomous , self , synonymous , uniform
Từ trái nghĩa
adjective
different , dissimilar , distinct , diverse , opposite , unequal , unlike
projectile (n,adj) /prəˈdʒektl/
vật phóng ra , đạn
projection
sự dự đoán, sự đặt kế hoạch
phép chiếu (toán học) ,
sự phóng ra
sự được chiếu (1 ý nghĩ 1 hình ảnh trong trí óc)
Ex: the projecton of one's feeling onto others : suy bụng ta ra bụng ng
projectionist prəˈdʒekʃənɪst
ng điều khiển máy chiếu
projector
danh từ
người đặt kế hoạch, người đặt đề án
người đề xướng thành lập các tổ chức đầu cơ
máy chiếu (phim, hình); đèn pha
a cinema projector
máy chiếu phim
a slide projector
máy chiếu phim dương bản
súng phóng
projective
tính từ
(toán học) chiếu, xạ ảnh
projective geometry
hình học xạ ảnh
Projectivity
phép xạ ảnh ( toán , kỹ thuật)
projecture
hình chiếu mấu nhô
indentically aɪdˈɛntɪklli
ADV
- Tương tự nhau, y hệt nhau
EX: She solved the math problem identically to her friend.
Cô ấy giải bài toán toán học giống như bạn của cô ấy.
He didn't answer the question identically as the teacher expected.
Anh ấy không trả lời câu hỏi giống như giáo viên mong đợi.
- 1 cách tg tự (toán )
identicalness aɪdˈɛntɪklnɛs
NOUN
- Giống hệt nhau; không phải cái nào khác.
Being the exact same one not any other.
EX:
The identicalness of twins often fascinates researchers in social studies.
Sự giống nhau của cặp sinh đôi thường thu hút các nhà nghiên cứu xã hội.
The identicalness of their opinions does not always lead to agreement.
Sự giống nhau trong quan điểm của họ không luôn dẫn đến sự đồng thuận.
Identifiability
NOUN
- khả năng nhận dạng
The identifiability of social media accounts is crucial for online safety.
Khả năng xác định tài khoản mạng xã hội rất quan trọng cho an toàn trực tuyến.
smother[ˈsmʌðə(r)]
động từ
làm ngột ngạt, làm ngạt thở; bóp chết
ủ (lửa); dập (lửa)
giấu giếm, che giấu, bưng bít
to smother up facts
che giấu sự thật
to smother a yawn
che cái ngáp
bao bọc, bao phủ, phủ kín, phủ đầy
road smothered in dust
đường (phủ) đầy bụi
(từ hiếm,nghĩa hiếm) chết ngạt, nghẹt thở
to smother somebody with gifts
gửi đồ biếu tới tấp cho ai
to smother somebody with kindness
đối đãi với ai hết lòng tử tế
danh từ
lửa cháy âm ỉ; sự cháy âm ỉ
tình trạng âm ỉ
đám bụi mù; đám khói mù
sa mù
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự mờ tối (vì có khói mù...)
smothery ['smʌðəri]
smothery['smʌðəri]
tính từ
làm ngột ngạt, làm ngạt thở
scale
quy mô, tỉ lệ
danh từ
sự chia độ; mặt chia độ; thước chia độ; hệ thống chia độ
sự sắp xếp theo trình độ
to be high in the scale of creation
có tính chất sáng tạo ở trình độ cao
at the top of the scale
ở trình độ cao nhất
at the bottom of the scale
ở trình độ thấp nhất
địa vị; mức
(âm nhạc) thang âm, gam
major scale
gam trưởng
minor scale
gam thứ
số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi
scale map
bản đồ có tỷ lệ lớn
the scale to be one to five thousand
tỷ lệ sẽ là 1 / 5000
on a large scale
trên quy mô lớn
on a world scale
trên phạm vi toàn thế giới
to scale
theo tỷ lệ
danh từ
vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ)
(thực vật học) vảy bắc
vảy da, vật hình vảy
lớp gỉ (trên sắt)
cáu cặn; bựa, cao răng; cặn vôi (như) fur
the scales fall from somebody's eyes
sáng mắt ra
động từ
đánh vảy, lột vảy
cạo lớp gỉ
cạo cáu, cạo bựa, cạo cao; cạo cặn vôi
tróc vảy, sầy vảy
danh từ
cái đĩa cân
( số nhiều) cái cân (như) a pair of scales
to hold the scales even
cầm cân nảy mực
to throw sword into scale
lấy vũ khí làm áp lực
to turn the scale
(xem) turn
động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cân (vật gì), cân được, cân nặng
to scale ten kilograms
cân được 10 kilôgam
động từ
leo, trèo (bằng thang)
vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ
to scale up
vẽ to ra; tăng cường
to scale down
vẽ nhỏ đi; giảm xuống
có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau
identify i'dentifai
V
- nhận dạng , xác định
EX:
She can easily identify her childhood friends in a crowd.
Cô ấy có thể dễ dàng nhận diện những người bạn thời thơ ấu của mình trong đám đông.
The police can identify the suspect through fingerprints.
Cảnh sát có thể xác định nghi phạm thông qua dấu vân tay.
identifiable
ADJ
Có thể được công nhận; có thể phân biệt được.
Able to be recognized distinguishable.
EX:
Her identifiable handwriting made her essay stand out.
Chữ viết nhận dạng của cô ấy khiến bài luận của cô ấy nổi bật.
The lack of identifiable details in his speech was confusing.
Sự thiếu chi tiết nhận dạng trong bài phát biểu của anh ấy gây nhầm
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Verifiable
Phù hợp
Accountable
Ascribable
Attributable
Detectable
Trackable
Ít phù hợp
Derivative
Referable
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Unidentifiable
Phù hợp
Uncharacteristic
Unrecognisable
Ít phù hợp
Elusive
Imperceptible
Unclassifiable
Undiagnosable
identifiably
ADV
- Theo cách có thể được nhận ra, điển hình là vì nó có một số đặc điểm phân biệt.
In a way that can be recognized typically because it has some distinguishing feature.
Ví dụ
She dressed identifiably with her signature red hat.
Cô ấy mặc nhận diện với chiếc mũ đỏ ký hiệu.
Tập phát âm
He didn't speak identifiably, blending into the crowd seamlessly.
Anh ấy không nói nhận diện, hòa mình vào đám đông một cách mượt mà.
identification
NOUN
- Cảm giác được hỗ trợ, cảm thông, thấu hiểu hoặc thuộc về ai đó hoặc điều gì đó.
A feeling of support sympathy understanding or belonging towards somebody or something.
Ví dụ
Community members showed great identification with the local charity event.
Cộng đồng thể hiện sự đồng cảm lớn với sự kiện từ thiện địa phương.
There was a strong identification between the volunteers and the cause.
Có sự đồng cảm mạnh mẽ giữa các tình nguyện viên và mục tiêu.
- Việc xác định , nhận diện
identity
NOUN
- Cá tính, đặc tính, nét để nhận biết, nét để nhận dạng, nét để nhận diện (của người nào, vật gì...)
- (toán học) đồng nhất thức
glamour glˈæməɹ
NOUN
- Bùa mê; ảo thuật.
Enchantment magic.
EX
The glamour of Hollywood attracts many aspiring actors.
Sức hút của Hollywood thu hút nhiều diễn viên triển vọng.
She exuded glamour at the high-society party.
Cô ấy tỏa ra sự quyến rũ tại buổi tiệc xã hội cao cấp.
- Sức quyến rũ huyền bí, sức mê hoặc
Vẻ đẹp quyến rũ, vẻ đẹp say đắm, vẻ đẹp huyền ảo
the glamour of moonlight
vẻ đẹp huyền ảo của đêm trăng
to cast a glamour over somebody
làm ai say đắm; bỏ bùa cho ai
Ngoại động từ
Quyến rũ, làm say đắm, mê hoặc
glamourous ɡlˈæmɚəs
ADJ
- Hấp dẫn một cách thú vị và đặc biệt.
Attractive in an exciting and special way.
EX
The gala event was truly glamourous, attracting many celebrities and influencers.
Sự kiện gala thật sự lôi cuốn, thu hút nhiều người nổi tiếng và ảnh hưởng.
Tập phát âm
The party decorations were not glamourous enough for the VIP guests.
Cách trang trí bữa tiệc không đủ lôi cuốn cho các khách VIP.
glamourise ɡlˈæmɚˌaɪz
V
Làm cho cái gì đó hoặc ai đó có vẻ thú vị hơn hoặc hấp dẫn hơn.
To make something or someone seem more exciting or desirable.
EX
Social media can glamourise lifestyles that are unrealistic for many people.
Mạng xã hội có thể làm cho lối sống trở nên không thực tế.
They do not glamourise poverty in their documentaries about social issues.
Họ không làm cho sự nghèo đói trở nên hấp dẫn trong các bộ phim tài liệu.
glamourisation ɡlˌæmɚɨzˈeɪʃən
NOUN
Hành động quyến rũ một cái gì đó.
The act of glamorousizing something.
Ví dụ
The glamourisation of social media influences young people's self-image negatively.
Việc làm đẹp hóa mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến hình ảnh bản thân của giới trẻ.
Tập phát âm
The glamourisation of poverty is not a solution for social issues.
Việc làm đẹp hóa nghèo đói không phải là giải pháp cho các vấn đề xã hội.
glamourously
ADV
- Một cách đặc biệt, thú vị và đẹp đẽ.
In a special exciting and beautiful way
EX
The gala was glamourously decorated with lights and flowers everywhere.
Buổi tiệc được trang trí lộng lẫy với đèn và hoa khắp nơi.