1/22
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
走
zǒu/ (bắt đầu) đi , đi đén
路人
lùrén/ người đi đường
幫忙
bāngmáng giúp đỡ
迷路
mílù/ lạc đường
下
xià/ tiếp theo
路口
lùkǒu/ giao lộ ,nút giao thông
段
duàn] đoạn
過
guò - qua
第
dì] thứ
紅祿燈
hónglùdēng] đèn giao thông, đèn xanh đèn đỏ
告訴
gàosù: nói, bảo, nói cho
提款機
[tí kuǎn jī] (N) máy rút tiền ATM
超商
chāoshāng: cửa hàng tiện lợi
應該
yīnggāi ] là sẽ
郵局
[yóujú] Bưu điện
提
tí] rút(tiền)
那邊
nàbiān bên đó/kia/đấy/ấy
師範大學
shīfàn dàxué trường Đại học sư phạm
和平東路
hépíngdōnglù] đường hòa bình đông
往前
wǎngqián] về phía trước
右轉
yòu zhuǎn rẽ phải
聼起來
tīngqǐlái] nghe có vẻ, nghe chừng
看見
[kànjiàn] nhìn thấy