[IELTS VOCAB] FAMILY- 18/12

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/119

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

120 Terms

1
New cards

I come from a (size) family

tôi đến từ một gia đình (quy mô)

2
New cards

there are (number) people in my family, including

gia đình tôi có (số lượng) người, bao gồm

3
New cards

In my family, (person) is responsible for

trong gia đình tôi, (người đó) chịu trách nhiệm về

4
New cards

I’m closest to… because

tôi thân thiết nhất với… bởi

5
New cards

I have a good relationship with

tôi có mqh tốt với

6
New cards

I’m lucky to have such a supportive family

tôi may mắn khi có một gia đình luôn ủng hộ

7
New cards

we’re the close- knit family

chúng tôi là 1 gia đình gắn bó

8
New cards

my dad is the breadwinner of the family

bố tôi là trụ cột tài chính của gia đình

9
New cards

my mom takes care of the household chores

mẹ tôi lo việc nhà

10
New cards

my siblings and I get along really well

anh chị em tôi rất hoà thuận

11
New cards

I look up to my father/ mother

tôi ngưỡng mộ bố/ mẹ

12
New cards

we’re always there for each other

chúng tôi luôn ở bên nhau những lúc cần thiết

13
New cards

foster parent

cha mẹ nuôi (tạm thời)

14
New cards

adoptive parent

cha mẹ nuôi (hợp pháp)

15
New cards

biological parent

cha mẹ ruột

16
New cards

siblings

anh chị em

17
New cards

nephew/ niece

cháu trai/ cháu gái

18
New cards

spause/ partner

vợ/ chồng

19
New cards

only child

con một

20
New cards

extended family

đại gia đình

21
New cards

nuclear family

gia đình hạt nhân

22
New cards

stepfather/ stepmother

cha dượng/ mẹ kế

23
New cards

stepson/ stepdaughter

con riêng

24
New cards

breadwinner

trụ cột tài chính

25
New cards

homemaker

người lo việc nhà

26
New cards

role model

hình mẫu lí tưởng

27
New cards

caregiver

người chăm sóc

28
New cards

decision- maker

người đưa ra quyết định quan trọng

29
New cards

peacemaker

người hay hoà giải mâu thuẫn

30
New cards

provider

người cung cấp tài chính/ vật chất

31
New cards

wear the pants (in the family)

người có quyền quyết định

32
New cards

be the backbone of the family

là trụ cột tinh thần lẫn vật chất

33
New cards

I have a close relationship with

tôi có một mqh mật thiết với ai

34
New cards

we’ve been through a lot together, so

chúng tôi đã trải qua nhiều điều cùng nhau, vì vậy

35
New cards

we stay in touch regularly, even though + S + V

chúng tôi thường xuyên giữ liên lạc, mặc dù…

36
New cards

we share… from our childhood

chúng tôi chia sẻ… với nhau từ thời thơ ấu

37
New cards

spending time together helps us

việc dành thời gian bên nhau giúp chúng tôi

38
New cards

we’re emotionally close despite the generation gap

chúng tôi gắn bó dù có khoảng cách thế hệ

39
New cards

I always confide in my sibling

tôi luôn tâm sự với anh chị em của tôi

40
New cards

we support each other no matter what

chúng tôi luôn ủng hộ nhau, bất kể chuyện gì

41
New cards

we may argue sometimes, but we always make up quickly

chúng tôi đôi khi cãi nhau, nhưng luôn làm hoà nhanh chóng

42
New cards

my family is my safe space, I can truly be myself

gia đình là nơi an toàn, nơi tôi là chính mình

43
New cards

we have a strong emotional bond

chúng tôi có sự gắn bó sâu sắc về mặt cảm xúc

44
New cards

we enjoy each other’s company

chúng tôi thích dành thời gian cho nhau

45
New cards

tight- knit bond

mqh cực kỳ gắn bó

46
New cards

mutual understanding

sự thấu hiểu lẫn nhau

47
New cards

trust

sự tin tưởng

48
New cards

connection/ attachment

sự gắn bó

49
New cards

emotional closeness

sự gần gũi về mặt cảm xúc

50
New cards

affection

tình cảm yêu thương

51
New cards

confide in (sb)

tâm sự, chia sẻ với ai

52
New cards

reconcile/ make up

làm hoà sau khi cãi nhau

53
New cards

generation gap

khoảng cách thế hệ

54
New cards

stay/ keep in touch

giữ liên lạc

55
New cards

quality time

thời gian chất lượng

56
New cards

sibling rivalry

sự ganh đua giữa anh chị em

57
New cards

mutual respect

sự tôn trọng lẫn nhau

58
New cards

blood is thicker than water

một giọt máu đào hơn ao nước lã

59
New cards

fight like cats and dogs but

hay cãi nhau nhưng

60
New cards

bury the hatchet

làm hoà sau mâu thuẫn

61
New cards

see eye to eye (on sth)

đồng qua điểm

62
New cards

sth run in the family

đặc điểm tính cách di truyền

63
New cards

the apple doesn’t fall far from the trees

con cái giống bố mẹ cả về tính cách/ hành vi

64
New cards

one thing we often do together is

việc mà chúng tôi thường làm cùng nhau là

65
New cards

we make it a habit to

chúng tôi có thói quen

66
New cards

our family tradition is to

truyền thống gia đình chúng tôi là

67
New cards

spending time together helps us

việc dành thời gian bên nhau giúp chúng tôi

68
New cards

we try to set aside time for

chúng tôi dành thời gian cho nhau

69
New cards

we always find time to reconnect over meals

chúng tôi luôn dành thời gian trò chuyện bên bữa ăn

70
New cards

family time is non- negotiable in our home

thời gian dành cho gia đình là ưu tiên hàng đầu trong nhà tôi

71
New cards

it’s our way of bonding and creating memories

đó là cách chúng tôi gắn bó và tạo ra những kỷ niệm

72
New cards

even simple things like cooking together mean a lot to us

ngay cả việc nấu ăn cùng nhau cúng rất ý nghĩa với chúng tôi

73
New cards

we laugh, talk, and just enjoy each other’s presence

chúng tôi cười đùa, trò chuyện và tận hưởng sự hiện diện của nhau

74
New cards

weekend activities bring our family closer

các hoạt động cuối tuần giúp gia đình tôi gần gũi hơn

75
New cards

have meals together

ăn uống cùng nhau

76
New cards

cook/ bake together

nấu ăn/ làm bánh cùng nhau

77
New cards

do chores as a team

làm việc nhà cùng nhau

78
New cards

play board games/ card games

chơi trò chơi bàn cờ/ bài

79
New cards

watch movies/ TV shows together

xem phim/ chương trình TV cùng nhau

80
New cards

go on a family trip/ picnic

đi chơi/ dã ngoại gia đình

81
New cards

celebrate special occasions

tổ chức các dịp lễ đặc biệt

82
New cards

decorate the house during holidays

trang trí nhà dịp lễ

83
New cards

share stories at the dinner table

kể chuyện khi ăn tối

84
New cards

open conversation

cuộc trò chuyện mở

85
New cards

have a heart- to- heart talk

nói chuyện thẳng thắn, tâm sự sâu sắc

86
New cards

family gathering

tụ họp gia đình

87
New cards

creatư a warm family atmosphere

tạo nên không khí gia đình ấm áp

88
New cards

foster connection and communication

nuôi dưỡng sự kết nối và giao tiếp

89
New cards

cherish every moment

trân trọng từng khoảnh khắc

90
New cards

strengthen the family bond

củng cố mqh gia đình

91
New cards

being with my family always makes me feel

ở bên gia đình khiến tôi cảm thấy

92
New cards

I feel truly grateful for

tôi thật sự biết ơn vì

93
New cards

there’s a special feeling I get when

tôi có 1 cảm xúc đặc biệt khi

94
New cards

no words can describe how much I

không lời nào có thể diễn tả được tôi… đến mức nào

95
New cards

whenever I think about my family, I feel

mỗi khi nghĩ về gia đình, tôi cảm thấy

96
New cards

they’re my rock whenever life gets tough

họ là chỗ dựa vững chắc khi tôi gặp khó khắn

97
New cards

I feel a deep sense of belonging when I’m with them

tôi cảm thấy thuộc về khi ở cạnh họ

98
New cards

being surrounded by family brings me peace of mind

ở bên gia đình giúp tôi thấy yên lòng

99
New cards

even thinking about them lifts my spirits

chỉ cần nghĩ về họ khiến tôi phấn chấn

100
New cards

our shared moments are etched in my heart

những khoảnh khắc bên nhau in sâu trong tim tôi