1/119
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
I come from a (size) family
tôi đến từ một gia đình (quy mô)
there are (number) people in my family, including
gia đình tôi có (số lượng) người, bao gồm
In my family, (person) is responsible for
trong gia đình tôi, (người đó) chịu trách nhiệm về
I’m closest to… because
tôi thân thiết nhất với… bởi
I have a good relationship with
tôi có mqh tốt với
I’m lucky to have such a supportive family
tôi may mắn khi có một gia đình luôn ủng hộ
we’re the close- knit family
chúng tôi là 1 gia đình gắn bó
my dad is the breadwinner of the family
bố tôi là trụ cột tài chính của gia đình
my mom takes care of the household chores
mẹ tôi lo việc nhà
my siblings and I get along really well
anh chị em tôi rất hoà thuận
I look up to my father/ mother
tôi ngưỡng mộ bố/ mẹ
we’re always there for each other
chúng tôi luôn ở bên nhau những lúc cần thiết
foster parent
cha mẹ nuôi (tạm thời)
adoptive parent
cha mẹ nuôi (hợp pháp)
biological parent
cha mẹ ruột
siblings
anh chị em
nephew/ niece
cháu trai/ cháu gái
spause/ partner
vợ/ chồng
only child
con một
extended family
đại gia đình
nuclear family
gia đình hạt nhân
stepfather/ stepmother
cha dượng/ mẹ kế
stepson/ stepdaughter
con riêng
breadwinner
trụ cột tài chính
homemaker
người lo việc nhà
role model
hình mẫu lí tưởng
caregiver
người chăm sóc
decision- maker
người đưa ra quyết định quan trọng
peacemaker
người hay hoà giải mâu thuẫn
provider
người cung cấp tài chính/ vật chất
wear the pants (in the family)
người có quyền quyết định
be the backbone of the family
là trụ cột tinh thần lẫn vật chất
I have a close relationship with
tôi có một mqh mật thiết với ai
we’ve been through a lot together, so
chúng tôi đã trải qua nhiều điều cùng nhau, vì vậy
we stay in touch regularly, even though + S + V
chúng tôi thường xuyên giữ liên lạc, mặc dù…
we share… from our childhood
chúng tôi chia sẻ… với nhau từ thời thơ ấu
spending time together helps us
việc dành thời gian bên nhau giúp chúng tôi
we’re emotionally close despite the generation gap
chúng tôi gắn bó dù có khoảng cách thế hệ
I always confide in my sibling
tôi luôn tâm sự với anh chị em của tôi
we support each other no matter what
chúng tôi luôn ủng hộ nhau, bất kể chuyện gì
we may argue sometimes, but we always make up quickly
chúng tôi đôi khi cãi nhau, nhưng luôn làm hoà nhanh chóng
my family is my safe space, I can truly be myself
gia đình là nơi an toàn, nơi tôi là chính mình
we have a strong emotional bond
chúng tôi có sự gắn bó sâu sắc về mặt cảm xúc
we enjoy each other’s company
chúng tôi thích dành thời gian cho nhau
tight- knit bond
mqh cực kỳ gắn bó
mutual understanding
sự thấu hiểu lẫn nhau
trust
sự tin tưởng
connection/ attachment
sự gắn bó
emotional closeness
sự gần gũi về mặt cảm xúc
affection
tình cảm yêu thương
confide in (sb)
tâm sự, chia sẻ với ai
reconcile/ make up
làm hoà sau khi cãi nhau
generation gap
khoảng cách thế hệ
stay/ keep in touch
giữ liên lạc
quality time
thời gian chất lượng
sibling rivalry
sự ganh đua giữa anh chị em
mutual respect
sự tôn trọng lẫn nhau
blood is thicker than water
một giọt máu đào hơn ao nước lã
fight like cats and dogs but
hay cãi nhau nhưng
bury the hatchet
làm hoà sau mâu thuẫn
see eye to eye (on sth)
đồng qua điểm
sth run in the family
đặc điểm tính cách di truyền
the apple doesn’t fall far from the trees
con cái giống bố mẹ cả về tính cách/ hành vi
one thing we often do together is
việc mà chúng tôi thường làm cùng nhau là
we make it a habit to
chúng tôi có thói quen
our family tradition is to
truyền thống gia đình chúng tôi là
spending time together helps us
việc dành thời gian bên nhau giúp chúng tôi
we try to set aside time for
chúng tôi dành thời gian cho nhau
we always find time to reconnect over meals
chúng tôi luôn dành thời gian trò chuyện bên bữa ăn
family time is non- negotiable in our home
thời gian dành cho gia đình là ưu tiên hàng đầu trong nhà tôi
it’s our way of bonding and creating memories
đó là cách chúng tôi gắn bó và tạo ra những kỷ niệm
even simple things like cooking together mean a lot to us
ngay cả việc nấu ăn cùng nhau cúng rất ý nghĩa với chúng tôi
we laugh, talk, and just enjoy each other’s presence
chúng tôi cười đùa, trò chuyện và tận hưởng sự hiện diện của nhau
weekend activities bring our family closer
các hoạt động cuối tuần giúp gia đình tôi gần gũi hơn
have meals together
ăn uống cùng nhau
cook/ bake together
nấu ăn/ làm bánh cùng nhau
do chores as a team
làm việc nhà cùng nhau
play board games/ card games
chơi trò chơi bàn cờ/ bài
watch movies/ TV shows together
xem phim/ chương trình TV cùng nhau
go on a family trip/ picnic
đi chơi/ dã ngoại gia đình
celebrate special occasions
tổ chức các dịp lễ đặc biệt
decorate the house during holidays
trang trí nhà dịp lễ
share stories at the dinner table
kể chuyện khi ăn tối
open conversation
cuộc trò chuyện mở
have a heart- to- heart talk
nói chuyện thẳng thắn, tâm sự sâu sắc
family gathering
tụ họp gia đình
creatư a warm family atmosphere
tạo nên không khí gia đình ấm áp
foster connection and communication
nuôi dưỡng sự kết nối và giao tiếp
cherish every moment
trân trọng từng khoảnh khắc
strengthen the family bond
củng cố mqh gia đình
being with my family always makes me feel
ở bên gia đình khiến tôi cảm thấy
I feel truly grateful for
tôi thật sự biết ơn vì
there’s a special feeling I get when
tôi có 1 cảm xúc đặc biệt khi
no words can describe how much I
không lời nào có thể diễn tả được tôi… đến mức nào
whenever I think about my family, I feel
mỗi khi nghĩ về gia đình, tôi cảm thấy
they’re my rock whenever life gets tough
họ là chỗ dựa vững chắc khi tôi gặp khó khắn
I feel a deep sense of belonging when I’m with them
tôi cảm thấy thuộc về khi ở cạnh họ
being surrounded by family brings me peace of mind
ở bên gia đình giúp tôi thấy yên lòng
even thinking about them lifts my spirits
chỉ cần nghĩ về họ khiến tôi phấn chấn
our shared moments are etched in my heart
những khoảnh khắc bên nhau in sâu trong tim tôi