1/29
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
交換
Trao đổi / jiāohuàn
我們交換聯絡方式吧。
Wǒmen jiāohuàn liánluò fāngshì ba.
Chúng ta hãy trao đổi thông tin liên lạc nhé.
熱心
Nhiệt tình / rèxīn
他很熱心幫助別人。
Tā hěn rèxīn bāngzhù biérén.
Anh ấy rất nhiệt tình giúp đỡ người khác.
一樣
Giống nhau / yīyàng
我們的想法一樣。
Wǒmen de xiǎngfǎ yīyàng.
Suy nghĩ của chúng ta giống nhau.
左右
Khoảng chừng / zuǒyòu-sau danh từ hoặc số lượng
還要十分鐘左右。
Hái yào shí fēnzhōng zuǒyòu.
Còn khoảng 10 phút nữa.
三十人左右
Sānshí rén zuǒyòu
→ Khoảng 30 người
我就是
Tôi đây / wǒ jiùshì
你就是王先生嗎?我就是。
Nǐ jiùshì Wáng xiānshēng ma? Wǒ jiùshì.
Bạn là ông Vương phải không? Tôi đây.
不必客氣
Không cần khách sáo / búbì kèqì
不必客氣,這是我應該做的。
Búbì kèqì, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de.
Không cần khách sáo, đây là việc tôi nên làm.
太客氣
Quá khách sáo / tài kèqì
你太客氣了!
Nǐ tài kèqì le!
Bạn quá khách sáo rồi!
禮物
Quà tặng / lǐwù
謝謝你的禮物。
Xièxiè nǐ de lǐwù.
Cảm ơn món quà của bạn.
訂
Đặt / dìng
我想訂位子。
Wǒ xiǎng dìng wèizi.
Tôi muốn đặt chỗ.
豬腳
Chân giò / zhūjiǎo
台灣的豬腳很好吃。
Táiwān de zhūjiǎo hěn hǎochī.
Chân giò Đài Loan rất ngon.
麵線
Mì sợi / miànxiàn
這是傳統的麵線。
Zhè shì chuántǒng de miànxiàn.
Đây là mì sợi truyền thống.
傳統
Truyền thống / chuántǒng
我們應該尊重傳統文化。
Wǒmen yīnggāi zūnzhòng chuántǒng wénhuà.
→ Chúng ta nên tôn trọng văn hóa truyền thống.
對
Đối / duì-坐在 + [Danh từ / Đại từ] + 對面 + (動詞)
他坐在我對面吃飯。
Tā zuò zài wǒ duìmiàn chīfàn.
→ Anh ấy ngồi đối diện tôi ăn cơm.
祝
Chúc / zhù
祝你生日快樂!
Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
哪裡,哪裡
Đâu có / nǎlǐ, nǎlǐ
你的中文真好!哪裡,哪裡!
Nǐ de Zhōngwén zhēn hǎo! Nǎlǐ, nǎlǐ!
Tiếng Trung của bạn thật tốt! Đâu có!
大部分
Đa phần / dà bùfen
大部分學生都通過考試了。
Dà bùfen xuéshēng dōu tōngguò kǎoshì le.
Đa phần học sinh đều thi đậu.
萬事如意
Vạn sự như ý / wànshì rúyì
祝你萬事如意!
Zhù nǐ wànshì rúyì!
Chúc bạn vạn sự như ý!
心想事成
Mong gì được nấy / xīnxiǎng shìchéng
祝你心想事成!
Zhù nǐ xīnxiǎng shìchéng!
Chúc bạn mong gì được nấy!
先
Trước tiên / xiān
請你先填寫這張表格。
Qǐng nǐ xiān tiánxiě zhè zhāng biǎogé.
Bạn hãy điền vào phiếu này trước tiên.
需要
Cần( rất cần) / xūyào
他生病了,需要休息。
Tā shēngbìng le, xūyào xiūxi.
→ Anh ấy bị bệnh, cần nghỉ ngơi.
獎學金
Học bổng / jiǎngxuéjīn
她申請到了獎學金。
Tā shēnqǐng dào le jiǎngxuéjīn.
Cô ấy đã xin được học bổng.
學費
Học phí / xuéfèi
學費可以分期付款。
Xuéfèi kěyǐ fēnqī fùkuǎn.
Học phí có thể trả góp.
替
Thay thế / tì
我替你買了咖啡。
Wǒ tì nǐ mǎi le kāfēi.
→ Tôi mua cà phê giùm bạn.
希望
Hy vọng / xīwàng
我希望明天不會下雨。
Wǒ xīwàng míngtiān bù huì xià yǔ.
Tôi hy vọng ngày mai trời không mưa.
以後
Sau này / yǐhòu
以後我想開一家咖啡店。
Yǐhòu wǒ xiǎng kāi yī jiā kāfēi diàn.
Sau này tôi muốn mở một quán cà phê.
語言中心
Trung tâm ngôn ngữ / yǔyán zhōngxīn
語言中心有很多外國學生。
Yǔyán zhōngxīn yǒu hěnduō wàiguó xuéshēng.
Trung tâm ngôn ngữ có nhiều sinh viên nước ngoài.
加油
Cố lên / jiāyóu
比賽加油!
Bǐsài jiāyóu!
Thi đấu cố lên nhé!
這樣
Như thế này / zhèyàng
這樣的天氣真舒服。
Zhèyàng de tiānqì zhēn shūfu.
Thời tiết như thế này thật dễ chịu.
那麼
Vậy thì / nàme
那麼我們明天見。
Nàme wǒmen míngtiān jiàn.
Vậy thì ngày mai chúng ta gặp nhau.
花
Tiêu, tốn / huā
他花了很多錢買新手機。
Tā huāle hěnduō qián mǎi xīn shǒujī.
Anh ấy đã tiêu rất nhiều tiền mua điện thoại mới.