Unit 8: Transport and movement (phrases, patterns and collocations)

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/101

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

102 Terms

1
New cards

back into sth

lùi vào, va vào thứ gì đó

2
New cards

back onto sth

quay lưng ra, đối diện với thứ gì đó

3
New cards

back sb (to do)

ủng hộ ai đó làm điều gì đó

4
New cards

come to a conclusion/ decision

đi đến kết luận/ kết luận

5
New cards

come to power

lên nắm quyền, giành quyền lực

6
New cards

come into view

xuất hiện, hiện ra

7
New cards

come as a shock

gây sốc, bất ngờ

8
New cards

come to do sth

đến mức, cuối cùng làm gì đó

9
New cards

come true

trở thành hiện thực

10
New cards

drive (your point) home

làm cho điều gì đó được hiểu rõ

nhấn mạnh 1 điểm nào đó

11
New cards

drive sb crazy/ mad

làm cho ai đó phát điên/ bực tức

12
New cards

drive sb to do sth

thúc đẩy ai đó làm gì đó

13
New cards

drive at sth

ám chỉ, ngụ ý điều gì đó

14
New cards

follow sb’s argument

hiểu lập luận của ai đó

15
New cards

follow suit

làm theo, bắt chước

16
New cards

follow sb’s lead

làm theo sự dẫn dắt của ai đó

17
New cards

as follows

như sau, như được liệt kê sau đây

18
New cards

get going

bắt đầu di chuyển hoặc bắt đầu làm gì đó

19
New cards

get somewhere

đạt được tiến bộ, thành công trong việc gì đó

20
New cards

get ill/ angry/ upset

trở nên ốm/ giận dữ/ buồn bã

21
New cards

get sth wet/ dirty

làm cho thứ gì đó ướt, bẩn

22
New cards

get to do sth

có cơ hội làm gì đó

23
New cards

get sb sth

lấy hoặc mua thứ gì đó cho ai đó

24
New cards

get sth done

hoàn thành việc gì đó

25
New cards

go and do sth

làm điều gì đó, thường là bất ngờ ngạc nhiên

26
New cards

go deaf/ grey/ crazy/ bad

trở nên điếc/ bạc tóc/ điên rồ/ tồi tệ

27
New cards

go for days/ weeks (without sth)

trải qua một thời gian không có điều gì đó

28
New cards

go hungry

bị đói, không đủ thức ăn

29
New cards

go without

sống mà không có, tiếp tục mà không cần

30
New cards

go to do sth

bắt đầu làm gì đó

chuẩn bị làm gì đó

31
New cards

head towards

đi về hướng, hướng về

32
New cards

head a ball

đánh đầu (trong bóng đá)

33
New cards

head a committee

lãnh đạo, đứng đầu một ủy ban

34
New cards

head a list

đứng đầu danh sách

35
New cards

jump at the chance (to do)

nắm bắt, tận dụng cơ hội

36
New cards

jump the queue

chen hàng

vượt qua hàng

37
New cards

jump/rush to conclusions

quyết định vội vàng

đưa ra quyết định không có đủ thông tin

38
New cards

jump the gun

hành động vội vàng, làm điều gì đó quá sớm

39
New cards

move it/ get a move on

nhanh lên, đi nhanh hơn (2 cụm)

40
New cards

follow sb’s every move

theo dõi từng hành động của ai đó

41
New cards

make a move

rời đi, bắt đầu đi đâu đó

hành động, tiến hành

42
New cards

on the move

đang di chuyển, đi lại

luôn bận rộn, di chuyển

43
New cards

point at/ to/ towards sth

chỉ vào, hướng sự chú ý đến

44
New cards

get to the point

đi thẳng vào vấn đề, không vòng vo

45
New cards

make a point of doing sth

chú ý làm gì đó

làm một việc có chủ ý

46
New cards

miss the point

không hiểu được ý chính

bỏ lỡ ý quan trọng

47
New cards

make your point

trình bày rõ ràng ý kiện hoặc lập luận của mình

48
New cards

at some point

vào một lúc/ một thời điểm nào đó

49
New cards

beside the point

không liên quan đến vấn đề đang thảo luận

50
New cards

up to a point

đến một mức độ nào đó, nhưng không hoàn toàn

51
New cards

a sore point

một điểm nhạy cảm

một vấn đề gây tức giận hoặc xấu hổ

52
New cards

rise your hand

giơ tay lên (phát biểu hỏi)

53
New cards

raise sth with sb

nêu ra, đưa ra vđề để thảo luận

54
New cards

raise a child/ family

nuôi dưỡng, chăm sóc con cái/ gia đình

55
New cards

raise sb’s hopes/ expectations

gieo hi vọng

nâng cao hi vọng của ai đó

56
New cards

raise a smile

làm cho ai đó cười

57
New cards

raise your voice

nói to, nâng cao giọng lên

58
New cards

raise an army

tập hợp, huy động một đội quân

59
New cards

run a business/ company

điều hành quản lí doanh nghiệp/ công ty

60
New cards

run riot

hành động nổi loạn, mất kiểm soát

61
New cards

run on petrol/ electricity

hoạt động bằng xăng/ điện

62
New cards

run sb a bath

chuẩn bị sẵn nước tắm cho ai đó

63
New cards

run through sth

tập dượt, ôn luyện, xem qua nhanh chóng

64
New cards

run the risk of doing

gặp rủi ro, có nguy cơ

65
New cards

run into problems

gặp phải vấn đề khó khăn

66
New cards

do sth in a rush

làm điều gì đó trong vội vã, vội vàng

67
New cards

mad rush

sự vội vàng điên cuồng

68
New cards

rush hour

giờ cao điểm

69
New cards

the Christmas rush

sự nhộn nhịp vội vã trong giáng sinh

70
New cards

steady yourself

trấn tĩnh bản thân

71
New cards

steady your nerves

trấn tĩnh, bình tĩnh lại

72
New cards

hold sth steady

giữ chắc cái gì đó, không để nó di chuyển

73
New cards

steady look

cái nhìn bình tĩnh, tập trung

74
New cards

steady pace

tốc độ ổn định

75
New cards

keep track of

theo dõi, nắm bắt

76
New cards

lose track of time

mất khái niệm về thời gian

77
New cards

on the wrong track

đi sai hướng, không đúng hướng

78
New cards

on track (to do)

đúng tiến độ, đang trên đà

79
New cards

turn to do sth

bắt đầu làm gì đó

chuyển hướng sang làm gì đó

80
New cards

turn a gun on sb

chĩa súng vào ai đó

81
New cards

turn to sb

tìm đến ai đó để nhờ giúp đỡ hoặc xin lời khuyên

82
New cards

turn cold/ nasty

trở nên lạnh nhạt/ khó chịu

83
New cards

get in sb’s way

cản trở ai đó

84
New cards

know the way

biết đường đi

85
New cards

lose your way

lạc đường, mất phương hướng

86
New cards

get sth out of the way

hoàn thành việc gì đó

87
New cards

make way for

nhường chỗ cho

88
New cards

in the way

cản đường

gây cản trở

89
New cards

on the way

trên đường đi

90
New cards

in this way

bằng cách này

91
New cards

a way of doing

cách thực hiện một việc nào đó

92
New cards

by the way

nhân tiện, tiện thể

93
New cards

a drop sth off sth

làm cái gì rơi khỏi cái gì

94
New cards

drop sth into sth

làm cái gì rơi vào cái gì

95
New cards

drop a hint

nói bóng gió, ám chỉ

96
New cards

drop ab (from a team)

loại ai đó khỏi đội

97
New cards

drop sb at

chở ai đó đến đâu và cho họ xuống

98
New cards

fall ill

trở nên ốm và bị bệnh

99
New cards

fall into (a category)

thuộc vào loại,nhóm nào đó

100
New cards

fall into place

trở nên rõ ràng, dễ hiểu

diễn ra suôn sẻ, đúng kế hoạch