1/220
JLPT N3 t12/2022
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
容器
ようき đồ chứa, vật đựng, hộp, bình, lọ...
何と何を比べた
なんと なにを くらべた
(Bạn/anh/chị) đã so sánh cái gì với cái gì vậy?
と … と …: dùng để liệt kê hai sự vật để so sánh hoặc chọn lựa.
何と何: “cái gì và cái gì” (hỏi về hai thứ cụ thể).
複数
ふくすう nhiều, số lượng lớn, hơn một
血圧
けつあつ huyết áp
計ります / 計る
はかります / はかる tính toán, đo lường (đo số lượng, kích thước, thời gian…)
測る (はかる) đo chiều dài, độ cao, kích thước (đo bằng thước, thước dây…)
量る (はかる) cân, đo trọng lượng, khối lượng (bằng cân)
図る (はかる) Ít dùng hơn → lên kế hoạch, tính toán, mưu tính
件
けん việc, vấn đề, trường hợp
横断する
おうだんする băng qua, đi ngang qua (thường dùng cho đường, cầu, sông...)
吹く
ふく thổi
呼ぶ
よぶ gọi
吸った / 吸う
すった / すう hít, hút (không khí, thuốc lá…)
扱う (あつかう): xử lý, điều khiển (vật), đối xử (con người) kinh doanh, buôn bán
叫ぶ
さけぶ hét, kêu gào
遅い
おそい muộn, chậm
肩
かた vai
胃 / 胃がもたれる
い dạ dày
胃がもたれる = Cảm thấy đầy hơi
肌
はだ da
一般的
いっぱんてき phổ biến, thông thường
家内
かない vợ tôi (Ngày nay, trong đời sống hiện đại, nó ít phổ biến hơn)
親戚
しんせき họ hàng, người thân
兄弟
きょうだい anh em ruột
偶然
ぐうぜん tình cờ, ngẫu nhiên
迷って
まよって phân vân, lúng túng
騒いで
さわいで làm ồn, ầm ĩ
飽きて
あきて chán ngán
種類
しゅるい chủng loại, loại
洗剤
せんざい nước giặt, bột giặt, chất tẩy rửa
揚げる / 揚げた
あげる / あげた chiên (ngập dầu), rán, kéo lên, treo lên (cờ, buồm…)
干す / 干した / 飲み干す
ほす / ほした phơi khô, làm khô, hong khô.
飲み干す uống cạn
こぼす / こぼした
làm đổ, làm tràn, làm rơi (nước, đồ ăn, chất lỏng, bột…)
洗濯物
せんたくもの đồ giặt, quần áo giặt
ぴったり
vừa khít, vừa vặn, phù hợp với ai đó, Chính xác, đúng
luôn đi với に (に + ぴったり)
うっかり
lơ đễnh, vô ý
がっかり
thất vọng
レシピ
recipe công thức nấu ăn
サイン
sign
アナウンス
announce
発生する
はっせいする phát sinh, xảy ra
支出する
ししゅつする chi tiêu, xuất chi
掲示する
けいじする thông báo, niêm yết
登場する
とうじょうする xuất hiện
どきどき
hồi hộp, tim đập thình thịch
だぶだぶ
rộng thùng thình (quần áo)
ぐうぐう
khò khò (ngủ), bụng kêu ùng ục
納得する
なっとくする
① Hiểu và chấp nhận (vì cảm thấy hợp lý, đúng đắn)
② Chấp nhận (một kết quả, tình huống nào đó)
③ (Trong hội thoại) “Đã hiểu rồi / Thấy hợp lý rồi”
承知する
しょうちする
(1) Biết, hiểu rõ (hiểu và đã nắm được thông tin) ( ý khiêm nhường)
(2) Đồng ý / chấp thuận / chấp nhận làm điều gì đó
(3) Chấp nhận / tha thứ
(4) Khi nói về mình → người trên (khiêm nhường ngữ) = わかる / 聞く / 引き受ける = hiểu, nắm rõ, biết
海側
うみがわ phía biển
(お)しゃべる
nói chuyện, tán gẫu (dùng cho người)
怒鳴る
どなる quát mắng, gào thét (thường dùng cho người)
隣
となり bên cạnh
追い越す / 追いつく/ 追いかける
おいこす vượt qua, vượt xe
追いつく đuổi kịp
追いかける đuổi theo
押し込む
おしこむ nhét vào, ấn vào
取り替える
とりかえる thay thế, đổi
道
みち con đường
危険
きけん nguy hiểm
与える / 与えよう
あたえる Cho, ban, trao, gây ra, đem lại
あたえよう “hãy cho”, “sẽ cho”, “định cho” → Biểu thị ý chí, quyết tâm của người nói.
非常に
ひじょうに cực kỳ, rất = ずいぶん
ずいぶん
khá nhiều, rất, cực kỳ (mức độ cao)
まあまあ
tàm tạm, bình thường, cũng được
やっぱり
quả thật, đúng như nghĩ
予定
よてい dự định, kế hoạch, lịch trình
健康
けんこう sức khỏe
発展
はってん phát triển, mở rộng, tiến triển
Dùng cho xã hội, thành phố, kinh tế, sự nghiệp, văn hóa, khoa học…
成績
せいせき thành tích, kết quả học tập
急に
きゅうに đột nhiên
建物
たてもの công trình
観光地
かんこうち địa điểm du lịch
抱く
だく ôm, bế, ấp trong lòng.
ひも
dây
生まれた
うまれた mới sinh, mới ra đời
軽い
かるい nhẹ
ハンカチ
handkerchief khăn tay
お弁当
おべんとう cơm hộp
大きめの
おおきめの loại hơi lớn, khá to
チーズ / バタ
cheese / butter
牛乳
ぎゅうにゅう sữa bò
経験
けいけん kinh nghiệm
抽象的
ちゅうしょうてき trừu tượng
絵
え bức tranh
つもり
định
原料
げんりょう nguyên liệu , nguyên liệu thô để sản xuất
khác với 材料(ざいりょう)vật liệu, nguyên liệu để làm (gỗ, xi măng, nguyên liệu nấu ăn…).
A を B にして ~
N/Aな/Aい/Vる + にする
A を B にして ~ Lấy A làm B / Chọn A làm B / Biến A thành B
Diễn đạt việc lấy một đối tượng (danh từ trước を) làm mốc, tiêu chuẩn
彼を代表にして → Lấy anh ấy làm đại diện
彼をリーダーにして → Lấy anh ấy làm trưởng nhóm
部屋をオフィスにして使っています。
→ Tôi biến phòng (thường) thành văn phòng để sử dụng.
N/Aな/Aい/Vる + にする = Chọn / quyết định là …/ làm cho thành…, biến … thành …
飲み物はコーヒーにします。
→ Tôi chọn cà phê (làm đồ uống).
水を氷にします。
→ Làm cho nước thành đá
作文
さくぶん bài văn
異常
いじょう bất thường, khác thường (mang hàm ý tiêu cực, chỉ hiện tượng hiếm gặp)
漢字
chữ Hán
貯金
ちょきん tiền tiết kiệm
銀行
ぎんこう ngân hàng
重なる
かさなる chồng lên, trùng nhau, xếp chồng, xảy ra cùng lúc
dùng cho: ngày, sự kiện, đồ vật, số lượng → chồng lên nhau hoặc trùng thời gian.
誰にでも
だれにでも với bất kỳ ai / với mọi người
このルールは 誰にでも 分かる。
→ Quy tắc này với mọi người đều hiểu được.
誰からでも
だれからでも từ bất kỳ ai / từ mọi người
このメールは 誰からでも 受け付けます。
→ Email này có thể nhận từ bất kỳ ai.
教室
きょうしつ lớp học
全く
まったく hoàn toàn, toàn bộ (tính tuyệt đối,: hoàn toàn đúng, hoàn toàn sai, hoàn toàn có, hoàn toàn ko)
どうしても / どうしても ~ ない
(Trong câu khẳng định) = nhất định, bằng mọi giá, kiểu gì cũng…
どうしても合格したい。
→ Tôi nhất định muốn đậu (bằng mọi giá cũng phải đậu).
(Trong câu phủ định) = dù thế nào cũng không, rốt cuộc cũng không thể…
どうしても思い出せない。
→ Tôi dù thế nào cũng không thể nào nhớ ra được.
それほど / それほど~ない
“Đến mức đó / không đến mức đó”
Thường dùng với phủ định để nói “không đến mức như vậy”
それほど難しくない。
→ Không khó đến mức đó.
せっかく
Mất công… vậy mà, hay đi với のに
せっかく作ったのに、食べなかった。
→ Mất công làm, nhưng không ăn.
つい
Vô tình / lỡ / không cố ý (thường đi với thì quá khứ)
つい忘れてしまった。
→ Lỡ quên mất.
出張
しゅっちょう công tác
招待する
しょうたいする mời, chiêu đãi
途中で
とちゅうで giữa chừng, trên đường
Vる / Vない + ように
để, để mà , Để cho…
忘れないようにメモしてください。
→ Hãy ghi chú để không quên nhé.
ために
vì, do
応援
おうえん ủng hộ, cổ vũ
応募 (おうぼ) đăng ký, ứng tuyển