Test 8 - t12/2022

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/220

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

JLPT N3 t12/2022

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

221 Terms

1
New cards

容器

ようき đồ chứa, vật đựng, hộp, bình, lọ...

2
New cards

何と何を比べた

なんと なにを くらべた

(Bạn/anh/chị) đã so sánh cái gì với cái gì vậy?

と … と …: dùng để liệt kê hai sự vật để so sánh hoặc chọn lựa.

何と何: “cái gì và cái gì” (hỏi về hai thứ cụ thể).

3
New cards

複数

ふくすう nhiều, số lượng lớn, hơn một

4
New cards

血圧

けつあつ huyết áp

5
New cards

計ります / 計る

はかります / はかる tính toán, đo lường (đo số lượng, kích thước, thời gian…)

測る (はかる) đo chiều dài, độ cao, kích thước (đo bằng thước, thước dây…)

量る (はかる) cân, đo trọng lượng, khối lượng (bằng cân)

図る (はかる) Ít dùng hơn → lên kế hoạch, tính toán, mưu tính

6
New cards

けん việc, vấn đề, trường hợp

7
New cards

横断する

おうだんする băng qua, đi ngang qua (thường dùng cho đường, cầu, sông...)

8
New cards

吹く

ふく thổi

9
New cards

呼ぶ

よぶ gọi

10
New cards

吸った / 吸う

すった  / すう hít, hút (không khí, thuốc lá…)

扱う (あつかう): xử lý, điều khiển (vật), đối xử (con người) kinh doanh, buôn bán

11
New cards

叫ぶ

さけぶ  hét, kêu gào

12
New cards

遅い

おそい muộn, chậm

13
New cards

かた vai

14
New cards

胃 / 胃がもたれる

dạ dày

胃がもたれる = Cảm thấy đầy hơi

15
New cards

はだ da

16
New cards

一般的

いっぱんてき phổ biến, thông thường

17
New cards

家内

かない vợ tôi (Ngày nay, trong đời sống hiện đại, nó ít phổ biến hơn)

18
New cards

親戚

しんせき họ hàng, người thân

19
New cards

兄弟

きょうだい anh em ruột

20
New cards

偶然

ぐうぜん tình cờ, ngẫu nhiên

21
New cards

迷って

まよって phân vân, lúng túng

22
New cards

騒いで

さわいで làm ồn, ầm ĩ

23
New cards

飽きて

あきて chán ngán

24
New cards

種類

しゅるい chủng loại, loại

25
New cards

洗剤

せんざい nước giặt, bột giặt, chất tẩy rửa

26
New cards

揚げる / 揚げた

あげる / あげた chiên (ngập dầu), rán, kéo lên, treo lên (cờ, buồm…)

27
New cards

干す / 干した / 飲み干す

ほす / ほした phơi khô, làm khô, hong khô.

飲み干す uống cạn

28
New cards

こぼす / こぼした

làm đổ, làm tràn, làm rơi (nước, đồ ăn, chất lỏng, bột…)

29
New cards

洗濯物

せんたくもの đồ giặt, quần áo giặt

30
New cards

ぴったり

vừa khít, vừa vặn, phù hợp với ai đó, Chính xác, đúng

luôn đi với に (に + ぴったり)

31
New cards

うっかり

lơ đễnh, vô ý

32
New cards

がっかり

thất vọng

33
New cards

レシピ

recipe công thức nấu ăn

34
New cards

サイン

sign

35
New cards

アナウンス

announce

36
New cards

発生する

はっせいする phát sinh, xảy ra

37
New cards

支出する

ししゅつする chi tiêu, xuất chi

38
New cards

掲示する

けいじする thông báo, niêm yết

39
New cards

登場する

とうじょうする  xuất hiện

40
New cards

どきどき

hồi hộp, tim đập thình thịch

41
New cards

だぶだぶ

rộng thùng thình (quần áo)

42
New cards

ぐうぐう

khò khò (ngủ), bụng kêu ùng ục

43
New cards

納得する

なっとくする

① Hiểu và chấp nhận (vì cảm thấy hợp lý, đúng đắn)

② Chấp nhận (một kết quả, tình huống nào đó)

③ (Trong hội thoại) “Đã hiểu rồi / Thấy hợp lý rồi”

44
New cards

承知する

しょうちする

(1) Biết, hiểu rõ (hiểu và đã nắm được thông tin) ( ý khiêm nhường)

(2) Đồng ý / chấp thuận / chấp nhận làm điều gì đó

(3) Chấp nhận / tha thứ

(4) Khi nói về mình → người trên (khiêm nhường ngữ) = わかる / 聞く / 引き受ける = hiểu, nắm rõ, biết

45
New cards

海側

うみがわ phía biển

46
New cards

(お)しゃべる

nói chuyện, tán gẫu (dùng cho người)

47
New cards

怒鳴る

どなる quát mắng, gào thét (thường dùng cho người)

48
New cards

となり bên cạnh

49
New cards

追い越す / 追いつく/ 追いかける

おいこす vượt qua, vượt xe

追いつく đuổi kịp

追いかける đuổi theo

50
New cards

押し込む

おしこむ nhét vào, ấn vào

51
New cards

取り替える

とりかえる thay thế, đổi

52
New cards

みち con đường

53
New cards

危険

きけん nguy hiểm

54
New cards

与える / 与えよう

あたえる Cho, ban, trao, gây ra, đem lại

あたえよう “hãy cho”, “sẽ cho”, “định cho” → Biểu thị ý chí, quyết tâm của người nói.

55
New cards

非常に

ひじょうに cực kỳ, rất = ずいぶん

56
New cards

ずいぶん

khá nhiều, rất, cực kỳ (mức độ cao)

57
New cards

まあまあ

tàm tạm, bình thường, cũng được

58
New cards

やっぱり

quả thật, đúng như nghĩ

59
New cards

予定

よてい dự định, kế hoạch, lịch trình

60
New cards

健康

けんこう sức khỏe

61
New cards

発展

はってん phát triển, mở rộng, tiến triển

Dùng cho xã hội, thành phố, kinh tế, sự nghiệp, văn hóa, khoa học…

62
New cards

成績

せいせき thành tích, kết quả học tập

63
New cards

急に

きゅうに đột nhiên

64
New cards

建物

たてもの công trình

65
New cards

観光地

かんこうち địa điểm du lịch

66
New cards

抱く

だく ôm, bế, ấp trong lòng.

67
New cards

ひも

dây

68
New cards

生まれた

うまれた mới sinh, mới ra đời

69
New cards

軽い

かるい nhẹ

70
New cards

ハンカチ

handkerchief khăn tay

71
New cards

お弁当

べんとう cơm hộp

72
New cards

大きめの

おおきめの loại hơi lớn, khá to

73
New cards

チーズ / バタ

cheese / butter

74
New cards

牛乳

ぎゅうにゅう sữa bò

75
New cards

経験

けいけん kinh nghiệm

76
New cards

抽象的

ちゅうしょうてき trừu tượng

77
New cards

bức tranh

78
New cards

つもり

định

79
New cards

原料

げんりょう nguyên liệu , nguyên liệu thô để sản xuất

khác với 材料(ざいりょう)vật liệu, nguyên liệu để làm (gỗ, xi măng, nguyên liệu nấu ăn…).

80
New cards

A を B にして ~

N/Aな/Aい/Vる + にする

A を B にして ~ Lấy A làm B / Chọn A làm B / Biến A thành B

Diễn đạt việc lấy một đối tượng (danh từ trước ) làm mốc, tiêu chuẩn

彼を代表にして → Lấy anh ấy làm đại diện

リーダーにして → Lấy anh ấy làm trưởng nhóm

部屋をオフィスにして使っています。
 → Tôi biến phòng (thường) thành văn phòng để sử dụng.

N/Aな/Aい/Vる + にする = Chọn / quyết định là …/ làm cho thành…, biến … thành …

飲み物はコーヒーにします
 → Tôi chọn cà phê (làm đồ uống).

水を氷にします
 → Làm cho nước thành đá

81
New cards

作文

さくぶん bài văn

82
New cards

異常

いじょう bất thường, khác thường (mang hàm ý tiêu cực, chỉ hiện tượng hiếm gặp)

83
New cards

漢字

chữ Hán

84
New cards

貯金

ちょきん tiền tiết kiệm

85
New cards

銀行

ぎんこう ngân hàng

86
New cards

重なる

かさなる chồng lên, trùng nhau, xếp chồng, xảy ra cùng lúc

dùng cho: ngày, sự kiện, đồ vật, số lượng → chồng lên nhau hoặc trùng thời gian.

87
New cards

誰にでも

だれにでも với bất kỳ ai / với mọi người

このルールは 誰にでも 分かる。
→ Quy tắc này với mọi người đều hiểu được.

88
New cards

誰からでも

だれからでも từ bất kỳ ai / từ mọi người

このメールは 誰からでも 受け付けます。
→ Email này có thể nhận từ bất kỳ ai.

89
New cards

教室

きょうしつ lớp học

90
New cards

全く

まったく hoàn toàn, toàn bộ (tính tuyệt đối,: hoàn toàn đúng, hoàn toàn sai, hoàn toàn có, hoàn toàn ko)

91
New cards

どうしても / どうしても ~ ない

(Trong câu khẳng định) = nhất định, bằng mọi giá, kiểu gì cũng…

どうしても合格したい
→ Tôi nhất định muốn đậu (bằng mọi giá cũng phải đậu).

(Trong câu phủ định) = dù thế nào cũng không, rốt cuộc cũng không thể…

どうしても思い出せない
→ Tôi dù thế nào cũng không thể nào nhớ ra được.

92
New cards

それほど / それほど~ない

“Đến mức đó / không đến mức đó”

Thường dùng với phủ định để nói “không đến mức như vậy”

それほど難しくない
Không khó đến mức đó.

93
New cards

せっかく

Mất công… vậy mà, hay đi với のに

せっかく作ったのに、食べなかった。
→ Mất công làm, nhưng không ăn.

94
New cards

つい

Vô tình / lỡ / không cố ý (thường đi với thì quá khứ)

つい忘れてしまった。
Lỡ quên mất.

95
New cards

出張

しゅっちょう công tác

96
New cards

招待する

しょうたいする mời, chiêu đãi

97
New cards

途中で

とちゅうで giữa chừng, trên đường

98
New cards

Vる / Vない + ように

để, để mà , Để cho…

忘れないようにメモしてください
→ Hãy ghi chú để không quên nhé.

99
New cards

ために

vì, do

100
New cards

応援

おうえん ủng hộ, cổ vũ

応募 (おうぼ) đăng ký, ứng tuyển