1/23
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
credit
(n): 1. sự khen ngợi
2. tín dụng, tiền vay
construct
(v) =built: xây dựng
conduct
(v) tiến hành
conclude
(v) end: kết thúc, kết luận
compute
(v) =calculate tính toán, ước tính
ex:
They use software to compute the results.
The losses were computed at $5 million.
commission
(v) mệnh lệnh, ra lệnh, giao nhiệm vụ
ex: The company commissioned a report on customer behavior.
(n) tiền hoa hồng*/uỷ ban**/tác phẩm đặt làm***
ex: *She earns 10% commission on every sale.
**The government set up a commission to investigate the issue.
***The painting was a special commission for the museum.
assist
(v) help
appropriate
(a) =suitable: thích hợp, phù hợp
(v) chiếm đoạt, phân bổ, dành (tiền)
ex:
The government appropriated land for a new highway.→ Chính phủ trưng dụng đất để làm đường cao tốc.
They appropriated funds for education.→ Họ dành tiền cho giáo dục.
administration
(n) = managing, sự quản lí, sự cai trị
vary
(v) thay đổi, biển đổi, đa dạng
proceed
(v) =continue, go on: tiến hành, liên tục
principle
(n) luật lệ, nguyên tắc
legislate
(v) ban hành luật, lập pháp
legal
(a) hợp pháp, thuộc về pháp luật
interpret
(v) giải thích, làm sáng tỏ
indicate
(v) =show, point
formula
(n) công thức
derive (from)
(v) nhận được, lấy được từ, bắt nguồn từ
define
(v) định nghĩa
assess
(v) đánh giá
assume
(v) cho rằng, giả định
authority
(n) 1. chính quyền, người có thẩm quyền
2. chuyên gia
context
(n) ngữ cảnh, bối cảnh, trong hoàn cảnh...
constitute
(v) = establish, set up