1/43
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
digital immigrants >< digital natives
Người nhập cư số(Những người sinh ra trước thời đại số, nhưng học và thích nghi với công nghệ sau này.) >< Dân bản địa số(Những người sinh ra và lớn lên trong thời đại công nghệ (máy tính – Internet – smartphone).
reservoir(n)
hồ chứa nước
sediment(n)
trầm tích
disturbance(n)
sự náo động, quấy rầy, xáo trộn
invasive system
hệ thống xâm lấn
seafloor(n)
đáy biển, đáy đại dương
cornerstone(n)
nền tảng, cơ sở quan trọng,yếu tố cốt lõi, quan trọng nhất
Một bộ phận trung tâm, nếu thiếu thì cả hệ thống suy yếu.
biodirectional(a)
2 chiều
precipitation(n)
lượng mưa/tuyết
vigilance (n)
sự cảnh giác, đề phòng
seek to(C2)
cố gắng, nỗ lực để
grassroot(n)
thường dân
suburban(a)
thuộc vùng ngoại ô
newsletter(n)
bản tin định kì
app-based reporting
báo cáo thông qua ứng dụng di động
emergency preparedness
chuẩn bị ứng phó khẩn cấp
quality-of-life issue
vđ ảnh hưởng đến chất lượng cs
less-organized areas
kvuc kém tổ chức, quản lí kém
vigilantism
hđ tự ý trừng phạt thay pháp luật
cultural sensitivity
sự nhạy cảm văn hóa
racial profiling
phân biệt chủng tộc
harassment(n)
sự quấy rối, làm phiền(C1)
progressive coordinator
điều phối viên tiến bộ
inclusive practices
các biện pháp mang tính bao trùm
multilingual communication
giao tiếp bằng nhiều ngôn ngữ
bias awareness training
đào tạo nâng cao nhận thức về thiên kiến
linguistic boundary
ranh giới ngôn ngữ
cohesive community
cộng đồng gắn kết
formal emergency service
dịch vụ khẩn cấp chính thức(cảnh sát, cứu hỏa, cứu thương)
community-based disaster preparedness
quản lí thảm họa dựa vào cộng đồng
reciprocity(n)
có qua có lại, tương hỗ
efficacy(n)
hiệu quả( mức độ tạo ra kết quả)
physical defence
biện pháp phòng thủ vật lí
seawall(n)
tường chắn biển
reinforced building
nhà bê tông cốt thép
trapped victim
nạn nhân bị mắc kẹt
verification(n)
xác minh, kiểm chứng
crowd-sourced information
thông tin do cộng đồng cung cấp
economically marginalized population
dân số yếu thế về kte v
inadequate relief fund
quỹ bảo trợ kh đủ
disaster-affected areas
khu vực bị ảnh hưởng thiên tai
inequity(n)
bất bình đẳng
survivor guilt
cảm giác tội lỗi của người sống
alongside
cùng với, bên cạnh.