Thẻ ghi nhớ: VOCAB STRANGER THINGS | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/23

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

24 Terms

1
New cards

Identical

ADJ

- Giống hệt nhau , đúng

EX: Identical twins share the same DNA but have different personalities.

- Đồng nhất (toán , tin , kỹ thuật chung)

identical element

phần tử đồng nhất

identical figures

các hình đồng nhất

identical functor

hàm tử đồng nhất

identical morphism

cấu xạ đồng nhất

identical relation

quan hệ đồng nhất

identical substitution

phép thế đồng nhất

IDENTICAL TRANSFORMATION

biến đổi đồng nhất

identical transformation

phép biến đổi đồng nhất

identical with / to

đồng nhất với

nature nature-identical

đồng nhất với tự nhiên

Từ đồng nghĩa

adjective

carbon copy , corresponding , dead ringer , ditto , double , duplicate , equivalent , exact , identic , indistinguishable , interchangeable , like two peas in a pod , look-alike , matching , same , selfsame , spitting image * , tantamount congruent , equal , isonomous , self , synonymous , uniform

Từ trái nghĩa

adjective

different , dissimilar , distinct , diverse , opposite , unequal , unlike

2
New cards

projectile (n,adj) /prəˈdʒektl/

vật phóng ra , đạn

3
New cards

projection

sự dự đoán, sự đặt kế hoạch
phép chiếu (toán học) ,
sự phóng ra
sự được chiếu (1 ý nghĩ 1 hình ảnh trong trí óc)
Ex: the projecton of one's feeling onto others : suy bụng ta ra bụng ng

4
New cards

projectionist prəˈdʒekʃənɪst

ng điều khiển máy chiếu

5
New cards

projector

danh từ
người đặt kế hoạch, người đặt đề án
người đề xướng thành lập các tổ chức đầu cơ
máy chiếu (phim, hình); đèn pha
a cinema projector
máy chiếu phim
a slide projector
máy chiếu phim dương bản
súng phóng

6
New cards

projective

tính từ
(toán học) chiếu, xạ ảnh
projective geometry
hình học xạ ảnh

7
New cards

Projectivity

phép xạ ảnh ( toán , kỹ thuật)

8
New cards

projecture

hình chiếu mấu nhô

9
New cards

indentically aɪdˈɛntɪklli

ADV

- Tương tự nhau, y hệt nhau

EX: She solved the math problem identically to her friend.

Cô ấy giải bài toán toán học giống như bạn của cô ấy.

He didn't answer the question identically as the teacher expected.

Anh ấy không trả lời câu hỏi giống như giáo viên mong đợi.

- 1 cách tg tự (toán )

10
New cards

identicalness aɪdˈɛntɪklnɛs

NOUN

- Giống hệt nhau; không phải cái nào khác.

Being the exact same one not any other.

EX:

The identicalness of twins often fascinates researchers in social studies.

Sự giống nhau của cặp sinh đôi thường thu hút các nhà nghiên cứu xã hội.

The identicalness of their opinions does not always lead to agreement.

Sự giống nhau trong quan điểm của họ không luôn dẫn đến sự đồng thuận.

11
New cards

Identifiability

NOUN

- khả năng nhận dạng

The identifiability of social media accounts is crucial for online safety.

Khả năng xác định tài khoản mạng xã hội rất quan trọng cho an toàn trực tuyến.

12
New cards

smother[ˈsmʌðə(r)]

động từ
làm ngột ngạt, làm ngạt thở; bóp chết
ủ (lửa); dập (lửa)
giấu giếm, che giấu, bưng bít
to smother up facts
che giấu sự thật
to smother a yawn
che cái ngáp
bao bọc, bao phủ, phủ kín, phủ đầy
road smothered in dust
đường (phủ) đầy bụi
(từ hiếm,nghĩa hiếm) chết ngạt, nghẹt thở
to smother somebody with gifts
gửi đồ biếu tới tấp cho ai
to smother somebody with kindness
đối đãi với ai hết lòng tử tế
danh từ
lửa cháy âm ỉ; sự cháy âm ỉ
tình trạng âm ỉ
đám bụi mù; đám khói mù
sa mù
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự mờ tối (vì có khói mù...)

13
New cards

smothery ['smʌðəri]

smothery['smʌðəri]
tính từ
làm ngột ngạt, làm ngạt thở

14
New cards

scale

quy mô, tỉ lệ
danh từ
sự chia độ; mặt chia độ; thước chia độ; hệ thống chia độ
sự sắp xếp theo trình độ
to be high in the scale of creation
có tính chất sáng tạo ở trình độ cao
at the top of the scale
ở trình độ cao nhất
at the bottom of the scale
ở trình độ thấp nhất
địa vị; mức
(âm nhạc) thang âm, gam
major scale
gam trưởng
minor scale
gam thứ
số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi
scale map
bản đồ có tỷ lệ lớn
the scale to be one to five thousand
tỷ lệ sẽ là 1 / 5000
on a large scale
trên quy mô lớn
on a world scale
trên phạm vi toàn thế giới
to scale
theo tỷ lệ
danh từ
vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ)
(thực vật học) vảy bắc
vảy da, vật hình vảy
lớp gỉ (trên sắt)
cáu cặn; bựa, cao răng; cặn vôi (như) fur
the scales fall from somebody's eyes
sáng mắt ra
động từ
đánh vảy, lột vảy
cạo lớp gỉ
cạo cáu, cạo bựa, cạo cao; cạo cặn vôi
tróc vảy, sầy vảy
danh từ
cái đĩa cân
( số nhiều) cái cân (như) a pair of scales
to hold the scales even
cầm cân nảy mực
to throw sword into scale
lấy vũ khí làm áp lực
to turn the scale
(xem) turn
động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cân (vật gì), cân được, cân nặng
to scale ten kilograms
cân được 10 kilôgam
động từ
leo, trèo (bằng thang)
vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ
to scale up
vẽ to ra; tăng cường
to scale down
vẽ nhỏ đi; giảm xuống
có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau

15
New cards

identify i'dentifai

V

- nhận dạng , xác định

EX:

She can easily identify her childhood friends in a crowd.

Cô ấy có thể dễ dàng nhận diện những người bạn thời thơ ấu của mình trong đám đông.

The police can identify the suspect through fingerprints.

Cảnh sát có thể xác định nghi phạm thông qua dấu vân tay.

16
New cards

identifiable

ADJ

Có thể được công nhận; có thể phân biệt được.

Able to be recognized distinguishable.

EX:

Her identifiable handwriting made her essay stand out.

Chữ viết nhận dạng của cô ấy khiến bài luận của cô ấy nổi bật.

The lack of identifiable details in his speech was confusing.

Sự thiếu chi tiết nhận dạng trong bài phát biểu của anh ấy gây nhầm

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Verifiable

Phù hợp

Accountable

Ascribable

Attributable

Detectable

Trackable

Ít phù hợp

Derivative

Referable

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Unidentifiable

Phù hợp

Uncharacteristic

Unrecognisable

Ít phù hợp

Elusive

Imperceptible

Unclassifiable

Undiagnosable

17
New cards

identifiably

ADV

- Theo cách có thể được nhận ra, điển hình là vì nó có một số đặc điểm phân biệt.

In a way that can be recognized typically because it has some distinguishing feature.

Ví dụ

She dressed identifiably with her signature red hat.

Cô ấy mặc nhận diện với chiếc mũ đỏ ký hiệu.

Tập phát âm

He didn't speak identifiably, blending into the crowd seamlessly.

Anh ấy không nói nhận diện, hòa mình vào đám đông một cách mượt mà.

18
New cards

identification

NOUN

- Cảm giác được hỗ trợ, cảm thông, thấu hiểu hoặc thuộc về ai đó hoặc điều gì đó.

A feeling of support sympathy understanding or belonging towards somebody or something.

Ví dụ

Community members showed great identification with the local charity event.

Cộng đồng thể hiện sự đồng cảm lớn với sự kiện từ thiện địa phương.

There was a strong identification between the volunteers and the cause.

Có sự đồng cảm mạnh mẽ giữa các tình nguyện viên và mục tiêu.

- Việc xác định , nhận diện

19
New cards

identity

NOUN

- Cá tính, đặc tính, nét để nhận biết, nét để nhận dạng, nét để nhận diện (của người nào, vật gì...)

- (toán học) đồng nhất thức

20
New cards

glamour glˈæməɹ

NOUN

- Bùa mê; ảo thuật.

Enchantment magic.

EX

The glamour of Hollywood attracts many aspiring actors.

Sức hút của Hollywood thu hút nhiều diễn viên triển vọng.

She exuded glamour at the high-society party.

Cô ấy tỏa ra sự quyến rũ tại buổi tiệc xã hội cao cấp.

- Sức quyến rũ huyền bí, sức mê hoặc

Vẻ đẹp quyến rũ, vẻ đẹp say đắm, vẻ đẹp huyền ảo

the glamour of moonlight

vẻ đẹp huyền ảo của đêm trăng

to cast a glamour over somebody

làm ai say đắm; bỏ bùa cho ai

Ngoại động từ

Quyến rũ, làm say đắm, mê hoặc

21
New cards

glamourous ɡlˈæmɚəs

ADJ

- Hấp dẫn một cách thú vị và đặc biệt.

Attractive in an exciting and special way.

EX

The gala event was truly glamourous, attracting many celebrities and influencers.

Sự kiện gala thật sự lôi cuốn, thu hút nhiều người nổi tiếng và ảnh hưởng.

Tập phát âm

The party decorations were not glamourous enough for the VIP guests.

Cách trang trí bữa tiệc không đủ lôi cuốn cho các khách VIP.

22
New cards

glamourise ɡlˈæmɚˌaɪz

V

Làm cho cái gì đó hoặc ai đó có vẻ thú vị hơn hoặc hấp dẫn hơn.

To make something or someone seem more exciting or desirable.

EX

Social media can glamourise lifestyles that are unrealistic for many people.

Mạng xã hội có thể làm cho lối sống trở nên không thực tế.

They do not glamourise poverty in their documentaries about social issues.

Họ không làm cho sự nghèo đói trở nên hấp dẫn trong các bộ phim tài liệu.

23
New cards

glamourisation ɡlˌæmɚɨzˈeɪʃən

NOUN

Hành động quyến rũ một cái gì đó.

The act of glamorousizing something.

Ví dụ

The glamourisation of social media influences young people's self-image negatively.

Việc làm đẹp hóa mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến hình ảnh bản thân của giới trẻ.

Tập phát âm

The glamourisation of poverty is not a solution for social issues.

Việc làm đẹp hóa nghèo đói không phải là giải pháp cho các vấn đề xã hội.

24
New cards

glamourously

ADV

- Một cách đặc biệt, thú vị và đẹp đẽ.

In a special exciting and beautiful way

EX

The gala was glamourously decorated with lights and flowers everywhere.

Buổi tiệc được trang trí lộng lẫy với đèn và hoa khắp nơi.