Thẻ ghi nhớ: Tieng Nhat giao tiep nha hang | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/35

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

36 Terms

1
New cards

いらっしゃい ませ。 何名 さま で いらっしゃいますか?

Hoan nghênh quí khách. Anh/chị đi mấy người?

2
New cards

何 に なさい ます か?

Quí khách dùng gì ạ?

3
New cards

きょう は こん でいますので、 ご あいせき で よろしい でしょうか?

Vì nay đông khách, anh/chị có thể ngồi chung bàn với người khác dc ko?

4
New cards

どうぞ、 こちらへ。

Mời anh/chị đi hướng này.

5
New cards

おのみものは いかがですか?

quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không

6
New cards

きょうは なにを おめしあがりで す か。

quý khách muốn dùng món ăn gì

7
New cards

おたべものは いかがですか?

khách có dùng thêm món ăn nữa không

8
New cards

ワインを どうやって のみたいで す か?びんのそのままとか、コップで のみますか?

khách muốn dùng rượu bằng chai hay cốc

9
New cards

きょう、たんとうさせていただきま す クイン です。よろしくおねがいします。

Tôi là Quin hôm nay sẽ phục vụ quý khách. Xin vui lòng chỉ giáo.

10
New cards

しつれいですが、おなまえは?

Muốn bắt chuyện với khách thì hãy lịch sự hỏi tên khách trước, sau đó lập lại tên của khách.

11
New cards

~さんですね。はじめまして。よろ し くおねがいします。(

Nên nhớ sau khi đã biết tên khách rồi thì bạn không nên dùng "anata" để nói chuyện với khách nữa mà hãy cố gắng xưng tên khách, vì như vậy khách sẽ đánh giá bạn không lịch sự.

12
New cards

それはどういう意味ですか?

Như thế có nghĩa là gì vậy?

13
New cards

おっしゃることがよく分からないの で すが

Tôi e rằng tôi chưa hiểu ý của quý khách.

14
New cards

すみません。おっしゃったことが分 か りませんでした。

Tôi xin lỗi, tôi đã không hiểu được ý của quý khách.

15
New cards

もっと詳しくそれを説明していただ け ますか。

Quý khách có thể giải thích chi tiết hơn không ạ?

16
New cards

もっと具体的にお願いできますか。

Quý khách có thể nói cụ thể hơn không?

17
New cards

あ のう、 メニュー を みせて ください。

てにん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり です か?

もう ちょっと かんがえ させて ください.

in cho tôi xem thực đơn.
hân viên: vâng, mời xem. Anh/Chị đã chọn xong chưa?
Để tôi nghĩ chút đã.

18
New cards

席を変えたいです。ここはたばこの に おいがします。

Tôi muốn đổi bàn khác. Ở chỗ này có mùi thuốc lá.

19
New cards

そのレストランの部屋を貸し切りに し た.

Tôi đã đặt trước một phòng trong nhà hàng này.

20
New cards

ハンバーガーを1つお願いします。

Làm ơn cho tôi 1 humburger.

21
New cards

ソースはかけないで/ソースは横に添えてください。

Tôi không cần nước sốt / Tôi muốn thêm nước sốt vào bên cạnh

22
New cards

はい、すべていいです。ありがとう

Xác nhận lại thực đơn với khách, nếu chính xác rồi thì khách sẽ nói
vâng, tất cả đủ rồi. Cảm ơn anh/cô/cậu....

23
New cards

お会計をお願いします。

làm ơn tính tiền giúp tôi.

24
New cards

ご注文はお決まりですか

Quý khách gọi món gì ạ? / Quý khách đã quyết định việc gọi món chưa?

25
New cards

何がおすすめですか?

Hỏi khách có dặn thêm điều gì hay không

26
New cards

以上でよろしいでしょうか?

Xác nhận lại thực đơn với khách 1 lần nữa xong hỏi:Tất cả như vậy đã được chưa ạ?

27
New cards

お待たせ致しました

Xin lỗi đã để quý khách đợi lâu.

28
New cards

また お越しください。

Mời quý khách lại ghé cửa hàng

29
New cards

にほんのどこですか?

Bắt đầu, có thể hỏi khách đến từ vùng nào của Nhật?

30
New cards

ベトナムへ なんかい きましたか?

Đã từng đến VN mấy lần rồi?

31
New cards

ベトナムで どこか けんぶつしま し たか?

Đã đi tham quan chỗ nào của VN chưa?

32
New cards

おもしろかったですか?プレゼント に なにを かってきましたか。

Thấy thú vị chứ? Có mua gì về làm quà không?

33
New cards

もう いちど そこに もどりたい で すか。

Có muốn trở lại nơi đó lần nữa không?

34
New cards

ベトナムのりょうりを たべたこと が ありますか?

Đã từng thưởng thức món ăn Việt chưa?

35
New cards

ベトナムのりょうりは どう おも い ますか?

Thấy món ăn VN ra sao?

36
New cards

なにが いちばん すきですか?

Thích nhất là món nào?