1/35
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
いらっしゃい ませ。 何名 さま で いらっしゃいますか?
Hoan nghênh quí khách. Anh/chị đi mấy người?
何 に なさい ます か?
Quí khách dùng gì ạ?
きょう は こん でいますので、 ご あいせき で よろしい でしょうか?
Vì nay đông khách, anh/chị có thể ngồi chung bàn với người khác dc ko?
どうぞ、 こちらへ。
Mời anh/chị đi hướng này.
おのみものは いかがですか?
quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không
きょうは なにを おめしあがりで す か。
quý khách muốn dùng món ăn gì
おたべものは いかがですか?
khách có dùng thêm món ăn nữa không
ワインを どうやって のみたいで す か?びんのそのままとか、コップで のみますか?
khách muốn dùng rượu bằng chai hay cốc
きょう、たんとうさせていただきま す クイン です。よろしくおねがいします。
Tôi là Quin hôm nay sẽ phục vụ quý khách. Xin vui lòng chỉ giáo.
しつれいですが、おなまえは?
Muốn bắt chuyện với khách thì hãy lịch sự hỏi tên khách trước, sau đó lập lại tên của khách.
~さんですね。はじめまして。よろ し くおねがいします。(
Nên nhớ sau khi đã biết tên khách rồi thì bạn không nên dùng "anata" để nói chuyện với khách nữa mà hãy cố gắng xưng tên khách, vì như vậy khách sẽ đánh giá bạn không lịch sự.
それはどういう意味ですか?
Như thế có nghĩa là gì vậy?
おっしゃることがよく分からないの で すが
Tôi e rằng tôi chưa hiểu ý của quý khách.
すみません。おっしゃったことが分 か りませんでした。
Tôi xin lỗi, tôi đã không hiểu được ý của quý khách.
もっと詳しくそれを説明していただ け ますか。
Quý khách có thể giải thích chi tiết hơn không ạ?
もっと具体的にお願いできますか。
Quý khách có thể nói cụ thể hơn không?
あ のう、 メニュー を みせて ください。
てにん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり です か?
もう ちょっと かんがえ させて ください.
in cho tôi xem thực đơn.
hân viên: vâng, mời xem. Anh/Chị đã chọn xong chưa?
Để tôi nghĩ chút đã.
席を変えたいです。ここはたばこの に おいがします。
Tôi muốn đổi bàn khác. Ở chỗ này có mùi thuốc lá.
そのレストランの部屋を貸し切りに し た.
Tôi đã đặt trước một phòng trong nhà hàng này.
ハンバーガーを1つお願いします。
Làm ơn cho tôi 1 humburger.
ソースはかけないで/ソースは横に添えてください。
Tôi không cần nước sốt / Tôi muốn thêm nước sốt vào bên cạnh
はい、すべていいです。ありがとう
Xác nhận lại thực đơn với khách, nếu chính xác rồi thì khách sẽ nói
vâng, tất cả đủ rồi. Cảm ơn anh/cô/cậu....
お会計をお願いします。
làm ơn tính tiền giúp tôi.
ご注文はお決まりですか
Quý khách gọi món gì ạ? / Quý khách đã quyết định việc gọi món chưa?
何がおすすめですか?
Hỏi khách có dặn thêm điều gì hay không
以上でよろしいでしょうか?
Xác nhận lại thực đơn với khách 1 lần nữa xong hỏi:Tất cả như vậy đã được chưa ạ?
お待たせ致しました
Xin lỗi đã để quý khách đợi lâu.
また お越しください。
Mời quý khách lại ghé cửa hàng
にほんのどこですか?
Bắt đầu, có thể hỏi khách đến từ vùng nào của Nhật?
ベトナムへ なんかい きましたか?
Đã từng đến VN mấy lần rồi?
ベトナムで どこか けんぶつしま し たか?
Đã đi tham quan chỗ nào của VN chưa?
おもしろかったですか?プレゼント に なにを かってきましたか。
Thấy thú vị chứ? Có mua gì về làm quà không?
もう いちど そこに もどりたい で すか。
Có muốn trở lại nơi đó lần nữa không?
ベトナムのりょうりを たべたこと が ありますか?
Đã từng thưởng thức món ăn Việt chưa?
ベトナムのりょうりは どう おも い ますか?
Thấy món ăn VN ra sao?
なにが いちばん すきですか?
Thích nhất là món nào?