1/34
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
cordon off sth = seal off sth
phong tỏa 1 khu vực
creep up on sb
lén đến gần, bất ngờ tiếp cận
gây ảnh hưởng một cách bất ngờ, không thể đoán trước
fall behind sb
bị tụt lại phía sau, không theo kịp ai
go astray
đi lạc, đi sai hướng
head off sb/sth
chặn đầu ai để họ không đi tiếp, bỏ chạy được
ngăn chặn thứ gì xảy ra
hold back
ngần ngại, chần chừ ( + from doing sth )
ngăn cản sự tiến triển ( + sth )
chặn lại ( sự di chuyển ) ( + sb/sth )
che giấu thông tin, cảm xúc ( + sth )
move in with sb
chuyển đến sống cùng ai
move out
chuyển ra, dọn đi
move on
rời khỏi 1 nơi và chuyển sang nơi khác
chuyển sang chủ đề mới
move over/up
di chuyển ra chỗ khác để nhường chỗ, tạo chỗ cho người khác
pull over
tấp vào lề để đậu xe
slip away
lẻn đi, chuồn đi
biến mất, chết
step aside
nhường, từ bỏ 1 vị trí cho ai khác thay thế
stop off at/in sth
ghé qua, dừng chân ở
tip (sth) up/over
lật ngửa, làm cho bị lật
walk out
bỏ đi, rời đi để thể hiện sự phản đối
đình công
từ bỏ, rời bỏ 1 mối quan hệ
rời bỏ trách nhiệm, công việc khi chưa hoàn thành xong
block off sth
chặn 1 đoạn đường hoặc 1 chỗ hở bằng cách rào lại 2 đầu
close off sth
tách thứ gì ra khỏi những phần còn lại khiến nó không sử dụng được
fence off sth
chia cắt, tách 1 cái gì ra khỏi phần còn lại bằng hàng rào
put sb off
Hủy hẹn
làm ai mất hứng thú, hết muốn làm + sth
làm ai ghét, không tin tưởng
làm ai mất tập trung + sth
dừng xe để thả khách
put sth off
hoãn
take off
cất cánh
rời đi ( vội vã )
bất ngờ thành công, nổi tiếng rất nhanh
take sb off
bắt chước ai ( để gây hài )
khiến ai rời sân đấu, sân khấu
khiến ai rời đi ( + to sth )
tách ai khỏi thứ gì ( + sth )
take sth off
cởi quần áo
nghỉ 1 vài ngày ( vd: a few days )
tạm ngừng 1 chương trình, dịch vụ
lấy đi 1 bộ phận cơ thể ( thường dùng cho cắt tóc )
xóa đi 1 lượng tiền, điểm ….
rope off sth
phong tỏa bằng dây thừng
a stone’s throw
khoảng cách rất gần
as the crow flies
theo đường chim bay
follow your nose
đi thẳng về phía trước
tin vào trực giác của mình
in the middle of nowhere
ở nơi xa xôi hẻo lánh
lose your bearings
mất phương hướng
make a beeline for sth
đi thẳng tới, lao tới nhanh nhất có thể
off the beaten track/path
ở nơi ít người qua lại, xa đường chính
stop dead in your tracks
đột ngột dừng lại
take a shortcut to
đi đường tắt
take the scenic route
đi đường vòng để ngắm cảnh