Looks like no one added any tags here yet for you.
get a foot in the door
nỗ lực tham gia một lĩnh vực nào đó ( có thể đem lại sự thành công)
cash cow
công việc đem lại nhiều lợi nhuận
many chiefs and not enough Indians
thừa thầy thiếu thợ
an eager beaver
người làm việc chăm chỉ
a slice of the pie
lợi ích
go belly up
thất bại hoàn toàn
to grease sb’s palms
hối lộ ai đó
to hold the fort
chịu trách nhiệm khi ai đó vắng
keep our heads above water
nỗ lực vượt qua khó khăn
sell ice to Eskimos
thuyết phục ai đó làm gì nhưng không cần thiết
a sleeping partner
đối tác kinh doanh
walking paper
thông báo sa thải
a dead duck
thất bại
chip in
quyên góp, đóng góp
come down to the wire
gần đến phút chót
a front runner
người dẫn đầu
get into full swing of
thoải mái làm vc j sau 1 khoảng thời gian
get off the hook
có trách nhiệm rời đi, thoát khỏi
give a fair shake
cố gắng làm gì trước khi từ bỏ
get a second wind
: khôi phục năng lượng
eg: Eric was exhausted after 3 kilometres of running, but he got a ____ wind after he passed the beach.
give sb a run for sb’s money
: cố gắng hết sức đánh bại người khác
eg: I know the other team is expected to win, but let's give them a run for their ______ tonight
go overboard
: nói hay lm nhiều hơn bạn cần
eg: You can't believe everything Jane says about Marco. She tends to ______overbroad when she's complaining about him.
hit a snag
: gặp khó khăn
eg: The renovations were going along great until we hit a _________ with the carpet installation
hold all the aces
: mong đợi chiến thắng hay th|nh công
eg: The children hold all the _____ when it comes to the father-son baseball tournament.
hot shot
người quan trọng hay cực kỳ thành công
eg: All the ______ shots from Silicon Valley were invited to meet the president.
jump the gun
: bắt đầu quá sớm
eg: I guess I jumped the ____ by buying Pam and Paul a wedding gift. They called off the
level playing field
: sân chơi bình đẳng, mọi người đều có cơ hội như nhau
eg: The spelling bee is a level playing _____ because all of the kids are in grade nine.
hard luck
Tội bạn, bày tỏ sự tiếc thương cho ai
eg: _____! You deserved to win.
from scratch
(idm) : bắt đầu lại từ đầu
eg: He didn't speak a word of French when he first moved to French. He had to pick up the language from _____.
bits and pieces
(idm : những thứ lặt vặt, linh tinh
eg: We're free most of the weekend, but we've got a few bits and _____ to do on Sunday morning
be/keep on the edge of sb's seat
: bị kích thích, căng thẳng
eg: It was so exciting! I was on the _____ of my seat!
or so
: gần bằng, xấp xỉ
eg:There are about twenty _____ so people waiting in the outer office.
It come home to sb (idiom
: ai đó hiểu ra điều gì
eg: It finally ______ home to me that it was time to buy a place of my own.
a shoulder to cry on
: một người để chia sẻ cảm thông
eg: Philips offered Joan a _____ to cry on after her husband's death.
be in the middle of
bận làm gì
set fire to st
nguyên nhân ai/ cj cháy
be flat broken
nghèo rớt mùng tơi
nowhere
nơi hẻo lánh
in the light of
bởi vì
half-baked
chưa chín hẳn, còn non nớt
down-to-earth
thực tế
be blue in the face
bực tức, thất vọng
fall behind schedule
lùi lịch
wear and tear
hư mòn
leap and bounds
tiến triển nhanh
leg to stand
không có lí lẽ
eye to eye
nhất trí về
at the drop of a hat
ngay lập tức
without a shadow of
không 1 chút nghi ngờ
on the rocks
dễ tan vỡ
be a breath of fresh air
trong cái rủi có cái may
be looming on the horizon
các vấn đề quan trọng
on my plate
có việc làm
on the off chance
khả năng mong manh
from cover to cover
từ đàu đến cuối
on the alert
cảnh giác với
on the wrong side
tâm trạng không vui
weigh up the pros and cons
cân nhắc mặt lợi mặt hại của 1 vấn đề
weather-beaten
thời gian dãi dầu mưa nắng
household
nhà hiệu nổi tiếng