Partly/ mainly/ all about
: một phần/ chủ yếu/ tất cả về cái gì đó
Do sth about
làm gì để giải quyết vấn đề
1/119
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Partly/ mainly/ all about
: một phần/ chủ yếu/ tất cả về cái gì đó
Do sth about
làm gì để giải quyết vấn đề
About time
đã đến lúc
Be about to do
định làm gì đó
Act your age
cư xử phù hợp với độ tuổi
(at/by/from) the age of
ở/ từ độ tuổi
Under age
chưa đủ tuổi
School/working/etc age
tuổi đi học/ lao động/…
Age limit
giới hạn tuổi
Age bracket/group
nhóm tuổi
(in the) Stone/ Bronze/ Iron Age
(vào) thời kỳ đồ đá/ đồ đồng/ đồ sắt
Take/ spend ages doing
: dành quá nhiều thời gian để làm gì
Ages ago
rất lâu về trước
Seems/ feels like ages since
: cảm giác như rất lâu rồi kể từ khi …
Run its course :
tiến triển và kết thúc một cách tự nhiên
In/ during the course of
trong quá trình gì đó
In due course
vào lúc thích hợp
On a course
trên con đường…
Course of action/events
phương hướng hoạt động…
Make sb’s day
làm ngày của ai đó tốt hơn
Day by day = gradually
ngày qua ngày"
From day to day
mỗi ngày một kiểu
Any day now
: sẽ sớm xảy ra
In this age and day
"ngày nay", "thời nay"
Day off
ngày nghỉ
Day out
chuyến đi chơi ở ngoài
Come to an end
đi đến hồi kết
Bring sth to an end = end sth
kết thúc điều gì đó.
Put an end to sth = stop sth
chấm dứt, kết thúc điều gì đó.
At/by the (very) end (of) = eventually
"cuối cùng".
No end in sight (to)
không có hồi kết
(for) hours/weeks/etc on end :
: trong nhiều giờ/ tuần liên tục
At an end = finished
đã kết thúc, đã chấm dứt.
In the end = finally
à cuối cùng thì,
Hardly ever
hiếm khi
If ever
nếu có
Bigger/better/etc than ever
lớn/tốt hơn bao giờ hết
As ever
như mọi lần
Ever since :
kể từ khi
Forever/ for ever
mãi mãi
Keep regular/ late hours = stay up late
Work long hours
làm việc thêm giờ
(during) school/ working/ etc hours
trong giờ học/ giờ làm/ ..
At/ until all hours
vào/ cho đến bất cứ lúc nào
After hours = Out of hours
ngoài giờ làm việc
Get/ find/take/ do a job
tìm/ nhận/làm việc
It’s a good job
thật may là
Leave/lose your job
nghỉ/mất việc
Make/ do a good/bad job of = do sth well/badly
Làm việc gì đó tốt/xấu
Make the best of a bad job
cố hết sức trong 1 tình huống khó khăn
Have a job to do/ doing = have difficulties in doing sth
Gặp khó khăn khi làm việc gì đó
Sb’s job to do
nhiệm vụ của ai là làm gì
Out of a job
mất việc
On the job
trong lúc đang làm việc
Job losses
sự mất việc
Take/be a moment
mất một lúc
Just/wait a moment
chỉ/đợi một lúc thôi
Any moment (now)
bất kỳ lúc nào
At the moment = now - At this/that moment in time = now
bây giờ
In a moment
trong một khoảnh khắc
The right moment (to/for)
đúng lúc để làm gì
The moment of truth
thời khắc quyết định
You never know
: chẳng thể biết được (chuyện gì cũng có thể xảy ra)
Never again
không một lần nào nữa
Never mind
đừng bận tâm
Never ever = never (used to emphasize)
nhấn mạnh sự phủ định tuyệt đối.
Never ending
không bao giờ kết thúc
Now is the time to
bây giờ là lúc để…
From now on
kể từ giờ trở đi
Up to now :
đến tận bây giờ
Right now
ngay bây giờ
Now that = used to give an explanation of a new situation.
giải thích lý do hoặc nguyên nhân cho một tình huống mới.
Any day/ moment/ etc now = some day very soon
Sớm thôi, trong thời gian rất gần
Just now = a very short time ago
một khoảng thời gian rất ngắn trước đây,
Every now and then/ again = occasionally
thỉnh thoảng, đôi khi.
Take office
nhậm chức
Run for office
tranh cử
Public office
công việc trong chính phủ
Head office
trụ sở
Office holder
viên chức
Office block
: tòa nhà gồm nhiều văn phòng
Office hours
giờ hành chính
Office party
: tiệc công ty
On time :
đúng giờ
On and on
: kéo dài
On end = continuously
liên tục, không ngừng nghỉ.
From now / that moment/ then on
kể từ giờ/ lúc đó trở đi
Give/ take sb a second to do
: cho ai đó một lúc để làm gì
In a second = very soon
rất sớm
Within seconds
trong vòng vài giây
Seconds later
rất nhanh sau đó
A split second
1 khoảnh khắc ngắn ngủi
Have/ make a good/fine/bad/etc start
khởi đầu thuận lợi/ khó khăn
Get off to a good/ flying/head/bad start
: khởi đầu một cuộc đua, sự nghiệp thuận lợi/ khó khăn
(right) from the start
ngay từ lúc đầu
In the long/short term :
về mặt lâu dài/ ngắn hạn
End of term
kết thúc học kỳ
Term of/in office :
nhiệm kỳ tại chức
Term time
học kỳ
Prison/jail term
: thời hạn tù/ giam giữ