Địa lý 8 - GK1

studied byStudied by 16 people
0.0(0)
learn
LearnA personalized and smart learning plan
exam
Practice TestTake a test on your terms and definitions
spaced repetition
Spaced RepetitionScientifically backed study method
heart puzzle
Matching GameHow quick can you match all your cards?
flashcards
FlashcardsStudy terms and definitions

1 / 34

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Có cả TL

35 Terms

1

Phần đất liền của nước ta nằm giữa các vĩ tuyến nào?

8^34'B - 23^23'B. (^ = độ)

New cards
2

Diện tích tự nhiên của phần đất nước ta (theo thống kê 2021) là bao nhiêu?

331.344 km².

New cards
3

Vùng biển Việt Nam rộng khoảng khoảng 1 triệu km² là:

Một phần của biển Đông.

New cards
4

Đặc điểm nào không nổi bật của tự nhiên Việt Nam?

Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.

New cards
5

Bờ biển Việt Nam kéo dài từ đâu đến đâu?

Móng Cái đến Hà Tiên.

New cards
6

Nơi hẹp nhất Việt Nam theo chiều tây-đông (khoảng 50 km) thuộc tỉnh nào?

Quảng Bình.

New cards
7

Đảo lớn nhất trên vùng biển nước ta là gì?

Phú Quốc.

New cards
8

Quần đảo xa nhất nước ta là gì?

Trường Sa.

New cards
9

Bộ phận quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam là gì?

Đồi núi.

New cards
10

Đồng bằng chiếm bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ nước ta?

1/4 diện tích lãnh thổ.

New cards
11

Phanxipăng - đỉnh núi cao nhất Việt Nam - nằm ở dãy núi nào?

Hoàng Liên Sơn.

New cards
12

Hai hướng núi chủ yếu của địa hình Việt Nam là gì?

Tây bắc - đông nam và vòng cung.

New cards
13

Các dãy núi Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều cùng chạy theo hướng nào?

Vòng cung.

New cards
14

Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở đâu?

Vùng núi Tây Bắc.

New cards
15

Thềm lục địa của nước ta sâu và hẹp tại vùng biển thuộc khu vực nào?

Trung Bộ và Nam Bộ.

New cards
16

Địa hình nào là địa hình nhân tạo?

Địa hình đê sông, đê biển.

New cards
17

Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

New cards
18

Thiên tai nào thường gây nhiều thiệt hại cho đời sống và sản xuất ở nước ta?

Bão lụt.

New cards
19

Khoáng sản có giá trị cao được khai thác nhiều ở vùng biển nước ta là gì?

Dầu mỏ.

New cards
20

Địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta chiếm tỷ lệ bao nhiêu?

1% diện tích.

New cards
21

Địa hình nước ta thấp dần theo hướng nào?

Tây bắc - đông nam.

New cards
22

Các đèo nào cắt đồng bằng ven biển Miền Trung thành nhiều ô nhỏ?

Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả.

New cards
23

Dãy núi Hoàng Liên Sơn có hướng nào?

Tây Bắc – Đông Nam.

New cards
24

Địa hình cao nguyên badan tập trung nhiều ở đâu?

Tây Nguyên.

New cards
25

Trong các đồng bằng ở nước ta, đồng bằng lớn nhất là gì?

Đồng bằng Sông Cửu Long.

New cards
26

Dạng địa hình chuyển tiếp giữa vùng núi và đồng bằng là gì?

Bán bình nguyên.

New cards
27

Dạng địa hình cac-xtơ phân bố chủ yếu ở vùng núi nào?

Trường Sơn Nam.

New cards
28

Điểm khác biệt của đồng bằng sông Hồng so với các đồng bằng khác là gì?

Có hệ thống đê điều chia bề mặt thành nhiều ô trũng.

New cards
29

Cao nguyên nào không phải là cao nguyên badan?

Cao nguyên Mộc Châu.

New cards
30

Địa danh nào là tên của một hang động đẹp trong địa hình Cacxtơ?

Bích Động.

New cards
31

TL 1.1 (BÀI 2) - Đối với phân hóa tự nhiên

Phân hóa tự nhiên:
—————————————————
- Chủ yếu là đồi núi thấp → tính chất nhiệt đới thiên nhiên được bảo toàn trên phần lớn diện tích lãnh thổ
- Ở vùng núi, thiên nhiên có sự phân hóa theo đai cao - nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt đới GM và ôn đới GM
- Dãy núi có vai trò là bức chắn địa hình, tạo sự phân hóa thiên nhiên giữa các sườn núi: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn, Bạch Mã

New cards
32

TL 1.2 (BÀI 2) - Đối với khai thác kinh tế ở đồi núi

Đồi núi:
- Thế mạnh:
+ Nông, lâm: Trồng rừng, cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc
+ Công nghiệp: khai thác khoáng sản, luyện kim, thủy điện,…
+ Du lịch: Hình thành điểm du lịch giá trị
- Hạn chế:
+ Địa hình chia cắt → khó khăn cho giao thông
+ Thiên tai: Lũ quét, sạt lở,…

New cards
33

TL 1.2 (BÀI 2) - Đối với khai thác kinh tế ở đồng bằng

Đồng bằng:
- Mạnh:
+ Nông, thủy: trồng cây lương thực thực phẩm, chăn nuôi gia súc nhỏ, gia cầm, đánh bắt và nuôi thủy sản
+ Xây dựng cơ sở hạ tầng và cư trú
- Yếu:
+ Tài nguyên bị khai thác quá mức
+ Môi trường suy thoái

New cards
34

TL 1.2 (BÀI 2) - Đối với khai thác kinh tế ở biển và thềm lục địa

Biển & thềm lục địa:
- Mạnh:
+ Khai thác & nuôi thủy sản
+ Làm muối
+ Giao thông vận tải biển
+ Khai thác NLượng
- Yếu:
+Bão, cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm

New cards
35

TL 2.1. Ảnh hưởng của vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam (nối theo sơ đồ Chi)

I- Nội chí tuyến thuộc Châu Á gió mùa - 1,2,3,5
II- Cầu nối đất biển - 1,2
III- Điểm khác nhau của 2 vành đai sinh-khoáng - 2,5
IV- Lãnh thổ kéo dài B → N, hẹp ngang Đ → T - 4,5

————————————————————————-
(1- Thiên nhiên mang t/chất nhiệt đới gió mùa, ảnh hưởng sâu sắc của biển)
(2- Khí hậu: Nhiệt đới 2 mùa rõ rệt, trong vùng gió mùa Châu Á, nhiều bão)
(3- Sinh vật: Rừng nhiệt đới gió mùa, đất feralit)
(4- Thiên nhiên phân hóa đa dạng, khí hậu phân hóa theo 2 chiều B - N, Đ - T)
(5- Sinh vật và đất phong phú, đa dạng)

New cards
robot