Địa lý 8 - CK1

studied byStudied by 9 people
0.0(0)
learn
LearnA personalized and smart learning plan
exam
Practice TestTake a test on your terms and definitions
spaced repetition
Spaced RepetitionScientifically backed study method
heart puzzle
Matching GameHow quick can you match all your cards?
flashcards
FlashcardsStudy terms and definitions

1 / 33

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

aaaaaa

a

34 Terms

1

Câu 1: Nhiệt độ không khí nước ta tăng dần

Từ bắc vào nam

New cards
2

Câu 2: Loại gió thịnh hành ở nước ta về mùa đông có hướng:

Tây nam

New cards
3

Câu 3: Tính chất thất thường của khí hậu Việt Nam chủ yếu là do:

Hoạt động của gió mùa.

New cards
4

Câu 4: Miền khí hậu phía Bắc có mùa đông lạnh nhất là do:

Miền nằm ở vĩ độ cao nhất nước ta, mùa đông chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió đông bắc lạnh khô từ lục địa phương bắc tràn về.

New cards
5

Câu 5: Cơ sở tự nhiên giúp nền nông nghiệp nước ta phát triển mạnh mẽ do

Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.

New cards
6

Câu 6: Tai biến thiên nhiên nào là hậu quả trực tiếp của việc mất rừng trên vùng đồi núi?

Lũ quét.

New cards
7

Câu 7: Tính chất nào của khí hậu nước ta là trở ngại lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp?

Tính chất thất thường.

New cards
8

Câu 1: Điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?

Mạng lưới dày đặc, phân bố rộng khắp.

New cards
9

Câu 2: Mùa lũ trên các lưu vực sông ở Bắc Bộ, Tây Bắc và Nam Bộ khác nhau là do:

Chế độ mưa của các miền khác nhau.

New cards
10

Câu 3: Ý nào không phải nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước sông:

Rừng bị chặt phá nhiều.

New cards
11

Câu 4: Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn vì:

Địa hình bị cắt xẻ mạnh và mưa nhiều, mưa theo mùa.

New cards
12

Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng với sông ngòi Trung bộ

Nhiều sông lớn

New cards
13

Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất Đông Nam Á là:

Sông Mê Công

New cards
14

Câu 7: Sông Mê Công chảy vào nước ta có tên là gì?

Sông Cửu Long

New cards
15

Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng với lũ của Đồng bằng sông Cửu Long?

Thường là dạng lũ quét

New cards
16

Câu 9: Mối quan hệ giữa mùa lũ và mùa mưa nước ta là:

Không trùng nhau

New cards
17

Câu 10: Hồ Hòa Bình nằm trên sông nào dưới đây?

Sông Đà.

New cards
18

Câu 11: Hồ nào sau đây là hồ nhân tạo lớn nhất nước ta?

Dầu Tiếng

New cards
19

Câu 1: Cây cao su và cà phê phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

Tây Nguyên.

New cards
20

Câu 2: Cây trồng nào sau đây không phổ biến ở miền Nam?

Đào, lê, mận.

New cards
21

Câu 3: Khó khăn chủ yếu của khí hậu đối với nông nghiệp nước ta hiện nay là:

hạn hán, mưa phùn, bão.  

New cards
22

Câu 4: Khí hậu không ảnh hưởng đến loại hình du lịch nào sau đây?

Du lịch văn hóa

New cards
23

Câu 5: Điểm du lịch Bà Nà thuộc thành phố nào sau đây?

Đà Nẵng.

New cards
24

Câu 6: Các hoạt động du lịch biển ở phía Bắc Việt Nam

hầu như chỉ diễn ra vào mùa hạ.

New cards
25

Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng mục đích sử dụng nguồn nước ở lưu vực các sông tại Việt Nam?

Nuôi trồng hải sản.

New cards
26

Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng mục đích sử dụng nguồn nước ở lưu vực các sông tại Việt Nam?

Nuôi trồng hải sản

New cards
27

Câu 9: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở các lưu vực sông?

Suy thoái nghiêm trọng các hệ sinh thái ở lưu vực sông.

New cards
28

Câu 1: Phần lớn các mỏ khoáng sản của nước ta có trữ lượng:

Vừa và nhỏ.

New cards
29

Câu 2: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là:

Bôxit.

New cards
30

Câu 3: Các mỏ than đá của Việt Nam tập trung ở địa phương nào?

Cẩm Phả.

New cards
31

Câu 4: Khoáng sản của nước ta phần lớn tập trung ở đâu?

Vùng núi và trung du Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng.

New cards
32
  1. Biểu hiện của tính chất nhiệt đới ảm gió mùa:

+ Tính chất nhiệt đới: Nhiệt độ TB năm cao > 21 độ C. Bình quân 1m2 lãnh thổ nhận được trên 1 triệu kilo calo nhiệt năng. Số giờ nắng từ 1400 - 3000 giờ/ năm

+ Tính chất gió mùa: Một năm có 2 mùa gió: gió mùa đông: lạnh, khô; gió mùa hạ: nóng, ẩm.

+ Tính chất ẩm: Lượng mưa trung bình năm lớn: từ 1500 - 2000 mm/năm. Độ ẩm không khí > 80%. 

New cards
33
  1. Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta

Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam:

  1. Mạng lưới dày đặc và phân bố rộng:

    • Việt Nam - 2360 con sông dài trên 10 km, trong đó 93% là các sông nhỏ và ngắn.

    • Trung bình 20 km dọc bờ biển lại có một cửa sông.

    • Sông chảy theo hai hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.

  2. Chế độ nước theo mùa rõ rệt:

    • Có hai mùa: mùa lũ và mùa cạn.

    • Mùa lũ, nước dâng cao và chảy mạnh, chiếm 70-80% tổng lượng nước cả năm.

  3. Nhiều nước, giàu phù sa:

    • Hằng năm, sông ngòi vận chuyển khoảng 839 tỉ m³ nước và hơn 200 triệu tấn phù sa.

    • Trung bình, mỗi m³ nc = 223 gam cát bùn và chất hòa tan.

New cards
34
  1. vai trò của hồ đầm

- Vai trò đối với sản xuất:

+ Nơi nuôi trồng thủy sản.

+ Nhiều hồ đầm có phong cảnh đẹp

+ Các hồ nước ngọt, cung cấp nước tưới tiêu cho nông nghiệp, hoạt động công nghiệp, phát triển thủy điện.

+ Hồ - Điều tiết nước của các dòng chảy

- Vai trò đối với sinh hoạt: cung cấp nước cho hoạt động sinh hoạt của con người, đảm bảo sinh kế cho người dân.

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 1210 people
688 days ago
5.0(3)
note Note
studied byStudied by 77 people
856 days ago
4.5(2)
note Note
studied byStudied by 51 people
789 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 44 people
821 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 12 people
760 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 7 people
809 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 13 people
787 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 2899 people
686 days ago
4.8(12)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (42)
studied byStudied by 9 people
690 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (109)
studied byStudied by 75 people
251 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (58)
studied byStudied by 29 people
114 days ago
4.0(1)
flashcards Flashcard (39)
studied byStudied by 1 person
439 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (20)
studied byStudied by 1 person
10 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (84)
studied byStudied by 16 people
511 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (43)
studied byStudied by 5 people
719 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (49)
studied byStudied by 4 people
824 days ago
5.0(1)
robot