1/61
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
airplane ear /ˈɛərˌpleɪn ɪə/ (n)
cảm giác đau hoặc khó chịu ở tai do thay đổi áp suất không khí, thường xảy ra khi đi máy bay.
astigmatism /əˈstɪɡmətɪzəm/ = astigmia /əˈstɪɡmiə/ (n)
loạn thị
blinking /ˈblɪŋkɪŋ/ (v)
nháy mắt
bloodshot /ˈblʌdˌʃɒt/ (a)
đỏ ngầu mắt do tắc nghẽn mạch máu nhỏ
blur /blɜː/ (v)
làm mờ
bulge /bʌldʒ/ (v)
phồng lên, sưng lên → bulging eye: mắt lồi
buzzing /ˈbʌzɪŋ/ (n)
tiếng vo ve (trong tai)
cataract /ˈkætəˌrækt/ (n)
bệnh đục thủy tinh thể
cauliflower ear /ˈkɒlɪˌflaʊə ɪə/ (n)
tai bị sưng và biến dạng do chấn thương lặp đi lặp lại
clog /klɒɡ/ (v)
bị tắc, bị bịt kín
conjunctivitis /kənˌdʒʌŋktɪˈvaɪtɪs/ (n)
viêm kết mạc
contact lens /ˈkɒntækt lɛnz/ (n)
kính áp tròng
cornea /ˈkɔːnɪə/ (n)
giác mạc
cross-eyed /ˈkrɒsaɪd/ (a)
mắt lác
crusty eyelid /ˈkrʌsti ˈaɪˌlɪd/ (n)
mí mắt bị khô cứng, có vảy
deaf /dɛf/ (a)
điếc (một phần hoặc toàn bộ không nghe được)
distorted /dɪˈstɔːtɪd/ (a)
bị méo mó, biến dạng
dizzy /ˈdɪzi/ (a)
chóng mặt
double vision /ˈdʌbəl ˈvɪʒən/ (n)
nhìn đôi
drain /dreɪn/ (v)
thoát nước, rút dịch
dry eye /ˈdraɪ aɪ/ (n)
khô mắt
earache /ˈɪəreɪk/ = otalgia /əˈtældʒiə/ (n)
đau tai
ear lobe /ˈɪə ləʊb/ (n)
dái tai
eyeball /ˈaɪbɔːl/ (n)
nhãn cầu
eye herpes /aɪ ˈhɜːpiːz/ (n)
nhiễm herpes ở mắt
eye pressure /aɪ ˈprɛʃə/ (n)
áp lực nội nhãn
eye strain /aɪ streɪn/ (n)
mỏi mắt
farsighted /ˈfɑːˌsaɪtɪd/ = hyperopia /ˌhaɪpəˈrəʊpiə/ (n)
viễn thị
floaters /ˈfləʊtəz/ (n)
đốm đen nổi trong tầm nhìn do tế bào chết hoặc mảnh vụn trong dịch kính
fluid /ˈfluːɪd/ (n)
chất lỏng
focus /ˈfəʊkəs/ (v, n)
tập trung, tiêu điểm
foreign body /ˈfɒrɪn ˈbɒdi/ (n)
dị vật
fuzzy /ˈfʌzi/ (a)
mờ nhòe
glare /ɡleə/ (n, v)
ánh sáng chói / nhìn chằm chằm
glaucoma /ɡlɔːˈkəʊmə/ (n)
bệnh tăng nhãn áp
gritty /ˈɡrɪti/ (a)
cảm giác có cát trong mắt (cộm mắt)
halos /ˈheɪləʊz/ (n)
quầng sáng xung quanh đèn, vật sáng
hearing loss (n)
mất thính lực
jaundice /ˈdʒɔːndɪs/ (n)
bệnh vàng da
lazy eye = amblyopia /ˌæmbliˈəʊpiə/ (n)
mắt lười, giảm thị lực ở một bên
macular degeneration (n)
thoái hóa điểm vàng
middle ear infection (n)
nhiễm trùng tai giữa
nearsighted /ˈnɪəˌsaɪtɪd/ = myopia /maɪˈəʊpiə/ (n)
cận thị
night vision (n)
khả năng nhìn trong bóng tối
optic nerve /ˈɒptɪk nɜːv/ (n)
dây thần kinh thị giác
perforated eardrum /ˈpɜːfəˌreɪtɪd ˈɪədʌm/ (n)
thủng màng nhĩ
peripheral vision /pəˈrɪfərəl ˈvɪʒən/ (n)
tầm nhìn ngoại vi
photophobia /ˌfəʊtəʊˈfəʊbiə/ (n)
sợ ánh sáng
pink eye (n)
viêm kết mạc (thường do virus hoặc vi khuẩn)
presbyopia /ˌprɛzbɪˈəʊpiə/ (n)
lão thị (giảm khả năng nhìn gần khi có tuổi)
pupil /ˈpjuːpəl/ (n)
con ngươi
retina /ˈrɛtɪnə/ (n)
võng mạc
ringing /ˈrɪŋɪŋ/ (n)
tiếng ù tai
secrete /sɪˈkriːt/ (v)
tiết ra
squint /skwɪnt/ (v, n)
mắt lé, lác / nheo mắt
swimmer's ear (n)
viêm tai ngoài do nước đọng
tear /tɪə(r)/ (n, v)
nước mắt / chảy nước mắt
tinnitus /ˈtɪnɪtəs; tɪˈnaɪtəs/ (n)
ù tai
tug /tʌɡ/ (v, n)
kéo mạnh, giật mạnh
twitch /twɪtʃ/ (v, n)
co giật nhẹ
vertigo /ˈvɜːtɪɡəʊ/ (n)
chóng mặt, choáng váng
wax /wæks/ (n)
ráy tai