Thẻ ghi nhớ: UNIT 3: CULTURAL DIVERSITY - Khóa TV_ĐH - Cô Phạm Liễu | Quizlet

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/54

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

55 Terms

1
New cards

multicultural

(adj) /ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl/

đa văn hóa

<p>(adj) /ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl/</p><p>đa văn hóa</p>
2
New cards

Multiculturalism

/ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl.ɪ.zəm/

(n) chủ nghĩa đa văn hóa

<p>/ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl.ɪ.zəm/</p><p>(n) chủ nghĩa đa văn hóa</p>
3
New cards

Diversification

/daɪˌvɜrsəfəˈkeɪʃən/

(n) sự đa dạng hóa

<p>/daɪˌvɜrsəfəˈkeɪʃən/</p><p>(n) sự đa dạng hóa</p>
4
New cards

conventional

/kən'ven∫ənl/

(adj) theo quy ước, lễ nghi, tập quán; theo truyền thống

(syn: traditional, costumary)

<p>/kən'ven∫ənl/</p><p>(adj) theo quy ước, lễ nghi, tập quán; theo truyền thống</p><p>(syn: traditional, costumary)</p>
5
New cards

ethical

/ˈeθ.ɪ.kəl/

(adj)( thuộc ) đạo đức, ( thuộc ) luân thường đạo lý

(ethical standard: chuẩn mực đạo đức)

<p>/ˈeθ.ɪ.kəl/</p><p>(adj)( thuộc ) đạo đức, ( thuộc ) luân thường đạo lý</p><p>(ethical standard: chuẩn mực đạo đức)</p>
6
New cards

ethnic (adj)

/ˈeθnɪk/ adj. thuộc về dân tộc, thuộc sắc tộc)

(ethnic group = ethnicity; dân tộc, sắc tộc)

<p>/ˈeθnɪk/ adj. thuộc về dân tộc, thuộc sắc tộc)</p><p>(ethnic group = ethnicity; dân tộc, sắc tộc)</p>
7
New cards

symbolize (v)

/sɪm.bə.laɪz/

biểu tượng cho, biểu tượng hóa

(symbolism (n): chủ nghĩa biểu tượng, symbolic (adj): tượng, biểu trưng)

<p>/sɪm.bə.laɪz/</p><p>biểu tượng cho, biểu tượng hóa</p><p>(symbolism (n): chủ nghĩa biểu tượng, symbolic (adj): tượng, biểu trưng)</p>
8
New cards

ceremony (n)

/ser.ə.mə.ni/

nghi thức, nghi lễ

(ceremonious (adj): chuộng nghi thức, kiểu cách; ceremonial (adj): thuộc nghi lễ, nghi thức)

<p>/ser.ə.mə.ni/</p><p>nghi thức, nghi lễ</p><p>(ceremonious (adj): chuộng nghi thức, kiểu cách; ceremonial (adj): thuộc nghi lễ, nghi thức)</p>
9
New cards

assimilate (v) (..into sth (culture,..)

/əˈsɪm.ə.leɪt/

đồng hóa, làm cho giống với ~ hòa nhập (vào nền văn hóa mới...)

<p>/əˈsɪm.ə.leɪt/</p><p>đồng hóa, làm cho giống với ~ hòa nhập (vào nền văn hóa mới...)</p>
10
New cards

solidarity (n)

/ˌsɒl.ɪˈdær.ə.ti/

tinh thần đoàn kết

(solidary (adj): đoàn kết)

11
New cards

integrate (v) (A with/into B)

/ˈɪn.t̬ə.ɡreɪt/

hợp nhất; hoà nhập, hội nhập, hòa chung vào

(integration (n): sự hội nhập)

<p>/ˈɪn.t̬ə.ɡreɪt/</p><p>hợp nhất; hoà nhập, hội nhập, hòa chung vào</p><p>(integration (n): sự hội nhập)</p>
12
New cards

identify

/aɪˈden.t̬ə.faɪ/ (v)

-xác định, định danh, nhận dạng (Đi với "as")

-đồng nhất hoá, coi như nhau (Đi với "with")

- cùng chia sẻ các đặc điểm hoặc vận may rủi của ai; lấy ai làm mẫu; đồng cảm với ai (Đi với "with")

<p>/aɪˈden.t̬ə.faɪ/ (v)</p><p>-xác định, định danh, nhận dạng (Đi với "as")</p><p>-đồng nhất hoá, coi như nhau (Đi với "with")</p><p>- cùng chia sẻ các đặc điểm hoặc vận may rủi của ai; lấy ai làm mẫu; đồng cảm với ai (Đi với "with")</p>
13
New cards

identical

/aɪˈden.tɪ.kəl/

(adj) giống nhau

(identification (n): sự đồng nhất hóa; viết tắt của (ID) (= identity card); identity (n): tính đồng nhất; bản sắc)

<p>/aɪˈden.tɪ.kəl/</p><p>(adj) giống nhau</p><p>(identification (n): sự đồng nhất hóa; viết tắt của (ID) (= identity card); identity (n): tính đồng nhất; bản sắc)</p>
14
New cards

well-established

/ˌwel ɪˈstæb.lɪʃt/

(adj) Được hình thành từ lâu, có tiếng tăm, lâu đời

(syn: long-standing, time-honored, deep-rooted, deep-seated)

<p>/ˌwel ɪˈstæb.lɪʃt/</p><p>(adj) Được hình thành từ lâu, có tiếng tăm, lâu đời</p><p>(syn: long-standing, time-honored, deep-rooted, deep-seated)</p>
15
New cards

superstitious (adj)

/ˌsuː.pəˈstɪʃ.əs/ (adj) mê tín, dị đoan

(superstition: sự mê tín dị đoan)

<p>/ˌsuː.pəˈstɪʃ.əs/ (adj) mê tín, dị đoan</p><p>(superstition: sự mê tín dị đoan)</p>
16
New cards

indigenous

/ɪnˈdɪdʒ.ɪ.nəs/ (adj) văn hóa bản địa, ngoại lai

(syn: local, native,...)

<p>/ɪnˈdɪdʒ.ɪ.nəs/ (adj) văn hóa bản địa, ngoại lai</p><p>(syn: local, native,...)</p>
17
New cards

oral tradition

truyền thống được truyền miệng

<p>truyền thống được truyền miệng</p>
18
New cards

stand on ceremony with sb/sth

behave formally

giữ đúng nghi thức, giữ vẻ khách khí

<p>behave formally</p><p>giữ đúng nghi thức, giữ vẻ khách khí</p>
19
New cards

Freedom of religion (, speech, press, assembly, and petition)

Quyền tự do tôn giáo( , ngôn luận, báo chí, hội họp và thỉnh nguyện)

<p>Quyền tự do tôn giáo( , ngôn luận, báo chí, hội họp và thỉnh nguyện)</p>
20
New cards

get religion

- bắt đầu theo và tin vào một niềm tin tôn giáo nào đó

- quyết định hành xử có đạo đức và đúng chuẩn mực xã hội.

<p>- bắt đầu theo và tin vào một niềm tin tôn giáo nào đó</p><p>- quyết định hành xử có đạo đức và đúng chuẩn mực xã hội.</p>
21
New cards

intrinsic value

giá trị bên trong, giá trị nội tại

<p>giá trị bên trong, giá trị nội tại</p>
22
New cards

self-evident

hiển nhiên, tự bản thân đã rõ ràng

(syn: clear, obvious, apparent)

<p>hiển nhiên, tự bản thân đã rõ ràng</p><p>(syn: clear, obvious, apparent)</p>
23
New cards

be imbued with sth

đậm đà, chứa nhiều cái gì

(~ cultural identity: đậm đà bản sắc dân tộc)

<p>đậm đà, chứa nhiều cái gì</p><p>(~ cultural identity: đậm đà bản sắc dân tộc)</p>
24
New cards

propagate the image of a country

tuyên truyền hình ảnh đất nước

<p>tuyên truyền hình ảnh đất nước</p>
25
New cards

to instil sth into sb

thấm nhuần, truyền bá, truyền lại cái gì cho ai

(instil cultural and traditional values into sb)

<p>thấm nhuần, truyền bá, truyền lại cái gì cho ai</p><p>(instil cultural and traditional values into sb)</p>
26
New cards

race conflict

Xung đột sắc tộc

<p>Xung đột sắc tộc</p>
27
New cards

melting pot

phép ẩn dụ (metarphor) dùng để nói về sự đa dạng về chủng tộc (nhiều người từ nhiều nền văn hóa, sắc tộc, tôn giáo khác nhau) cùng sống chung

(also: Salad bowl)

<p>phép ẩn dụ (metarphor) dùng để nói về sự đa dạng về chủng tộc (nhiều người từ nhiều nền văn hóa, sắc tộc, tôn giáo khác nhau) cùng sống chung</p><p>(also: Salad bowl)</p>
28
New cards

augury

/ˈɔːɡ.jə.ri/

(n) điềm báo, điềm gở, dự cảm về những gì sắp xảy ra

<p>/ˈɔːɡ.jə.ri/</p><p>(n) điềm báo, điềm gở, dự cảm về những gì sắp xảy ra</p>
29
New cards

have a penchant for sth

có xu hướng, thiên hướng (sở thích, mong muốn làm gì)

(also: get into ~ go in for: bắt đầu thích...)

<p>có xu hướng, thiên hướng (sở thích, mong muốn làm gì)</p><p>(also: get into ~ go in for: bắt đầu thích...)</p>
30
New cards

gone are the days when... (+MĐ)

một thời gian dài rồi kể từ khi (chỉ cái gì đã lâu không còn xuất hiện nữa)

(also: Gone are the times IN WHICH... (+MĐ))

31
New cards

embellish (sth with sth)

tô điểm, làm đẹp thêm cái gì với cái gì

<p>tô điểm, làm đẹp thêm cái gì với cái gì</p>
32
New cards

to be in a buoyant mood

vô cùng vui vẻ, phấn chấn, háo hức

~ to be beyond excited

33
New cards

When in Rome, do as the Romans do.

Nhập gia tùy tục

<p>Nhập gia tùy tục</p>
34
New cards

Scratch my back and I'll scratch yours

Có qua có lại mới toại lòng nhau

<p>Có qua có lại mới toại lòng nhau</p>
35
New cards

No man is an island

Không ai là một hòn đảo

=> Mọi người cần có nhau để sống và tồn tại.

<p>Không ai là một hòn đảo</p><p>=&gt; Mọi người cần có nhau để sống và tồn tại.</p>
36
New cards

win by a nose

chiến thắng trong gang tấc

<p>chiến thắng trong gang tấc</p>
37
New cards

from scratch

(bắt đầu lại) từ đầu

<p>(bắt đầu lại) từ đầu</p>
38
New cards

money doesn't grow on trees

dùng để cảnh báo ai hãy sử dụng tiền một cách hợp lí vì nó chỉ có hạn thôi

<p>dùng để cảnh báo ai hãy sử dụng tiền một cách hợp lí vì nó chỉ có hạn thôi</p>
39
New cards

beauty is in the eye of the beholder

Yêu nên tốt, ghét nên xấu

40
New cards

Beauty is only skin deep

Cái nết đánh chết cái đẹp, tốt gỗ hơn tốt ước sơn

41
New cards

the early bird catches the worm

trâu chậm uống nước đục (người thành công phải biết nắm bắt cơ hội)

<p>trâu chậm uống nước đục (người thành công phải biết nắm bắt cơ hội)</p>
42
New cards

be (like) water under the bridge

Phép ẩn dụ (metaphor) chỉ những điều đã qua đều đã qua, không đáng nhắc lại

(also: not worth crying over spilt milk ~ let bygones be bygones)

<p>Phép ẩn dụ (metaphor) chỉ những điều đã qua đều đã qua, không đáng nhắc lại</p><p>(also: not worth crying over spilt milk ~ let bygones be bygones)</p>
43
New cards

it's the thought that counts

của ít lòng nhiều; của một đồng, công một nén

<p>của ít lòng nhiều; của một đồng, công một nén</p>
44
New cards

All roads lead to Rome

Đường nào cũng về La Mã

=> ý nói một kết quả có thể đạt được bằng nhiều phương pháp, ý tưởng khác nhau

45
New cards

The age of miracles is past

thời của phép màu đã qua rồi

=> ý chỉ phép màu không phải lúc nào cũng xảy ra ( ý khuyên hãy sống thực tế)

<p>thời của phép màu đã qua rồi</p><p>=&gt; ý chỉ phép màu không phải lúc nào cũng xảy ra ( ý khuyên hãy sống thực tế)</p>
46
New cards

a well-rounded/multi-angled perspective(view) of sth

1 cái nhìn toàn diện, đa chiều về cái gì

<p>1 cái nhìn toàn diện, đa chiều về cái gì</p>
47
New cards

go/run round in circles

nghĩ hay bàn luận về thứ gì đó mà không quyết định bất cứ điều gì hay tạo ra bước tiến triển gì, luẩn quẩn

<p>nghĩ hay bàn luận về thứ gì đó mà không quyết định bất cứ điều gì hay tạo ra bước tiến triển gì, luẩn quẩn</p>
48
New cards

by and large/on the whole

nhìn chung, trên phương diện chung, bao quát

<p>nhìn chung, trên phương diện chung, bao quát</p>
49
New cards

lead sb up the garden path

lừa phỉnh ai, đánh lừa ai

(also: to deceive sb, to take sb in, take sb for a ride..)

<p>lừa phỉnh ai, đánh lừa ai</p><p>(also: to deceive sb, to take sb in, take sb for a ride..)</p>
50
New cards

lead sb astray

dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc.

=> khuyến khích ai làm điều gì đó không tốt

= egg sb on doing sth

<p>dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc.</p><p>=&gt; khuyến khích ai làm điều gì đó không tốt</p><p>= egg sb on doing sth</p>
51
New cards

(unique, golden,...) selling point

điểm nổi trội thu hút ( đặc điểm của một sản phẩm hay dịch vụ mà sẽ thu hút mọi người bỏ tiền cho nó)

<p>điểm nổi trội thu hút ( đặc điểm của một sản phẩm hay dịch vụ mà sẽ thu hút mọi người bỏ tiền cho nó)</p>
52
New cards

count one's blessings

phải biết ơn (nha)

<p>phải biết ơn (nha)</p>
53
New cards

extend one's gratitude to/towards..

bày tỏ lòng biết ơn, tôn kính đến...

<p>bày tỏ lòng biết ơn, tôn kính đến...</p>
54
New cards

capture (v)

/'kæptʃə/

bắt giữ, ghi lại

truyền tải, thể hiện (capture the spirit of patriotism)

<p>/'kæptʃə/</p><p>bắt giữ, ghi lại</p><p>truyền tải, thể hiện (capture the spirit of patriotism)</p>
55
New cards

moral compass

tiêu chuẩn đạo đức , la bàn đạo đức

<p>tiêu chuẩn đạo đức , la bàn đạo đức</p>