1/54
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
multicultural
(adj) /ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl/
đa văn hóa
Multiculturalism
/ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl.ɪ.zəm/
(n) chủ nghĩa đa văn hóa
Diversification
/daɪˌvɜrsəfəˈkeɪʃən/
(n) sự đa dạng hóa
conventional
/kən'ven∫ənl/
(adj) theo quy ước, lễ nghi, tập quán; theo truyền thống
(syn: traditional, costumary)
ethical
/ˈeθ.ɪ.kəl/
(adj)( thuộc ) đạo đức, ( thuộc ) luân thường đạo lý
(ethical standard: chuẩn mực đạo đức)
ethnic (adj)
/ˈeθnɪk/ adj. thuộc về dân tộc, thuộc sắc tộc)
(ethnic group = ethnicity; dân tộc, sắc tộc)
symbolize (v)
/sɪm.bə.laɪz/
biểu tượng cho, biểu tượng hóa
(symbolism (n): chủ nghĩa biểu tượng, symbolic (adj): tượng, biểu trưng)
ceremony (n)
/ser.ə.mə.ni/
nghi thức, nghi lễ
(ceremonious (adj): chuộng nghi thức, kiểu cách; ceremonial (adj): thuộc nghi lễ, nghi thức)
assimilate (v) (..into sth (culture,..)
/əˈsɪm.ə.leɪt/
đồng hóa, làm cho giống với ~ hòa nhập (vào nền văn hóa mới...)
solidarity (n)
/ˌsɒl.ɪˈdær.ə.ti/
tinh thần đoàn kết
(solidary (adj): đoàn kết)
integrate (v) (A with/into B)
/ˈɪn.t̬ə.ɡreɪt/
hợp nhất; hoà nhập, hội nhập, hòa chung vào
(integration (n): sự hội nhập)
identify
/aɪˈden.t̬ə.faɪ/ (v)
-xác định, định danh, nhận dạng (Đi với "as")
-đồng nhất hoá, coi như nhau (Đi với "with")
- cùng chia sẻ các đặc điểm hoặc vận may rủi của ai; lấy ai làm mẫu; đồng cảm với ai (Đi với "with")
identical
/aɪˈden.tɪ.kəl/
(adj) giống nhau
(identification (n): sự đồng nhất hóa; viết tắt của (ID) (= identity card); identity (n): tính đồng nhất; bản sắc)
well-established
/ˌwel ɪˈstæb.lɪʃt/
(adj) Được hình thành từ lâu, có tiếng tăm, lâu đời
(syn: long-standing, time-honored, deep-rooted, deep-seated)
superstitious (adj)
/ˌsuː.pəˈstɪʃ.əs/ (adj) mê tín, dị đoan
(superstition: sự mê tín dị đoan)
indigenous
/ɪnˈdɪdʒ.ɪ.nəs/ (adj) văn hóa bản địa, ngoại lai
(syn: local, native,...)
oral tradition
truyền thống được truyền miệng
stand on ceremony with sb/sth
behave formally
giữ đúng nghi thức, giữ vẻ khách khí
Freedom of religion (, speech, press, assembly, and petition)
Quyền tự do tôn giáo( , ngôn luận, báo chí, hội họp và thỉnh nguyện)
get religion
- bắt đầu theo và tin vào một niềm tin tôn giáo nào đó
- quyết định hành xử có đạo đức và đúng chuẩn mực xã hội.
intrinsic value
giá trị bên trong, giá trị nội tại
self-evident
hiển nhiên, tự bản thân đã rõ ràng
(syn: clear, obvious, apparent)
be imbued with sth
đậm đà, chứa nhiều cái gì
(~ cultural identity: đậm đà bản sắc dân tộc)
propagate the image of a country
tuyên truyền hình ảnh đất nước
to instil sth into sb
thấm nhuần, truyền bá, truyền lại cái gì cho ai
(instil cultural and traditional values into sb)
race conflict
Xung đột sắc tộc
melting pot
phép ẩn dụ (metarphor) dùng để nói về sự đa dạng về chủng tộc (nhiều người từ nhiều nền văn hóa, sắc tộc, tôn giáo khác nhau) cùng sống chung
(also: Salad bowl)
augury
/ˈɔːɡ.jə.ri/
(n) điềm báo, điềm gở, dự cảm về những gì sắp xảy ra
have a penchant for sth
có xu hướng, thiên hướng (sở thích, mong muốn làm gì)
(also: get into ~ go in for: bắt đầu thích...)
gone are the days when... (+MĐ)
một thời gian dài rồi kể từ khi (chỉ cái gì đã lâu không còn xuất hiện nữa)
(also: Gone are the times IN WHICH... (+MĐ))
embellish (sth with sth)
tô điểm, làm đẹp thêm cái gì với cái gì
to be in a buoyant mood
vô cùng vui vẻ, phấn chấn, háo hức
~ to be beyond excited
When in Rome, do as the Romans do.
Nhập gia tùy tục
Scratch my back and I'll scratch yours
Có qua có lại mới toại lòng nhau
No man is an island
Không ai là một hòn đảo
=> Mọi người cần có nhau để sống và tồn tại.
win by a nose
chiến thắng trong gang tấc
from scratch
(bắt đầu lại) từ đầu
money doesn't grow on trees
dùng để cảnh báo ai hãy sử dụng tiền một cách hợp lí vì nó chỉ có hạn thôi
beauty is in the eye of the beholder
Yêu nên tốt, ghét nên xấu
Beauty is only skin deep
Cái nết đánh chết cái đẹp, tốt gỗ hơn tốt ước sơn
the early bird catches the worm
trâu chậm uống nước đục (người thành công phải biết nắm bắt cơ hội)
be (like) water under the bridge
Phép ẩn dụ (metaphor) chỉ những điều đã qua đều đã qua, không đáng nhắc lại
(also: not worth crying over spilt milk ~ let bygones be bygones)
it's the thought that counts
của ít lòng nhiều; của một đồng, công một nén
All roads lead to Rome
Đường nào cũng về La Mã
=> ý nói một kết quả có thể đạt được bằng nhiều phương pháp, ý tưởng khác nhau
The age of miracles is past
thời của phép màu đã qua rồi
=> ý chỉ phép màu không phải lúc nào cũng xảy ra ( ý khuyên hãy sống thực tế)
a well-rounded/multi-angled perspective(view) of sth
1 cái nhìn toàn diện, đa chiều về cái gì
go/run round in circles
nghĩ hay bàn luận về thứ gì đó mà không quyết định bất cứ điều gì hay tạo ra bước tiến triển gì, luẩn quẩn
by and large/on the whole
nhìn chung, trên phương diện chung, bao quát
lead sb up the garden path
lừa phỉnh ai, đánh lừa ai
(also: to deceive sb, to take sb in, take sb for a ride..)
lead sb astray
dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc.
=> khuyến khích ai làm điều gì đó không tốt
= egg sb on doing sth
(unique, golden,...) selling point
điểm nổi trội thu hút ( đặc điểm của một sản phẩm hay dịch vụ mà sẽ thu hút mọi người bỏ tiền cho nó)
count one's blessings
phải biết ơn (nha)
extend one's gratitude to/towards..
bày tỏ lòng biết ơn, tôn kính đến...
capture (v)
/'kæptʃə/
bắt giữ, ghi lại
truyền tải, thể hiện (capture the spirit of patriotism)
moral compass
tiêu chuẩn đạo đức , la bàn đạo đức