1/59
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Ý nghĩa: ⇒ vừa ~ vừa ~
📌 例: お腹がすいたし、のどがかわいたし、何か食べたいです。
⇒ vừa đói vừa khát nên tôi muốn ăn chút gì đó
Ý nghĩa: ⇒ làm gì cho ai
📌 例: 田中さんに手伝ってあげます。
⇒ tôi giúp đỡ anh Tanaka
Ý nghĩa: ⇒ được ai đó làm cho
📌 例: 田中さんにお金を貸してもらいます。
⇒ Tôi được anh Tanaka cho mượn tiền
Ý nghĩa: ⇒ ai làm gì cho tôi
📌 例: 田中さんに料理を作ってくれます。
⇒ anh Tanaka nấu ăn cho tôi
Ý nghĩa: ⇒ dự định
📌 例: 来年 日本へ行く予定です。
⇒ tôi dự định năm sau đi Nhật
Ý nghĩa: ⇒ định
📌 例: 来週 車を買うつもりです。
⇒ tôi định tuần sau mua xe
Ý nghĩa: ⇒ định là…
📌 例: 日本に留学しようと思います
⇒ tôi đang định đi du học Nhật
Ý nghĩa: ⇒ có vẻ như
📌 例: 雪が降ったようだ。
⇒ có vẻ như tuyết đã rơi
Ý nghĩa: ⇒ làm gì sẵn
📌 例: ここに住所を書いておきます。
⇒ tôi sẽ ghi sẵn địa chỉ vào đây
Ý nghĩa: ⇒ chỉ, duy nhất là
📌 例: 朝はコーヒーしか飲まない。
⇒ buổi sáng tôi chỉ uống duy nhất cafe
Ý nghĩa: ⇒ chắc là
📌 例: 明日 天気がいいでしょう。
⇒ ngày mai chắc trời đẹp đấy
Ý nghĩa: ⇒ có lẽ
📌 例: うわさは本当かもしれない。
⇒ tin đồn thì cũng có khi là thật
Ý nghĩa: ⇒ nếu (giả định)
📌 例: 年をとれば 身体が弱くなります。
⇒ nếu có tuổi thì thân thể sẽ yếu đi
Ý nghĩa: ⇒ nếu là
📌 例: お金のことなら 心配しなくてもいいです。
⇒ nếu là chuyện tiền bạc, thì cũng đừng nên lo lắng
Ý nghĩa: ⇒ nếu (sau khi mà)
📌 例: お酒を飲んだら 運転するな。
⇒ nếu mà đã uống rượu.thì đừng có lái xe
Ý nghĩa: ⇒ hễ mà
📌 例: このボタンを押すと 水が出ます。
⇒ hễ nhấn cái nút này thì nước sẽ chảy ra đấy
Ý nghĩa: ⇒ thử làm V
📌 例: すしを食べてみます。
⇒ tôi thử ăn susi
Ý nghĩa: ⇒ có vẻ như
📌 例: 今年の冬はあたたかそうです。
⇒ có vẻ như là mùa đông năm nay sẽ ấm áp
Ý nghĩa: ⇒ theo như ~ thì
📌 例: 天気予報によると 明日は晴れるそうです。
⇒ theo dự báo thì ngày mai sẽ nắng
Ý nghĩa: ⇒ bạn V có thể làm cho tôi được không
📌 例: 漢字を教えていただけませんか。
⇒ bạn có thể dạy tôi kanji được không
Ý nghĩa: ⇒ động từ bị động
📌 例: 私は 先生にしかられた。
⇒ tôi bị cô giáo mắng
Ý nghĩa: ⇒ động từ cấm chỉ
📌 例: 教室で けいたい電話を使うな。
⇒ không được sử dụng điện thoại trong lớp
Ý nghĩa: ⇒ động từ khả năng
📌 例: すしが食べられます。
⇒ tôi có thể ăn Susi
Ý nghĩa: ⇒ động từ sai khiến
📌 例: 母は私に 部屋を掃除させます。
⇒ mẹ bắt tôi dọn phòng
Ý nghĩa: ⇒ sai khiến bị động
📌 例: お客さんは私にお酒を飲まされた。(飲まさせられた)
⇒ khách hàng bắt tôi uống rượu
Ý nghĩa: ⇒ hãy làm V
📌 例: しずかにしなさい。
⇒ giữ trật tự đi (mẫu này không dùng khi nói chuyện với người trên)
Ý nghĩa: ⇒ cho dù
📌 例: 走っても電車に間に合わないだろう。
⇒ cho dù chạy đi nữa.cũng chẳng kịp Tàu
Ý nghĩa: ⇒ làm gì (cho) xong
📌 例: 宿題をやってしまったら、遊びに行きます。
⇒ làm nốt (luôn) bài tập này là có thể đi chơi
Ý nghĩa: ⇒ giống như
📌 例: わたしが合格するなんてウソみたいです。
⇒ Chuyện tôi thi đỗ, cứ như chuyện đùa ấy
Ý nghĩa: ⇒ vừa làm…vừa…
📌 例: 音楽を聞きながら コーヒーを飲みます。
⇒ vừa nghe nhạc vừa uống cafe
Ý nghĩa: ⇒ cho, để (mục đích)
📌 例: 彼女をせっとくするのに時間がかかりますよ。
⇒ để thuyết phục cô ấy thì cũng tốn thời gian đấy
Ý nghĩa: ⇒ chắc chắn
📌 例: 山田先生は来られるはずだ。
⇒ chắc chắn thầy Yamada sẽ đến
Ý nghĩa: ⇒ không thể nào
📌 例: 彼は大学に合格するはずがないよ。
⇒ anh ta không thể nào đậu đại học được
Ý nghĩa: ⇒ không làm V
📌 例: 思わず (に) 涙が出てきた。
⇒ bất giác nước mắt tuôn trào
Ý nghĩa: ⇒ không làm V
📌 例: 朝ごはんを食べないで学校へ行きます。
⇒ tôi chẳng ăn cơm sáng mà đi học
Ý nghĩa: ⇒ có hay không
📌 例: 明日来るかどうか 言ってよ。
⇒ ngày mai có đến hay không thì em nói luôn đi
Ý nghĩa: ⇒ được gọi là, gọi là
📌 例: 国を国際化しようという主張です。
⇒ chủ trương là HÃY QUỐC TẾ HÓA ĐẤT NƯỚC
Ý nghĩa: ⇒ dễ làm
📌 例: このパソコンはとても使いやすいです。
⇒ máy tính này dễ sử dụng
Ý nghĩa: ⇒ khó làm
📌 例: 漢字は書きにくいですね。
⇒ kanji khó viết
Ý nghĩa: ⇒ có (thứ gì)
📌 例: 使い方はここに書いてあります。
⇒ cách dùng có ghi ở đây
Ý nghĩa: ⇒ trong lúc
📌 例: 留守の間に どろぼうが入った。
⇒ trong lúc tôi vắng nhà, kẻ trộm đã đột nhập
Ý nghĩa: ⇒ làm A
📌 例: 部屋をきれいにします。
⇒ làm sạch phòng (dọn dẹp) (tính từ)
Ý nghĩa: ⇒ muốn người khác làm
📌 例: この仕事をやってほしいです。
⇒ tôi muốn anh làm công việc này
Ý nghĩa: ⇒ vừa làm gì thì…
📌 例: 食事を食べたとこら おなかが痛くなりました。
⇒ vừa ăn cơm xong thì tôi thấy đau bụng
Ý nghĩa: ⇒ quyết định (tôi)
📌 例: これから甘いものを食べないことにする。
⇒ tôi quyết định từ giờ sẽ không ăn đồ ngọt nữa
Ý nghĩa: ⇒ được quyết định
📌 例: 明日から制服を着ることになっています。
⇒ từ ngày mai bắt buộc phải mặc đồng phục
Ý nghĩa: ⇒ làm theo như
📌 例: ここに書いたとおりに 読んでください。
⇒ hãy đọc theo những gì ghi ở đây
Ý nghĩa: ⇒ đúng lúc thì
📌 例: 寝ているところに電話がかかりました。
⇒ đúng lúc đang ngủ thì có điện thoại
Ý nghĩa: ⇒ để cho, làm cho
📌 例: 家を買うために 一生懸命に働きます。
⇒ tôi làm việc chăm chỉ để mua được nhà
Ý nghĩa: ⇒ trong trường hợp
📌 例: 雨天の場合は遅延します。
⇒ trong trường hợp trời mưa thì sẽ bị trì hoãn
Ý nghĩa: ⇒ nên làm
📌 例: かぜをひいたなら休んだほうがいいです。
⇒ nếu bị cảm cúm thì nên nghỉ ngơi
Ý nghĩa: ⇒ không nên làm
📌 例: お酒を飲まないほうがいいよ。
⇒ không nên uống rượu đâu
Ý nghĩa: ⇒ thay đổi trạng thái
📌 例: よく練習して 漢字を読めるようになりました。
⇒ thường xuyên luyện tập nên tôi đã có thể đọc được kanji
Ý nghĩa: ⇒ bắt đầu làm
📌 例: 日本語を勉強し始めました
⇒ tôi đã bắt đầu học tiếng nhật
Ý nghĩa: ⇒ làm xong V
📌 例: 食器を洗い終わりました。
⇒ tôi đã rửa bát xong
Ý nghĩa: ⇒ không hề V
📌 例: 休むことなく 一生懸命働いてました。
⇒ làm việc chăm chỉ mà không hề nghỉ ngơi
Ý nghĩa: ⇒ cách làm V
📌 例: この料理の作り方を知っていますか。
⇒ bạn biết cách nấu món ăn này không
Ý nghĩa: ⇒ nghe nói là, nghe đâu…
📌 例: 彼はつかれているらしいです。
⇒ nghe nói anh ấy đang mệt
Ý nghĩa: ⇒ có thể làm
📌 例: 日本語を話すことができますか。
⇒ bạn nói được tiếng Nhật không
Ý nghĩa: ⇒ trong khi
📌 例: 若いうちに 一生懸命勉強してね。
⇒ trong khi còn trẻ, hãy chăm chỉ học tập nhé