60 Ngữ Pháp Tiếng Nhật Sử Dụng Trong Kaiwa

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/59

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

60 Terms

1
New cards
  1. Thể TT+ ~し、~し

Ý nghĩa: ⇒ vừa ~ vừa ~

📌 例: お腹がすいたし、のどがかわいたし、何か食べたいです。

⇒ vừa đói vừa khát nên tôi muốn ăn chút gì đó

2
New cards
  1. Vてあげます

Ý nghĩa: ⇒ làm gì cho ai

📌 例: 田中さんに手伝ってあげます。

⇒ tôi giúp đỡ anh Tanaka

3
New cards
  1. Vてもらいます

Ý nghĩa: ⇒ được ai đó làm cho

📌 例: 田中さんにお金を貸してもらいます。

⇒ Tôi được anh Tanaka cho mượn tiền

4
New cards
  1. Vてくれます

Ý nghĩa: ⇒ ai làm gì cho tôi

📌 例: 田中さんに料理を作ってくれます。

⇒ anh Tanaka nấu ăn cho tôi

5
New cards
  1. Vる/Nの+予定

Ý nghĩa: ⇒ dự định

📌 例: 来年 日本へ行く予定です。

⇒ tôi dự định năm sau đi Nhật

6
New cards
  1. Vる/Vない+つもり

Ý nghĩa: ⇒ định

📌 例: 来週 車を買うつもりです。

⇒ tôi định tuần sau mua xe

7
New cards
  1. Vよう+と思います

Ý nghĩa: ⇒ định là…

📌 例: 日本に留学しようと思います

⇒ tôi đang định đi du học Nhật

8
New cards
  1. V/A Na/Nの+ようだ

Ý nghĩa: ⇒ có vẻ như

📌 例: 雪が降ったようだ。

⇒ có vẻ như tuyết đã rơi

9
New cards
  1. Vておきます

Ý nghĩa: ⇒ làm gì sẵn

📌 例: ここに住所を書いておきます。

⇒ tôi sẽ ghi sẵn địa chỉ vào đây

10
New cards
  1. しか ~ ない

Ý nghĩa: ⇒ chỉ, duy nhất là

📌 例: 朝はコーヒーしか飲まない。

⇒ buổi sáng tôi chỉ uống duy nhất cafe

11
New cards
  1. ~ でしょう

Ý nghĩa: ⇒ chắc là

📌 例: 明日 天気がいいでしょう。

⇒ ngày mai chắc trời đẹp đấy

12
New cards
  1. ~ かもしれない

Ý nghĩa: ⇒ có lẽ

📌 例: うわさは本当かもしれない。

⇒ tin đồn thì cũng có khi là thật

13
New cards
  1. ~ ば

Ý nghĩa: ⇒ nếu (giả định)

📌 例: 年をとれば 身体が弱くなります。

⇒ nếu có tuổi thì thân thể sẽ yếu đi

14
New cards
  1. ~ なら

Ý nghĩa: ⇒ nếu là

📌 例: お金のことなら 心配しなくてもいいです。

⇒ nếu là chuyện tiền bạc, thì cũng đừng nên lo lắng

15
New cards
  1. ~ たら

Ý nghĩa: ⇒ nếu (sau khi mà)

📌 例: お酒を飲んだら 運転するな。

⇒ nếu mà đã uống rượu.thì đừng có lái xe

16
New cards
  1. ~ と

Ý nghĩa: ⇒ hễ mà

📌 例: このボタンを押すと 水が出ます。

⇒ hễ nhấn cái nút này thì nước sẽ chảy ra đấy

17
New cards
  1. Vてみます

Ý nghĩa: ⇒ thử làm V

📌 例: すしを食べてみます。

⇒ tôi thử ăn susi

18
New cards
  1. ~ そうです

Ý nghĩa: ⇒ có vẻ như

📌 例: 今年の冬はあたたかそうです。

⇒ có vẻ như là mùa đông năm nay sẽ ấm áp

19
New cards
  1. ~ によると ~ そうです

Ý nghĩa: ⇒ theo như ~ thì

📌 例: 天気予報によると 明日は晴れるそうです。

⇒ theo dự báo thì ngày mai sẽ nắng

20
New cards
  1. Vていただけませんか

Ý nghĩa: ⇒ bạn V có thể làm cho tôi được không

📌 例: 漢字を教えていただけませんか。

⇒ bạn có thể dạy tôi kanji được không

21
New cards
  1. V受身

Ý nghĩa: ⇒ động từ bị động

📌 例: 私は 先生にしかられた。

⇒ tôi bị cô giáo mắng

22
New cards
  1. V禁

Ý nghĩa: ⇒ động từ cấm chỉ

📌 例: 教室で けいたい電話を使うな。

⇒ không được sử dụng điện thoại trong lớp

23
New cards
  1. V可能

Ý nghĩa: ⇒ động từ khả năng

📌 例: すしが食べられます。

⇒ tôi có thể ăn Susi

24
New cards
  1. V使役

Ý nghĩa: ⇒ động từ sai khiến

📌 例: 母は私に 部屋を掃除させます。

⇒ mẹ bắt tôi dọn phòng

25
New cards
  1. V使役受身

Ý nghĩa: ⇒ sai khiến bị động

📌 例: お客さんは私にお酒を飲まされた。(飲まさせられた)

⇒ khách hàng bắt tôi uống rượu

26
New cards
  1. Vなさい

Ý nghĩa: ⇒ hãy làm V

📌 例: しずかにしなさい。

⇒ giữ trật tự đi (mẫu này không dùng khi nói chuyện với người trên)

27
New cards
  1. ~ ても

Ý nghĩa: ⇒ cho dù

📌 例: 走っても電車に間に合わないだろう。

⇒ cho dù chạy đi nữa.cũng chẳng kịp Tàu

28
New cards
  1. Vてしまいます

Ý nghĩa: ⇒ làm gì (cho) xong

📌 例: 宿題をやってしまったら、遊びに行きます。

⇒ làm nốt (luôn) bài tập này là có thể đi chơi

29
New cards
  1. ~ みたい

Ý nghĩa: ⇒ giống như

📌 例: わたしが合格するなんてウソみたいです。

⇒ Chuyện tôi thi đỗ, cứ như chuyện đùa ấy

30
New cards
  1. Vながら

Ý nghĩa: ⇒ vừa làm…vừa…

📌 例: 音楽を聞きながら コーヒーを飲みます。

⇒ vừa nghe nhạc vừa uống cafe

31
New cards
  1. ~ のに

Ý nghĩa: ⇒ cho, để (mục đích)

📌 例: 彼女をせっとくするのに時間がかかりますよ。

⇒ để thuyết phục cô ấy thì cũng tốn thời gian đấy

32
New cards
  1. ~ はずだ

Ý nghĩa: ⇒ chắc chắn

📌 例: 山田先生は来られるはずだ。

⇒ chắc chắn thầy Yamada sẽ đến

33
New cards
  1. ~ はずがない

Ý nghĩa: ⇒ không thể nào

📌 例: 彼は大学に合格するはずがないよ。

⇒ anh ta không thể nào đậu đại học được

34
New cards
  1. Vずに

Ý nghĩa: ⇒ không làm V

📌 例: 思わず (に) 涙が出てきた。

⇒ bất giác nước mắt tuôn trào

35
New cards
  1. Vないで

Ý nghĩa: ⇒ không làm V

📌 例: 朝ごはんを食べないで学校へ行きます。

⇒ tôi chẳng ăn cơm sáng mà đi học

36
New cards
  1. ~ かどうか

Ý nghĩa: ⇒ có hay không

📌 例: 明日来るかどうか 言ってよ。

⇒ ngày mai có đến hay không thì em nói luôn đi

37
New cards
  1. という

Ý nghĩa: ⇒ được gọi là, gọi là

📌 例: 国を国際化しようという主張です。

⇒ chủ trương là HÃY QUỐC TẾ HÓA ĐẤT NƯỚC

38
New cards
  1. Vやすい

Ý nghĩa: ⇒ dễ làm

📌 例: このパソコンはとても使いやすいです。

⇒ máy tính này dễ sử dụng

39
New cards
  1. Vにくい

Ý nghĩa: ⇒ khó làm

📌 例: 漢字は書きにくいですね。

⇒ kanji khó viết

40
New cards
  1. Vてあります

Ý nghĩa: ⇒ có (thứ gì)

📌 例: 使い方はここに書いてあります。

⇒ cách dùng có ghi ở đây

41
New cards
  1. あいだに

Ý nghĩa: ⇒ trong lúc

📌 例: 留守の間に どろぼうが入った。

⇒ trong lúc tôi vắng nhà, kẻ trộm đã đột nhập

42
New cards
  1. Ai/Ana+する

Ý nghĩa: ⇒ làm A

📌 例: 部屋をきれいにします。

⇒ làm sạch phòng (dọn dẹp) (tính từ)

43
New cards
  1. Vてほしい

Ý nghĩa: ⇒ muốn người khác làm

📌 例: この仕事をやってほしいです。

⇒ tôi muốn anh làm công việc này

44
New cards
  1. Vたところ

Ý nghĩa: ⇒ vừa làm gì thì…

📌 例: 食事を食べたとこら おなかが痛くなりました。

⇒ vừa ăn cơm xong thì tôi thấy đau bụng

45
New cards
  1. ~ ことにする

Ý nghĩa: ⇒ quyết định (tôi)

📌 例: これから甘いものを食べないことにする。

⇒ tôi quyết định từ giờ sẽ không ăn đồ ngọt nữa

46
New cards
  1. ~ ことになっている

Ý nghĩa: ⇒ được quyết định

📌 例: 明日から制服を着ることになっています。

⇒ từ ngày mai bắt buộc phải mặc đồng phục

47
New cards
  1. ~ とおりに

Ý nghĩa: ⇒ làm theo như

📌 例: ここに書いたとおりに 読んでください。

⇒ hãy đọc theo những gì ghi ở đây

48
New cards
  1. ~ ところに

Ý nghĩa: ⇒ đúng lúc thì

📌 例: 寝ているところに電話がかかりました。

⇒ đúng lúc đang ngủ thì có điện thoại

49
New cards
  1. ~ ために

Ý nghĩa: ⇒ để cho, làm cho

📌 例: 家を買うために 一生懸命に働きます。

⇒ tôi làm việc chăm chỉ để mua được nhà

50
New cards
  1. ~ 場合

Ý nghĩa: ⇒ trong trường hợp

📌 例: 雨天の場合は遅延します。

⇒ trong trường hợp trời mưa thì sẽ bị trì hoãn

51
New cards
  1. Vたほうがいい

Ý nghĩa: ⇒ nên làm

📌 例: かぜをひいたなら休んだほうがいいです。

⇒ nếu bị cảm cúm thì nên nghỉ ngơi

52
New cards
  1. Vないほうがいい

Ý nghĩa: ⇒ không nên làm

📌 例: お酒を飲まないほうがいいよ。

⇒ không nên uống rượu đâu

53
New cards
  1. ~ ようになる

Ý nghĩa: ⇒ thay đổi trạng thái

📌 例: よく練習して 漢字を読めるようになりました。

⇒ thường xuyên luyện tập nên tôi đã có thể đọc được kanji

54
New cards
  1. V始めます

Ý nghĩa: ⇒ bắt đầu làm

📌 例: 日本語を勉強し始めました

⇒ tôi đã bắt đầu học tiếng nhật

55
New cards
  1. Vおります

Ý nghĩa: ⇒ làm xong V

📌 例: 食器を洗い終わりました。

⇒ tôi đã rửa bát xong

56
New cards
  1. Vることなく

Ý nghĩa: ⇒ không hề V

📌 例: 休むことなく 一生懸命働いてました。

⇒ làm việc chăm chỉ mà không hề nghỉ ngơi

57
New cards
  1. V方

Ý nghĩa: ⇒ cách làm V

📌 例: この料理の作り方を知っていますか。

⇒ bạn biết cách nấu món ăn này không

58
New cards
  1. ~ らしい

Ý nghĩa: ⇒ nghe nói là, nghe đâu…

📌 例: 彼はつかれているらしいです。

⇒ nghe nói anh ấy đang mệt

59
New cards
  1. ~ Vる事ができます

Ý nghĩa: ⇒ có thể làm

📌 例: 日本語を話すことができますか。

⇒ bạn nói được tiếng Nhật không

60
New cards
  1. ~ うちに

Ý nghĩa: ⇒ trong khi

📌 例: 若いうちに 一生懸命勉強してね。

⇒ trong khi còn trẻ, hãy chăm chỉ học tập nhé