Looks like no one added any tags here yet for you.
visit
ghé thăm, tham quan
miss the bus
lỡ xe buýt
go on a quick tour
có 1 chuyến tham quan nhanh
so today we arrived early in Da Nang
hôm nay chúng tôi đã đến đà nẵng
arrive
đến (một nơi nào đó)
arrive + in
đi tới một địa điểm lớn (towns, cities, countries)
arrive + at
đi tới một địa điểm nhỏ (building, parts of building)
we arrived at the hotel yesterday
chúng tôi đã đến khách sạn hôm qua
arrive early
đến sớm
arrive late
đến muộn
a short journey
1 chuyến đi ngắn
trip
= a short journey
tour
chuyến du lịch, tham quan
on the plane
trên máy bay
by bus
bằng xe buýt
a bus station
trạm xe buýt
hotel
khách sạn
tourist
khách du lịch
tour guide
hướng dẫn viên du lịch
tourist information centre
trung tâm thông tin dành cho khách hàng
have you ever been to...?
Bạn đã từng đến...chưa? hỏi về trải nghiệm
"Shall I open the window?" "Yes, please." / "No, thanks."
họ đang hỏi xem có nên làm điều gì đó cho người khác không.
a sightseeing tour
chuyến đi ngắm cảnh
fly - flew - flown
v. bay
airplane
=plane
do a lot of fun things
làm nhiều điều thú vị
later in the week
cuối tuần ( mà không rõ ngày nào)
souvenir
đồ lưu niệm
a fantatic holiday
1 kì nghỉ thú vị
to stay in the same room
ở cùng phòng
excited about
háo hức về
i'm excited about my new job
tôi háo hức về công việc mới của tôi
away for
đi vắng khoảng
where exactly are we going?
chính xác chúng ta sẽ đi đâu?
explore
khám phá
go skiing
đi trượt tuyết
really busy then
rất đông lúc đó
i know what you mean
Tôi hiểu bạn muốn nói gì.
Đang học (3)
Bạn đã bắt đầu học những thuật ngữ này. Tiếp tục phát huy nhé!