Looks like no one added any tags here yet for you.
cannibalism (n)
việc ăn thịt người
back up (v)
ủng hộ
topple (v)
kéo đổ/ đổ ngã
decimate (v)
tàn phá, giảm số lượng
shrivel (v)
giảm
abject (adj)
vô cùng, khốn khổ
undisputed (adj)
không thể tranh cãi
manoeuver (v)
điều khiển/di chuyển thứ gì đó
ingenious (adj)
thông minh, tài trí
steward (n)
người quản gia
reckless (adj)
liều lĩnh, táo bạo
unrivalled (adj)
vô đối
flog (v)
đánh đập
reckon (v)
nhận thấy
peruse (v)
đọc qua
scale-model (n)
mô hình thu nhỏ
puzzled (adj)
bối rối
suspend (v)
treo
suspect (v,n)
nghi ngờ
jerk (n)
lực giật mạnh
brute force
chỉ dùng lực
harness (v)
tận dụng, điều khiển
foe (n)
kẻ thù
dump (v)
đổ xuống
take for granted
xem như là lẽ thường tình, không trân trọng
outrageous (adj)
đặc biệt, táo bạo
begetter (n)
người kiến tạo
perpetuate (v)
làm cho kéo dài, duy trì
attribute (n)
đặc tính
genetics (n)
môn di truyền học
astrology (n)
thiên văn học
eccentric (adj)
lập dị, kì lạ
adversity (n)
khó khăn, nghịch cảnh
collate (v)
tập hợp và đối chiếu
corporal punishment
sự trừng phạt bằng việc đánh đập
nobility (n)
quý tộc
continuum (n)
miền liên tục
mundane (adj)
tầm thường
manifestation (n)
sự thể hiện
perseverance (n)
sự kiên định
single-mindedness (n)
sự chuyên tâm
emulate (v)
bắt chước
integrity (n)
sự chính trực
delude (v)
tự lừa dối
of no real substance
không có cơ sở thực
unstreamed (adj)
không phân chia theo trình độ
well set out
bố cục rõ ràng, rành mạch
elaboration (n)
giải thích chi tiết
comprehensive (adj)
bao quát rộng rãi
homogeneity (n)
sự đồng nhất
render sth unnecessary
render = make: khiến cho
encode (v)
mã hoá
consolidate (v)
củng cố
retrieval (n)
sự phục hồi, tìm lại
recall (v)
nhớ lại
"blight (n) (v)
(n) tai hoạ/căn bệnh phá hoại cây cối
(v) phá hoại, làm hư hại"
"plague (n) (v)
(n) bệnh dịch, thứ gây khó chịu
(v) phá hoại, tàn phá"
condiment (n)
gia vị
banquet (n)
buổi yến tiệc lớn
exotic (adj)
ngoại lai, đến từ nước ngoài
indigestion (n)
chứng khó tiêu
ailment (n)
vấn đề sức khỏe, bệnh vặt
displace (v)
Nghĩa 1: buộc ai đó phải rời đi/ Nghĩa 2: thế chỗ
lucrative (adj)
sinh lợi nhuận cao
monopoly (n)
thế độc quyền
sniff (v)
hít vào
nasal (adj)
qua đường mũi
placebo (n)
giả dược
perplexing (adj)
gây bối rối
disparity (n)
chênh lệch, cách biệt
prohibitive(adj)
chi phí đắt đỏ
devour(v)
ăn, nuốt
eradication(n)
sự tiêu diệt
forage (v)
tìm thức ăn (to go from place to place searching for things that you can eat or use)
forcing house (n)
vườn ươm (a place in which the growth or development of something (especially plants) is artificially hastened.)
odor (n)
mùi hương
nest (n)
tổ
fossil (n)
hoá thạch
sound (adj)
có căn cứ, hợp lý (sensible; that you can rely on and that will probably give good results)
variant (n)
biến thể
deduce (v)
suy ra, rút ra
dental (adj)
thuộc nha khoa
prehistoric (adj)
tiền sử
exclude (v)
loại ra
discard (v)
loại bỏ
unforeseen (adj)
không đoán trước được
culprit (n)
thủ phạm
declaration (n)
lời tuyên bố
surveillance (n)
sự giám sát
reverse (v)
đảo ngược
physiology (n)
sinh lý ((the scientific study of) the way in which the bodies of living things work)
"harmony (n)
Nghĩa đen: sự hòa âm trong âm nhạc
Nghĩa bóng
sự đồng điệu, phối hợp"
harmonize (v)
hòa hợp, cân bằng với nhau (to be suitable together, or to make different people, plans, situations, etc. suitable for each other)
preferential (adj)
được ưu tiên, ưu đãi (used to say that something that someone is given is better than what other people receive)
artificial (adj)
nhân tạo
systematisation (n)
hệ thống hóa
extraordinary (adj)
phi thường