1/47
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
cắt
きります
(切ります)
gửi
おくります
(送ります)
cho, tặng
あげます
(上げます)
nhận
もらいます
(貰います)
cho mượn, cho vay
かします
(貸します)
mượn, vay
かります
(刈ります)
dạy
おしえます
(教えます)
học, tập
ならいます
(習います)
gọi (でんわを~: gọi điện thoại)
かけます
(掛けます)
tay
て
(手)
đũa
はし
(箸)
thìa
スプーン
dao
ナイフ
dĩa
フォーク
kéo
はさみ
(鋏)
fax
ファクス
máy đánh chữ
ワープロ
máy vi tính cá nhân
パソコン
cái đục lỗ
パンチ
cái dập ghim
ホッチキス
băng dính
セロテープ
cái tẩy
けしゴム
giấy
かみ
(紙)
hoa
はな
(花)
áo sơ mi
シャツ
quà tặng, tặng phẩm
プレゼント
đồ đạc, hành lý
にもつ
(荷物)
tiền
おかね
(お金)
vé
きっぷ
(切符)
Giáng sinh
クリスマス
bố (dùng khi nói về bố mình)
ちち
(父)
mẹ (dùng khi nói về mẹ mình)
はは
(母)
bố (dùng khi nói về bố người khác và dùng khi xưng hô với bố mình)
おとうさん
(お父さん)
mẹ(dùng khi nói về mẹ người khác và dùng khi xưng hô với mẹ mình)
おかあさん
(お母さん)
đã, rồi
もう
chưa
まだ
từ bây giờ, sau đây
これから
[~] hay nhỉ./ đẹp nhỉ.
すてきですね。
Xin lỗi, có ai ở nhà không?/ Tôi có thể vào được chứ? (câu nói của khách dùng khi đến thăm nhà ai đó)
ごめんください。
Rất hoan nghênh anh/chị đã đến chơi./ Chào mừng anh/chị đã đến chơi.
いらっしゃい。
Mời anh/chị vào.
どうぞ おあがり ください。
Xin phép tôi vào./ Xin phép ~. (dùng khi bước vào nhà của người khác)
しつれいします。
Anh/chị dùng「~は」, có được không? (dùng khi mời ai đó cái gì)
いかがですか
Mời anh/chị dùng ~. (cách nói dùng trước khi ăn hoặc uống)
いただきます。
du lịch, chuyến du lịch (~をします: đi du lịch)
りょこう
(旅行)
quà (mua khi đi xa về hoặc mang đi khi thăm nhà người nào đó)
おみやげ
(お土産)
châu Âu
ヨーロッパ
Tây Ban Nha
スペイン