IELTS VOCABULARY WEEK 31

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/23

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

tr145

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

24 Terms

1
New cards

Abdicate (v) /ˈæbdɪkeɪt/

  • (Chính thức tự mình rờI khỏI; nhƣờng lạI; từ bỏ; từ bỏ sở hữu, quyền kiểm soát điều khiển; thoái vị )

    Ex: The aging king abdicated his throne and went into retirement.

    (Vị vua già đã rời khỏi ngai vàng và nghỉ hƣu.)

2
New cards

Abduct (v) /æbˈdʌkt/ = kidnap

  • (Mang đi bằng sức mạnh, bắt cóc )

    Ex: The Greeks attached Troy to recover Helen who had been abducted by the Trojan prince Paris.

    (Ngƣời Hi Lạp tiến công thành Troy để cƣớp lại nàng Helen đã bị ông hoàng thành

    Troy tên là Paris bắt đi.)

3
New cards

Abhor (v) /əbˈhɔːr/ [Từ trái nghiã: Admire ]

  • (Co rút lạI; ghét; rất ghét; ghét )

    Ex: Janet is doing her best to pass English because she abhors the thought of having to repeat it in summer school.

    (Janet đang cố gắng đến mức tốI đa để đậumôn tiếng Anh bởI vì cô sợ khi nghĩ đến việc phảI học lạI trong khoá học hè.)

4
New cards

Abnormal (adj) /æbˈnɔːrml/

  • (Đi lệch khỏI sự bình thƣờng; bất thƣờng; bất thƣờng; không nhƣ thƣờng lệ )

    Ex: We had three absences today, which is abnormal. Usually, everyone is present.

    (Chúng tôi có đến 3 ngƣời vắng mặt hôm nay, đây là điều bất thƣờng. Thƣờng thì

    mọi ngƣời đều có mặt.)

5
New cards

Abrasion (n) /əˈbreɪʒn/

  • (Chỗ xây xát ngoài do đụng chạm )

    Ex: The automobile was a total wreck but the driver, luckily escaped with minor cuts

    and abrasion.

    (Chiếc xe hơi thì hoàn toàn hƣ hỏng, nhƣng ngƣờI tài xế may mắn thay đã thoát đƣợc, chỉ bị một vài vết cắt nhỏ và xây xát.)

6
New cards

Abrupt (adj) /əˈbrʌpt/

  • (Thình lình; đột ngột; bất chợt )

    Ex: Today‟s art lesson came to an abrupt end when the gongs sounded for a fire drill.

    (Bài học nghệ thuật hôm nay chấm dứt đột ngột khi tiếng kẻng vang lên báo động

    thực tập lƣả cháy.)

7
New cards

Abscond (v) /əbˈskɑːnd/

  • (Đánh cắp và lẫn trốn; bí mật trốn đi, trốn chạy )

    Ex: A wide search is under way for the manager who absconded with $10,000 of his

    employer‟s funds.

    (Một cuộc truy tìm rộng rãi diễn ra vì viên quản lý đã trốn đi cùng vớI 10.000 đô la

    quỹ tiền cuả ông chủ.)

8
New cards

Absolve (v) /əbˈzɑːlv/

  • = 1. Set free from some duty or responsibility

    (GiảI trừ khỏI nhiệm vụ, trách nhiệm; khỏI phảI )

    Ex: The fact that you were absent when the assignment was given does not absolve

    you from doing the homework.

    (Sự kiện anh vắng mặt khi bài làm đƣợc cho không giải trừ anh khỏi nhiệm vụ phảI

    làm bài tập ở nhà.)

  • = 2. Declare free from guilt or blame

    (Tuyên bố vô tộI; miễn trách )

    Ex: Of the three suspects, two were found guilty and the third was absolved.

    (Trong ba ngƣời bị tình nghi, hai ngƣời bị thấy là có tội và ngƣời thứ ba thì miễn

    trách.)

9
New cards

Absorbing (adj) /əbˈzɔːrbɪŋ/

  • (Thu hút hoàn toàn sự chú ý; rất là lý thúc; bắt phảI chú ý hết tâm lực vào )

    Ex: That was an absorbing book. It held my interest from beginning to end.

    (Đó là một quyển sách rất lý thú. Nó thu hút sự chú ý cuả tôi từ đầu đến cuối.)

10
New cards

Abstain (v) /əbˈsteɪn/

  • (Kiêng cử; hạn chế không làm một điều gì đó )

    Ex: My dentist said I would have fewer cavities if I abstained from eating candy.

    (Ông nha sĩ cuả tôi nói rằng tôi sẽ bị sâu răng ít hơn nếu nhƣ tôi kiêng không ăn kẹo.)

11
New cards

Averse (adj) /əˈvɜːrs/

  • (Nghiã đen: “Lộn ngƣợc lạI từ”; đốI lập lạI; không muốn; khôg muốn )

    Ex: I am in favor of the dance, but I am averse to holding it on May 25.

    (Tôi tán thành khiêu vũ nhƣng tôi chống lại việc tổ chức khiêu vũ vào ngày 25 tháng

    năm.)

12
New cards

Avert (v) /əˈvɜːrt/

  • (Quay đi; phòng ngƣà; ngăn ngƣà )

    Ex: The mayor promised to do everything in his power to avert a strike by newspaper employees.

    (Ông thị trƣởng hƣá làm mọI cách trong thẩm quyền cuả ông để ngăn ngƣà cuộc đình công cuả nhân viên nhà báo.)

13
New cards

Avocation (n) /ˌævəˈkeɪʃn/

  • (Công việc phụ; việc để vui chơi, giảI trí; sở thích vui chơi )

    Ex: My uncle, an accountant, composes music as an avocation.

    (Chú tôi, một kế toán viên, sáng tác âm nhạc nhƣ một việc phụ để vui chơi.)

14
New cards

[2. AD-: “to,” “toward,” “near”]

Adapt (v) /əˈdæpt/

  • [(Nghiã đen: “Thích nghi vớI” ) điều chỉnh; thích nghi; thích hợp vớI ]

    Ex: People who work at night have to adapt themselves to sleeping in the daytime.

    (Những ngƣờI làm việc ban đêm phải thích ứng với việc ngủ vào ban ngày.)

15
New cards

Addicted (adj) /əˈdɪktɪd/

  • (Trở thành tập quán thói quen; nghiện; ghiền )

    Ex: You will not become addicted smoking if you refuse cigarettes when they are

    offered.

    (Anh sẽ không bị nghiện hút thuốc nếu anh từ chốI những điếu thuốc đƣợc mời.)

16
New cards

Adequate (adj) /ˈædɪkwət/ [Từ trái nghiã: Inadequate ]

  • (Bằng vớI, đủ cho, đáp ứng cho một nhu cầu đặc biệt nào đó.)

    Ex: The student who arrived ten minutes late did not have adequate time to finish the test.

    (Anh sinh viên đến trễ 10 phút đã khôgnc có đủ giờ để làm xong bài trắc nghiệm.)

17
New cards

Adherent (n) /ədˈhɪrənt/

  • (NgƣờI trung thành đi theo một lãn tụ, một đảng phái ...; kẻ đi theo; ngƣời hỗ trợ

    trung thành )

    Ex: You can count on Martha‟s support in your campaign for re-election. She is one of your most loyal adherents.

    (Anh có thể đặn tin tƣởng vào sự ủng hộ cuả Martha trong chiến dịch tái tranh cử cuả anh. Cô ấy là một trong những ngƣời ủng hộ trung thành nhất cuả anh.)

18
New cards

Adjacent (adj) /əˈdʒeɪsnt/ [Từ trái nghiã: Distant ]

  • (Nằm gần; lân cận; kề mặt bên )

    Ex: The island of Cuba is adjacent to Florida.

    (Đảo Cuba thì kề cận tiểu bang Florida.)

19
New cards

Adjoin (v)  /əˈdʒɔɪn/

  • = Be next to; be in contact with

    (Kế bên, tiếp xúc vớI )

    Ex: Mexico adjoins the United States.

    (Mexico thì tiếp giáp với Hoa Kỳ.)

20
New cards

Adjourn (v) /əˈdʒɜːrn/

  • (DờI lạI một ngày khác; hoãn một buổI họp để sẽ tiếp tục họp trong tƣơng lai; hoãn lại)

    Ex: The judge adjourned the court to the following Monday.

    (Vị thẩm phán đã hoãn phiên toà lạI vào thứ hai kế tiếp.)

21
New cards
22
New cards
23
New cards
24
New cards