Destination B2 Unit 10. PEOPLE AND SOCIETY

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/171

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

172 Terms

1
New cards
relationship (n)
mối quan hệ
2
New cards
connection (n)
kết nối, sự giao thiệp, quan hệ (giữa người/vật)
3
New cards
blame (n)
đổ trách nhiệm cho vấn đề gì: đổ lỗi
4
New cards
fault (n)
việc chịu trách nhiệm cho vấn đề gì
5
New cards
old (adj)
cũ (được sử dụng trong tgian dài)
6
New cards
ancient (adj)
cổ đại (liên quan tới giai đoạn lịch sử khá lâu)
7
New cards
enjoy (v)
tận hưởng
8
New cards
please (v)
làm hài lòng/vui lòng
9
New cards
support (v)
hỗ trợ (về tiền bạc, thức ăn, nơi ở)
10
New cards
assist (v)
hỗ trợ (về mặt chuyên môn, kiến thức)
11
New cards
kind (adj)
tử tế, tốt bụng (luôn để ý người khác và giúp họ)
12
New cards
polite (adj)
lịch sự
13
New cards
sympathetic (adj)
thông cảm, đồng cảm
14
New cards
likeable (adj)
dễ mến
15
New cards
nervous (adj)
lo lắng
16
New cards
bad-tempered (adj)
tâm trạng xấu/tồi tệ (dễ cáu gắt): nóng nảy
17
New cards
sensitive (adj)
nhạy cảm (dễ bị tổn thương, và cáu gắt)
18
New cards
sensible (adj)
biết điều (hợp lý & thực tế)
19
New cards
company (n)
sự đồng hành, sự bầu bạn
20
New cards
group (n)
nhóm (có chung điểm tương đồng)
21
New cards
popular (adj)
phổ biến, thịnh hành, được yêu thích
22
New cards
famous (adj)
nổi tiếng
23
New cards
typical (adj)
tiêu biểu, điển hình
24
New cards
usual (adj)
thông thường (giống nhau trong nhiều hoàn cảnh)
25
New cards
ordinary (adj)
bình thường (không đặc trưng, nổi trội)
26
New cards
close (adj)
gần gũi, thân mật (mối quan hệ)
27
New cards
near (adj)
gần (về khoảng cách địa lý)
28
New cards
unknown (adj)
vô danh (không được biết tới)
29
New cards
infamous (adj)
tai tiếng (nổi tiếng về mặt tiêu cực)
30
New cards

ask after

\she always asks after you when i saw her

hỏi thăm, hỏi thông tin, hỏi tin tức

31
New cards
bring up
nuôi nấng (trẻ con cho đến khi trưởng thành)
32
New cards

fall for

\he fell for their lies and gave them all his money

Yêu (lạc vào tình yêu); tin (vào lời nói dối, trò đùa)

33
New cards

fall out (with)

\he fell out with his boss and quit his job

cãi lộn với; tranh cãi với; nghỉ chơi với

34
New cards
get on (with)
hòa hợp với; thân thiết với; hòa đồng với
35
New cards
grow up
lớn lên; phát triển
36
New cards

look down on

\do not look down on people who are less fortunate than you

coi thường, xem thường

37
New cards

look up to

\i look up to me teacher as a role model\

tôn trọng; ngưỡng mộ

38
New cards
make up
làm lành; huề nhau; chơi lại (bạn bè)
39
New cards
pass away
qua đời
40
New cards

pick on

\he always picks on his younger brother

bắt nạt/ ngược đãi/ đối xử ai đó không công bằng

41
New cards

put down

\he always puts down his colleagues to make himself look better

chỉ trích, chê bai, phê phán

42
New cards
settle down
ổn định cuộc sống, an cư lập nghiệp ; bình tĩnh lại
43
New cards
stand up for
đứng lên đấu tranh cho; bênh vực; ủng hộ
44
New cards
take aback
bị làm cho ngạc nhiên (bị động)
45
New cards
show/give (your) approval of/for sth
thể hiện sự ủng hộ về..
46
New cards
meet with sb's approval
được ai chấp thuận
47
New cards
have an argument (with sb)
48
New cards
about sth/doing
cãi lộn, tranh cãi với ai về vấn đề gì
49
New cards
win/lose an argument
thắng/ thua (trong 1 trận tranh cãi)
50
New cards
take care of sth/sb
chăm sóc cái gì/ ai
51
New cards
care for/about + sth/sb
chăm sóc/quan tâm tới cái gì/ai
52
New cards
have the courage to do
có can đảm, dũng khí làm gì
53
New cards
it takes courage to do
cần có sự can đảm để làm gì
54
New cards
in disguise
cải trang; ngụy trang
55
New cards
wear a disguise
mặc đồ nguỵ trang
56
New cards
disguise yourself
che giấu thân phận bằng cách nguỵ trang
57
New cards
disguised as sth/sb
ngụy trang như cái gì/ ai đó
58
New cards
have a dream about (sth/sb/doing)
có 1 giấc mơ về (ai/cái gì/làm gì)
59
New cards
daydream
điều viển vông, mơ giữa ban ngày
60
New cards
dream of/ about doing
mơ ước sẽ làm gì
61
New cards
have/start a family
lập gia đình
62
New cards
nuclear family
gia đình hạt nhân (2 thế hệ)
63
New cards
extended family
gia đình 3 thế hệ (có ông bà): đại gia đình
64
New cards
do/owe sb a favour
giúp/ nợ ai đó một ân huệ
65
New cards
be in favour of
nghiêng về, thiên về, ủng hộ
66
New cards
make/become/be /stay friends ( with sb)
kết bạn với..
67
New cards
best friend
bạn thân
68
New cards
be/ fall + in love with sb
rơi vào lưới tình với ai
69
New cards

in a good/bad mood

they were not in the mood because the they…

trong một tâm trạng tốt/xấu

70
New cards

in the right/wrong mood

tìm thời gian tốt hơn/tệ hơnđể nói hoặc làm gì

71
New cards
in the mood for sth
,có hứng làm gì
72
New cards

pity sb

i pity him for having such a terrible boss

don’t pity me, i can take of myself

cảm thấy tội nghiệp cho ai

73
New cards
take pity on sb
,rủ lòng thương
74
New cards

feel pity for sb

do you feel pity for yourself or do you want to change your life?

he felt pity for the homeless people he saw on the street

,cảm thấy tiếc cho ai

75
New cards

it's a pity that,

\it is a pity that you missed the flight

thật tội nghiệp

76
New cards
promise to do
,hứa làm gì
77
New cards

give/ make sb a promise

\she made her parents a promise that she would study hard

,hứa với ai

78
New cards

break a/ your promise

\he broke his promise and left me alone

,phá vỡ lời hứa

79
New cards
agree with/on/to sth
đồng ý
80
New cards
agree with sb,
đồng ý với ai
81
New cards

agree to do st

\she agrred to help me with my homework

,đồng ý làm gì

82
New cards
agree that,
đồng ý rằng
83
New cards
allow sth,
cho phép cái gì
84
New cards

allow sb to do,

\my parents allowed me to go to the party

cho phép ai làm gì

85
New cards
approve of sth/ doing,
ủng hộ cái gì/làm gì
86
New cards
approve sth
,ủng hộ
87
New cards
ask sb sth,
hỏi ai về cái gì
88
New cards
ask sb to do (for you),
hỏi ai để làm gì
89
New cards

ask about/for sth

\he asked about her health

,hỏi về thông tin của cái gì

90
New cards

ask if/ whether,

\he asked if she loved him

hỏi liệu rằng ng khác có thể làm gì

91
New cards
attack sth ,
tấn công
92
New cards

attack sb for st/ doing

\the politician was attacked for his controversial remarks\

,tấn công ai vì điều gì

93
New cards
an attack on sth/sb,
mở cuộc tấn công
94
New cards

ban sb from sth/doing

\the student was banned from the school for cheating

,cấm ai lám gì

95
New cards
ban sth
forbid
96
New cards
convince sb(of sth),
thuyết phục ai về cái gì
97
New cards
convince sb to do
,thuyết phục ai làm gì
98
New cards
convince sb that,
thuyết phục ai đó rằng
99
New cards
able (adj),
có khả năng
100
New cards
unable (adj)
không có khả năng