1/51
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
fossil fuels
năng lượng hóa thạch
greenhouse gases
khí nhà kính
deplete the ozone layer
Chọc thủng/suy giảm tầng ozon
global warming
sự nóng lên toàn cầu
do damage to st
phá hoại, tàn phá cái gì
rising sea levels
mực nước biển dâng cao
clean energy
năng lượng sạch
extreme poverty
tình trạng cực nghèo
on the margins of society
sống bên lề xã hội
live below the poverty line
dưới mức danh giới nghèo
human trafficking
nạn buôn người
Sexual Expoitation
xâm hại tình dục
suffer the consequences
gánh chịu hậu quả
minimize the consequences
giảm thiểu thiệt hại
address the consequences of st
giải quyết hậu quả của cái gì
exhaust fumes
khí thải
environmentally friendly
thân thiện với môi trường
green politics
môi trường chính trị
disturb/ upset the ecological balance
làm ảnh hưởng sự cân bằng sinh thái
cash crop
cây thương phẩm
crop failure/ losses
mất mùa
bumper crop
vụ mùa bội thu
death toll
số người chết
on the brink of war
nguy cơ xảy ra chiến tranh
have a significant impact/ effect/ influence on
tác động đáng kể đến
increase the risk of st = lead to an increased risk of st = lead to an increase in the risk of st
dẫn đến nguy cơ gia tăng gì đó
extreme weather
thời tiết khắc nghiệt
severe and frequent droughts
hạn hán nghiêm trọng và thường xuyên
intense storms
bão mạnh
become extinct
trở nên tuyệt chủng
be under threat = be at stake/ risk = in danger
có nguy cơ tuyệt chủng
endangered species
các loài có nguy cơ tuyệt chủng
solar panel
tấm thu năng lượng mặt trời
flash floods
lũ quét
get back to nature
Sống gần gũi với thiên nhiên
soil erosion
xói mòn đất
man made disaster
Thảm họa thiên nhiên do con người
natural disaster
thảm họa thiên nhiên
natural resources
tài nguyên thiên nhiên
oil spill
tràn dầu
make a contribution to st
góp phần vào cái gì
harm the environment/ wildlife/ marine life
sự gây hại của con người đến thiên nhiên, môi trường, môi trường nước
expose to major health risks
đối mặt với các nguy cơ lớn về sức khỏe
cause tremendous pressure on the livelihood of sb
gây áp lực đề đời sống ai đó
conduct an environmental cleanup
tiến hành dọn sạch môi trường
threaten the lives and health of sb
đe dọa tới tính mạng và sức khỏe của ai đó
put emphasis on individual's attempt
chú trọng vào nỗ lực của cá nhân
the most pressing problem
vấn đề cấp bách (nhức nhối) nhất
be at an alarming rate
ở mức báo động
raise one's awareness
nâng cao nhận thức
play an important role/ part in
đóng vai trò quan trọng
in floods of tears
khóc như mưa