1/29
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
prioritise tasks
nhiệm vụ, công việc ưu tiên
deadline
(n) hạn chót, hạn cuối cùng
eg: The _____ was to tight and they couldn't finish the project.
meet the deadline
(v) hoàn thành đúng hạn
Ex: I'm trying to meet the deadline for my Maths assignment.
miss the deadline
trễ hạn chót, không hoàn thành hạn chót
assembly line
dây chuyền sản xuất, dây chuyền lắp ráp
allocate resources
sử dụng nguồn lực
set goals
đặt mục tiêu (e.g: at the start of each quarter, we ___ to guide our projects.)
take a break
nghỉ giải lao, nghỉ ngơi
on time
đúng giờ, kịp giờ
in time
đúng giờ, kịp giờ
make time for
dành thời gian cho cái gì
overtime
Làm thêm giờ (tăng ca)
run out of time
hết thời gian ; không còn thời gian nữa
> We've run out of time on this project > Chúng tôi không còn thời gian cho dự án này nữa
ahead of time
vượt trước thời gian, kế hoạch
by the time
đến lúc ( việc gì xảy ra)
at a time
tại thời điểm đó
excessive
too much , quá nhiều
workload
khối lượng công việc
efficiently
hiệu quả, tối ưu
lengthy
(adj) long in time: lâu, dài dòng
stick to the plan
theo kế hoạch
at the latest
muộn nhất là
reluctance
miễn cưỡng, bất đắc dĩ
take charge of
chịu trách nhiệm, kiểm soát
under-resourced
thiếu nguồn lực
workflow
quy trình làm việc, tiến trình công việc
unforeseen circumstances
những tình huống không lường trước được
product launch
giới thiệu sản phẩm
behind schedule
chậm so với kế hoạch
hit a problem
gặp vấn đề