Thẻ ghi nhớ: Triết 123 - 511 câu hỏi trắc nghiệm triết học - Chương 1: Triết học, Mác - Lenin | Quizlet

3.0(1)
studied byStudied by 1 person
3.0(1)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/168

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

169 Terms

1
New cards

Câu 111: Giá trị lớn nhất trong triết học của L. Phoiơbắc đã trở thành tiền đề lý luận cho sự ra đời của triết học Mác là:

A. Quan điểm duy tâm về xã hội

B. Phép biện chứng

C. Chủ nghĩa duy vật, vô thần

D. Tư duy siêu hình

C

2
New cards

Câu 115: Phát minh khoa học được Ph. Ănghen khẳng định là Quy luật cơ bản vĩ đại của sự vận động là...

A. Hình học Ơ - clít

B. Cơ học Cổ điển

C. Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng

D. Định luật Vạn vật hấp dẫn

C

3
New cards

Câu 116: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau: ... là lý luận về phương pháp, là hệ thống các quan điểm, các nguyên tắc chỉ đạo con người tìm tòi, xây dựng, lựa chọn và vận dụng các phương pháp trong nhận thức và thực tiễn.

A. Triết học

B. Thế giới quan

C. Ý thức xã hội

D. Phương pháp luận

D

4
New cards

Câu 117: Bộ phận giữ vai trò là thế giới quan và phương pháp luận chung nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin là...

A. triết học Mác - Lênin

B. kinh tế - chính trị học Mác - Lênin

C. chủ nghĩa xã hội khoa học

D. tất cả các phương án đều sai

A

5
New cards

Câu 118: Trong chủ nghĩa Mác - Lênin, bộ phận lí luận có chức năng làm sáng tỏ bản chất và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới là...

A. triết học Mác - Lênin

B. kinh tế - chính trị học Mác - Lênin

C. chủ nghĩa xã hội khoa học

D. tất cả các phương án đều sai

A

6
New cards

Câu 119: Chọn phương án đúng nhất: Những học thuyết kinh tế có ảnh hưởng lớn nhất đến sự ra đời của chủ nghĩa Mác là:

A. Học thuyết của A.Xmít và Đ.Ricácđô

B. Học thuyết của Đ.Ricácđô và H.Xanh Ximông

C. Học thuyết của G.W.Ph. Hêghen và L.Phoiơbắc

D. Học thuyết của H.Xanh Ximông và A.Xmít

A

7
New cards

Câu 120: Chọn phương án đúng nhất: Các chức năng cơ bản của triết học là:

A. Thế giới quan và nhân sinh quan

B. Thế giới quan và phương pháp luận

C. Dự báo và nhân sinh quan

D. Tất cả các phương án đều sai

B

8
New cards

Câu 121: Chủ nghĩa Mác - Lênin là vũ khí lí luận của giai cấp:

A. Tư sản

B. Vô sản

C. Chủ nô

D. Nô lệ

B

9
New cards

Câu 122: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau: ... là toàn bộ những quan điểm, quan niệm của con người về thế giới, về bản thân con người, về cuộc sống và vị trí của con người trong thế giới đó.

A. Triết học

B. Thế giới quan

C. Ý thức xã hội

D. Phương pháp luận

B

10
New cards

Câu 123: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau: ... là lý luận về phương pháp, là hệ thống các quan điểm, các nguyên tắc chỉ đạo con người tìm tòi, xây dựng, lựa chọn và vận dụng các phương pháp trong nhận thức và thực tiễn.

A. Triết học

B. Thế giới quan

C. Ý thức xã hội

D. Phương pháp luận

B

11
New cards

Câu 124: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác - Lênin được cấu thành từ ba bộ phận lý luận cơ bản là:

A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng, Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị học Mác - Lênin

B. Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị học Mác - Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học

C. Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội không tưởng, Triết học Mác - Lênin

D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế học chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp

B

12
New cards

Câu 125: Bộ phận giữ vai trò là thế giới quan và phương pháp luận chung nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin là:

A. Triết học Mác - Lênin

B. Kinh tế - chính trị học Mác - Lênin

C. Chủ nghĩa xã hội khoa học

D. Tất cả các phương án đều sai

A

13
New cards

Câu 126: Trong chủ nghĩa Mác - Lênin, bộ phận lí luận có chức năng làm sáng tỏ bản chất và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới là:

A. Triết học Mác - Lênin

B. Kinh tế - chính trị học Mác - Lênin

C. Chủ nghĩa xã hội khoa học

D. Tất cả các phương án đều sai

A

14
New cards

Câu 127: Chọn phương án đúng nhất: Giai đoạn hình thành và phát triển chủ nghĩa Mác do ai thực hiện?

A. C. Mác

B. C. Mác và Ph. Ăngghen

C. V.I. Lênin

D. C. Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin

B

15
New cards

Câu 128: Chọn phương án đúng nhất: Giai đoạn bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác thành chủ nghĩa Mác - Lênin do ai thực hiện?

A. C. Mác

B. C. Mác và Ph. Ăngghen

C. V.I. Lênin

D. C. Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin

C

16
New cards

Câu 129: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa diễn ra vào...

A. Cuối thế kỷ XVI

B. Cuối thế kỷ XVII

C. Cuối thế kỷ XVIII

D. Cuối thế kỷ XIX

C

17
New cards

Câu 130: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào?

A. Anh

B. Pháp

C. Đức

D. Nga

A

18
New cards

Câu 131: Chọn phương án đúng nhất: Công lao lớn nhất của G.W.Ph. Hêghen là...

A. Phê phán phương pháp siêu hình

B. Phê phán phương pháp siêu hình và xây dựng phép biện chứng duy tâm dưới dạng lý luận chặt chẽ

C. Phê phán phương pháp biện chứng và xây dựng phép biện chứng duy vật

D. Phê phán phương pháp siêu hình và xây dựng chủ nghĩa duy vật

B

19
New cards

Câu 132: Công lao lớn nhất của L. Phoiơbắc là...

A. Đấu tranh chống chủ nghĩa duy vật

B. Đấu tranh chống chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo

C. Đấu tranh chống phương pháp siêu hình

D. Tất cả các phương án đều sai

B

20
New cards

Câu 133: Điền từ vào chỗ trống sau: C. Mác và Ph. Ăngghen đã phê phán tính chất... trong triết học G.W.Ph. Hêghen

A. Duy vật chất phác

B. Duy vật siêu hình

C. Duy tâm thần bí

D. Duy tâm chủ quan

C

21
New cards

Câu 134: Một trong những tiền đề quan trọng cho bước chuyển biến tư tưởng của C. Mác và Ph. Ăngghen từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật là:

A. Phép biện chứng của G.W.Ph. Hêghen

B. Chủ nghĩa duy vật vô thần của L. Phoiơbắc

C. Tư tưởng kinh tế của A. Xmít

D. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa của H. Xanh Ximông

B

22
New cards

Câu 135: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 thành công đã mở ra một thời kỳ mới - thời kỳ quá độ từ... trên phạm vi quốc tế.

A. Chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội

B. Phong kiến lên chủ nghĩa tư bản

C. Thực dân, phong kiến lên chủ nghĩa xã hội

D. Chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa cộng sản

23
New cards

Câu 136: Nhà nước chuyên chính vô sản đầu tiên trong lịch sử nhân loại ra đời năm...

A. 1871

B. 1917

C. 1945

D. 1986

A

24
New cards

Câu 137: Quan điểm cho rằng: Theo quy luật tiến hóa của lịch sử, loài người nhất định sẽ tiến đến chủ nghĩa xã hội là của...

A. C. Mác

B. Quốc tế Cộng sản

C. Ph. Ăngghen

D. Đảng Cộng sản Việt Nam

D

25
New cards

Câu 138: Chọn phương án đúng nhất: Ba nguồn gốc lí luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là:

A. Chủ nghĩa duy vật vô thần của L. Phoiơbắc; Lí luận về giá trị lao động của Xmít và Ricácđô; Phép biện chứng của G.W. Ph. Hêghen

B. Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng; Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị học cổ điển Anh

C. Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị học cổ điển Anh; Chủ nghĩa xã hội không tưởng Anh và Pháp

D. Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị học cổ điển Anh; Học thuyết Tiến hóa của Đácuyn

C

26
New cards

Câu 139: Chọn phương án đúng nhất: Những tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là:

A. Triết học cổ điển Đức; Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng; Học thuyết Tế bào

B. Học thuyết Tế bào; Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng; Học thuyết Tiến hóa

C. Học thuyết Tiến hóa; Kinh tế học chính trị học cổ điển Anh; Học thuyết Tế bào

D. Tất cả các phương án đều sai

B

27
New cards

Câu 140: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là: A. Những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy B. Những quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa C. Những quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C sai

A

28
New cards

Câu 141: Tác phẩm nào thể hiện tập trung việc V.I. Lênin đã kế thừa và phát triển quan niệm của chủ nghĩa Mác về vật chất, về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, tồn tại xã hội và ý thức xã hội?

A. Làm gì

B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán

C. Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác

D. Bút ký triết học

B

29
New cards

Câu 142: Thời kỳ C. Mác và Ph. Ăngghen tiếp tục bổ sung và phát triển học thuyết của mình là:

A. 1838 - 1841

B. 1841 - 1843

C. 1844 - 1848

D. 1848 - 1895

C

30
New cards

Câu 143: Thời kỳ đánh dấu bước chuyển biến tư tưởng của C. Mác và Ph. Ăngghen từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản là:

A. 1838 - 1841

B. 1841 - 1843

C. 1844 - 1848

D. 1848 - 1895

B

31
New cards

Câu 144: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm nào?

A. Duy vật

B. Duy vật chủ quan

C. Duy tâm

D. Nhị nguyên

C

32
New cards

Câu 145: Chọn đáp án đúng nhất: Ý thức, cảm giác con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của các sự vật. Quan điểm này mang tính chất gì?

A. Duy tâm chủ quan

B. Duy tâm

C. Duy tâm khách quan

D. Duy vật

A

33
New cards

Câu 146: Chọn đáp án đúng nhất: Ý niệm tuyệt đối sản sinh ra thế giới, đây là quan điểm gì?

A. Duy vật

B. Duy tâm chủ quan

C. Duy tâm

D. Duy tâm khách quan

D

34
New cards

Câu 147: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau:

A. Tôn giáo - thần thoại - triết học.

B. Thần thoại - tôn giáo - triết học.

C. Triết học - tôn giáo - thần thoại.

D. Thần thoại - triết học - tôn giáo.

B

35
New cards

Câu 148: Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?

A. Như một đối tượng vật chất cụ thể

B. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định

C. Như một chỉnh thể thống nhất.

D. Các phương án trên đều đúng

C

36
New cards

Câu 149: Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?

A. Chủ nghĩa kinh nghiệm

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa kinh viện

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C

37
New cards

Câu 150: Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật

B. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát

C. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan

D. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan

C

38
New cards

Câu 151: Phoiơbắc là nhà triết học theo theo trường phái nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

D

39
New cards

Câu 152: Con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là tình yêu, tôn giáo cũng là một tình yêu. Nhà triết học nào khẳng định như vậy?

A. Cantơ

B. Hêghen

C. Phoiơbắc

D. Điđrô

C

40
New cards

Câu 153: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là gì?

A. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII - XVIII

B. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ

C. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận

D. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới

C

41
New cards

Câu 154: Chọn phương án đúng nhất: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:

A. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.

B. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không.

C. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức.

D. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại.

A

42
New cards

Câu 155: Quan điểm: "Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn tại" là quan điểm của trường phái triết học nào?

A. Duy vật biện chứng

B. Duy tâm khách quan

C. Duy vật siêu hình

D. Nhị nguyên luận

D

43
New cards

Câu 156: Ngành khoa học nào phát triển rực rỡ nhất và có ảnh hưởng lớn nhất đến phương pháp tư duy của thời kỳ cận đại?

A. Toán học

B. Hoá học

C. Sinh học

D. Cơ học

D

44
New cards

Câu 157: Những trường phái triết học nào xem thường lý luận?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa kinh viện

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

D. Chủ nghĩa kinh nghiệm

D

45
New cards

Câu 158: Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?

A. Chủ nghĩa kinh nghiệm

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa kinh viện

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C

46
New cards

Câu 159: Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu tiên của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử triết học?

A. Ph. Bêcơn

B. Tô mát Hốp Xơ

C. Giôn Lốc Cơ

D. Xpinôda

B

47
New cards

Câu 160: Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học, Đềcáctơ đứng trên lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

D. Thuyết nhị nguyên

D

48
New cards

Câu 161: Luận điểm Đềcáctơ "tôi tư duy vậy tôi tồn tại" có ý nghĩa gì?

A. Nhấn mạnh vai trò của tư duy, duy lý

B. Nhấn mạnh vai trò của cảm giác

C. Phủ nhận vai trò của chủ thể

D. Đề cao kinh nghiệm

A

49
New cards

Câu 162: Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan điểm nào?

A. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động.

B. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là khách quan.

C. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ.

D. Cả A, B, C đều sai

C

50
New cards

Câu 163: Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất gì?

A. Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới vật chất.

B. Tính chất biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới vật chất.

C. Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật chất.

D. Cả A và C là đúng

B

51
New cards

Câu 164: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc tự nhiên của con ngươì, chống lại quan điểm tôn giáo?

A. Học thuyết tế bào.

B. Học thuyết tiến hóa.

C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.

D. Học thuyết nguyên tử

B

52
New cards

Câu 165: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa thế giới động vật và thực vật?

A. Học thuyết tế bào

B. Học thuyết tiến hoá

C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng

D. Học thuyết Nhật tâm

A

53
New cards

Câu 166: Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm. Đó là quan điểm của trường phái triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

B

54
New cards

Câu 167: Coi thế giới vật chất là kết quả của quá trình phát triển của ý niệm tuyệt đối là quan điểm cuả trường phái triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

B

55
New cards

Câu 168: Luận điểm cho: "tồn tại tức là được cảm giác" là của ai và thuộc lập trường triết học nào?

A. Của Hêghen, thuộc lập trường của chủ nghĩa duy tâm khách quan.

B. Của Béc-cơ-li, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Của Pla-tôn, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm khách quan.

D. Của A-ri-xtốt, thuộc lập trường triết học nhị nguyên.

B

56
New cards

Câu 1: Theo quan niệm của Người Hy Lạp cổ đại, triết học (philosophia) mang nghĩa là...

A. giải thích vũ trụ

B. định hướng nhận thức và hành vi

C. khát vọng tìm kiếm chân lý của con người

D. Cả A, B, C

D

57
New cards

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất: Triết học ra đời....

A. chỉ ở phương Đông

B. chỉ ở phương Tây

C. cả phương Đông và phương Tây

D. Cả A, B, C đều sai

C

58
New cards

Câu 3: Nguồn gốc nhận thức của triết học là gì?

A. Tri thức loài người đã hình thành được một vốn hiểu biết nhất định

B. Tư duy con người đạt đến trình độ khái quát hóa, trừu tượng hóa

C. Tri thức của các khoa học cụ thể dần hình thành

D. Cả A, B, C

D

59
New cards

Câu 4: Nguồn gốc xã hội của triết học là gì?

A. Chế độ tư hữu xuất hiện, phân công lao động xã hội

B. Xã hội phân chia giai cấp, có đối kháng giai cấp, nhà nước xuất hiện

C. Sự xuất hiện của lao động trí óc

D. Cả A, B, C

D

60
New cards

Câu 5: Triết học Mác - Lênin phục vụ, phản ánh lợi ích của giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân

B. Giai cấp nông dân

C. Đội ngũ trí thức

D. Giai cấp tư sản

A

61
New cards

Câu 6: Để ra đời triết học cần mấy nguồn gốc?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

A

62
New cards

Câu 7: Ở Trung Quốc, triết học với nghĩa....

A. là truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức, biểu hiện cao của trí tuệ

B. là "Chiêm ngưỡng", hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm

C. là yêu mến sự thông thái

D. không có phương án đúng

A

63
New cards

Câu 8: Theo người Trung Quốc, triết học là...?

A. biểu hiện cao của trí tuệ

B. sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế giới thiên - địa - nhân

C. định hướng nhân sinh quan cho con người

D. Cả A, B, C

D

64
New cards

Câu 9: Ở Ấn Độ, triết học với nghĩa...

A. là truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức, biểu hiện cao của trí tuệ

B. là "Chiêm ngưỡng", hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm đưa người ta đến lẽ phải

C. là yêu mến sự thông thái

D. Không có phương án đúng

B

65
New cards

Câu 10: Ở Hy Lạp, triết học với nghĩa...

A. là truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức, biểu hiện cao của trí tuệ

B. là "Chiêm ngưỡng", hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm

C. là yêu mến sự thông thái

D. không có phương án đúng

C

66
New cards

Câu 11: Hệ thống triết học nào quan niệm, triết học là "yêu mến sự thông thái"?

A. Triết học Trung Quốc cổ đại

B. Triết học Ấn Độ cổ đại

C. Triết học Hy Lạp cổ đại

D. Triết học cổ điển Đức

C

67
New cards

Câu 12: Hệ thống triết học nào quan niệm, triết học là "Chiêm ngưỡng", hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy nghĩ để dẫn dắt con người đến với lẽ phải.

A. Triết học Trung Quốc cổ đại

B. Triết học Ấn Độ cổ đại

C. Triết học Hy Lạp cổ đại

D. Triết học cổ điển Đức

B

68
New cards

Câu 13: Điền thuật ngữ đúng vào chỗ trống: "Triết học là hệ thống quan điểm [...] về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy".

A. lí luận chung nhất

B. lí luận

C. thực tiễn

D. kinh nghiệm

A

69
New cards

Câu 14: Hệ thống triết học nào quan niệm: "Triết học là hệ thống quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy".

A. Triết học cổ điển Đức

B. Triết học Trung Quốc cổ đại

C. Triết học Ấn Độ cổ đại

D. Triết học Mác - Lênin

D

70
New cards

Câu 15: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau: ... là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người và vị trí của con người trong thế giới đó.

A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy tâm

C. Triết học

D. Thế giới quan

C

71
New cards

Câu 16: Triết học là ....

A. hạt nhân của thế giới quan

B. một phần của thế giới quan

C. toàn bộ thế giới quan

D. không có đáp án đúng

A

72
New cards

Câu 17: Nền "Triết học tự nhiên" đã đạt được thành tựu rực rỡ trong nền triết học nào?

A. Triết học Trung Quốc cổ đại

B. Triết học Ấn Độ cổ đại

C. Triết học Hy Lạp cổ đại

D. Triết học cổ điển Đức

C

73
New cards

Câu 18: Nền "Triết học kinh viện" thống trị trong thời kỳ nào?

A. Triết học Trung Quốc cổ đại

B. Triết học Tây Âu thời Trung cổ

C. Triết học Hy Lạp cổ đại

D. Triết học cổ điển Đức

B

74
New cards

Câu 19: Nền triết học nào được Ph. Ăngghen đánh giá là đã có mầm mống và đang nảy nở hầu hết tất cả các loại thế giới quan sau này...

A. Triết học Trung Quốc cổ đại

B. Triết học Tây Âu thời Trung cổ

C. Triết học Hy Lạp cổ đại

D. Triết học cổ điển Đức

C

75
New cards

Câu 20: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học Mác - Lênin xác định đối tượng nghiên cứu của triết học là những ...... của tự nhiên, xã hội và tư duy.

A. quy luật chung nhất

B. quy luật đặc thù

C. tất cả quy luật

D. một số quy luật

A

76
New cards

Câu 21: Thế giới quan bao gồm những thành phần chủ yếu nào?

A. Tri thức

B. Niềm tin

C. Lý tưởng

D. Cả A,B,C

D

77
New cards

Câu 22: Hãy chỉ ra một thành phần đúng thuộc về thế giới quan...

A. tri thức

B. kinh tế

C. chính trị

D. xã hội

A

78
New cards

Câu 23: Hãy chỉ ra một thành phần đúng thuộc về thế giới quan...

A. niềm tin

B. kinh tế

C. chính trị

D. xã hội

A

79
New cards

Câu 24: Thế giới quan bao gồm những hình thức chủ yếu...

A. thế giới quan tôn giáo

B. thế giới quan khoa học

C. thế giới quan triết học

D. Cả A,B,C

D

80
New cards

Câu 25: Thế giới quan duy vật biện chứng bao gồm...

A. tri thức khoa học

B. niềm tin khoa học

C. lý tưởng khoa học

D. Cả A,B,C

D

81
New cards

Câu 26: Theo Ph. Ăngghen, vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học là...

A. vật chất

B. ý thức

C. mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại

D. thế giới vật chất

C

82
New cards

Câu 27: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học có mấy mặt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B

83
New cards

Câu 28: Việc giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học đã chia các nhà triết học thành hai trường phái lớn, đó là...?

A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm

B. Khả tri luận và bất khả tri luận

C. Hoài nghi luận và bất khả tri luận

D. Duy tâm chủ quan và duy tâm khách quan

A

84
New cards

Câu 29: Trong quá trình phát triển, chủ nghĩa duy tâm có mấy hình thức cơ bản...

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

B

85
New cards

Câu 30: Những nhà triết học, trường phái triết học cho rằng, ý thức, tinh thần là cái có trước giới tự nhiên, quyết định giới tự nhiên là....

A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy tâm

C. Bất khả tri

D. Nhị nguyên luận

B

86
New cards

Câu 31: Những nhà triết học, trường phái triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái có trước và quyết định ý thức là....

A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy tâm

C. Bất khả tri

D. Nhị nguyên luận

A

87
New cards

Câu 32: Trường phái, học thuyết triết học nào thừa nhận chỉ một trong hai thực thể (vật chất hoặc tinh thần) là nguồn gốc của thế giới, quyết định sự vận động của thế giới được gọi là...

A. Nhất nguyên luận

B. Nhị nguyên luận

C. Đa nguyên

D. Không có phương án đúng

A

88
New cards

Câu 33: Trường phái, học thuyết triết học nào giải thích thế giới bằng cả hai bản nguyên vật chất và tinh thần, xem vật chất và tinh thần là hai bản nguyên có thể cùng quyết định nguồn gốc và sự vận động của thế giới gọi là...

A. Nhất nguyên luận

B. Nhị nguyên luận

C. Đa nguyên

D. Không có phương án đúng

B

89
New cards

Câu 34: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia các nhà triết học thành mấy trường phái lớn ...?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

A

90
New cards

Câu 35: Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của thế giới này bằng các nguyên nhân vật chất - nguyên nhân tận cùng của mọi vận động của thế giới này là nguyên nhân vật chất.

A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy tâm

C. Bất khả tri

D. Nhị nguyên luận

A

91
New cards

Câu 36: Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của thế giới này bằng các nguyên nhân tư tưởng, tinh thần - nguyên nhân tận cùng của mọi vận động của thế giới này là nguyên nhân tinh thần.

A. Chủ nghĩa duy vật

B. Chủ nghĩa duy tâm

C. Bất khả tri

D. Nhị nguyên luận

B

92
New cards

Câu 37: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan thừa nhận...

A. tính thứ nhất của vật chất

B. tính thứ nhất của thế giới

C. tính thứ nhất của "ý niệm tuyệt đối"

D. tính thứ nhất của ý thức con người

D

93
New cards

Câu 38: Tục ngữ Việt Nam cho rằng: "Cha mẹ sinh con, trời sinh tính", quan điểm trên thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy vật chất phác

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

A

94
New cards

Câu 39: Trường phái triết học nào khẳng định mọi sự vật, hiện tượng chỉ là "phức hợp của những cảm giác".

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy vật chất phác

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C

95
New cards

Câu 40: Trường phái triết học nào khẳng định tính thứ nhất của ý thức con người. Phủ nhận sự tồn tại khách quan của hiện thực, khẳng định mọi sự vật, hiện tượng chỉ là phức hợp của những cảm giác.

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy vật chất phác

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C

96
New cards

Câu 41: Trường phái triết học nào khẳng định tính thứ nhất của ý thức, coi đó là thứ tinh thần khách quan như ý niệm, tinh thần tuyệt đối, lý tính thế giới... có trước và tồn tại độc lập với con người.

A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

B. Chủ nghĩa duy vật chất phác

C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

A

97
New cards

Câu 42: Điền vào chỗ trống: Những nhà triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái có trước và quyết định đối với ý thức của con người được gọi là....... Học thuyết của họ hợp thành.....

A. các nhà duy tâm...chủ nghĩa duy tâm

B. các nhà duy vật...chủ nghĩa duy vật

C. các nhà có thể biết... thuyết có thể biết

D. các nhà nhị nguyên...chủ nghĩa hoài nghi

B

98
New cards

Câu 43: Điền vào chỗ trống: Những nhà triết học cho rằng ý thức, tinh thần, ý niệm, cảm giác là cái có trước, cái quyết định đối với giới tự nhiên, được gọi là........Học thuyết của họ hợp thành.......

A. các nhà duy tâm... chủ nghĩa duy tâm

B. các nhà duy vật...chủ nghĩa duy vật

C. các nhà có thể biết...thuyết có thể biết

D. các nhà nhị nguyên...chủ nghĩa hoài nghi

A

99
New cards

Câu 44: Điền vào chỗ trống:..........là những học thuyết khẳng định khả năng nhận thức của con người đối với thế giới.

A. Thuyết có thể biết

B. Thuyết không thể biết

C. Thuyết hoài nghi

D. Thuyết bất khả tri

A

100
New cards

Câu 45: Điền vào chỗ trống:........ là những học thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con người đối với thế giới.

A. Thuyết có thể biết

B. Thuyết không thể biết

C. Thuyết hoài nghi

D. Thuyết khả tri

B