Thẻ ghi nhớ: Bộ thủ bài 7 (1-8) | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/7

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

8 Terms

1
New cards

KIM

Ý nghĩa: Vàng, tiền - Biểu tượng của kim loại quý, sự cứng rắn và giá trị bền vững.

Trong Kanji: bộ KIM thường liên quan đến kim loại, vàng, tiền bạc hoặc các vật dụng làm từ kim loại.

2
New cards

TRƯỜNG

Ý nghĩa: Dài - biểu tượng của sự trưởng thành, kéo dài hoặc vai trò lãnh đạo.

Trong Kanji: bộ TRƯỜNG thường liên quan đến thời gian, khoảng cách hoặc người đứng đầu.

3
New cards

MÔN

Ý nghĩa: Cửa - Biểu tượng của sự ra vào, cánh cửa mở ra cơ hội hoặc lối vào và ra.

Trong Kanji: bộ MÔN thường xuất hiện trong các chữ liên quan đến cổng, cửa hoặc sự kết nối.

4
New cards

ĐÃI

Ý nghĩa: Kịp, nô lệ - Biểu tượng của sự phục tùng, gánh vác trách nhiệm hoặc sự ràng buộc.

Trong Kanji: bộ ĐÃI thường liên quan đến các khái niệm về trách nhiệm, phục vụ hoặc áp chế, bắt ép hoặc kiểm soát người khác theo mệnh lệnh.

5
New cards

CHIM

Ý nghĩa: Chim đuôi ngắn - Biểu tượng của loài chim, sự linh hoạt, hoặc hình dạng nhỏ gọn.

Trong Kanji: bộ CHIM thường liên quan đến chim chóc hoặc các khái niệm bay bổng và nhanh nhẹn.

6
New cards

Ý nghĩa: Mưa - Biểu tượng của thời tiết, thiên nhiên và nước từ bầu trời.

Trong Kanji: bộ VŨ thường liên quan đến mưa, các hiện tượng thời tiết hoặc những thứ thuộc về trời.

7
New cards

THANH

Ý nghĩa: Màu xanh - Biểu tượng của màu sắc tươi mát, sự thanh bình và sự trẻ trung.

Trong Kanji: bộ THANH thường liên quan đến màu xanh của tự nhiên, trạng thái trong trẻo hoặc các khái niệm tích cực.

8
New cards

PHI

Ý nghĩa: Không - Biểu tượng của phủ định, sai lầm, hoặc những gì trái với lẽ thường.

Trong Kanji: bộ PHI thường liên quan đến sự đối lập, phủ nhận hoặc phi thường.