1/241
Toàn bộ đanh từ và trạng từ N3 Dũng mori
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
rau mùi
パクチー
người yêu cũ (là nam)
元カレ
nhân viên (quán ăn, phục vụ, đứng quầy)
店員
mướp đắng
ゴーヤ
cái tật (xấu)
くせ
nhân lực
人手
hội thoại thông thường
日常会話
yêu xa
遠距離恋愛
sa mạc
さばく
vùng…
地域 (ちいき)
thiếu ngủ
寝不足 (ねぶそく)
phim dài tập
連続ドラマ
thùng, xô
バケツ
đáy
底 (そこ)
đảng đối lập
野党
đảng cầm quyền
与党 (よとう)
lịch trình
日程
trình độ
程度
việc đi học
通学
báu vật
宝物 (たからもの)
xổ số
宝くじ
đá quý
宝石
hộp
箱
cảm giác thèm ăn
欲食
đi tắm biển
海水浴
nội dung
内容
dung lượng
容量
kẻ tình nghi
容疑者 (ようぎしゃ)
lương theo giờ
時給
lương theo tháng
月給 (げっきゅう)
ngày nhận lương
給料日 (きゅうりょうび)
tự cung tự cấp
自給自足
người yêu
恋人
sự biến đổi, sự biến động
変化
dấu chân
足跡 (あしあと)
vết thương
傷跡 (きずあと)
dấu tích
形跡 (けいせき)
bút máy
万年筆
tác giả (văn, bài báo, sách)
筆者
pháp luật
法律
kiến trúc sư
建築家
mục đích
目的
máy chỉ đường
ナビ
vẻ bề ngoài
見た目
con gián
ゴキブリ
đồ nhặt được
拾得物 (しゅうとくぶつ)
bụng
お腹
đói bụng
空腹
bình quân
平均
đồng giá 100 yên
百円均一
vụ án
事件
điều kiện
条件 (じょうけん)
giao thông
交通
nhà thuê (dùng trong bất động sản)
物件 (ぶっけん)
người chết tai nạn giao thông
交通死亡者
kì thi lấy bằng lái xe
運転免許試験
空き缶
đồ hộp
缶詰 (かんずめ)
lon cà phê
缶コーヒー
mối quan hệ tốt
仲良し (なかよし)
đồng đội, đồng bọn
仲間
niệm phật
念仏
phật giáo
仏教 (ぶっきょう)
đức phật
仏様
nghệ thuật
芸術 (げいじゅつ)
nghệ thuật truyền thống
伝統芸能 (でんとうげいのう)
chính thức
正式 (せいしき)
công ty cổ phần
株式会社 (かぶしきかいしゃ)
trận đấu quyết định
決勝
chiến lược, kế hoạch tác chiến
作戦
sự trường thành
成長
độc thân
独身
cao (chiều cao) == 背が高
高身長
thân phận
身分
nghỉ giải lao (lúc nào nghỉ cũng được)
休息 (きゅうそく)
vắng nhà
留守
buổi tụ họp trao đổi
討論会 ( とうろんかい)
chiến tranh
戦争
tân sinh viên
新入生
tiệc hoan nghênh
歓迎会 (かんげいかい)
trái ngược lại
逆に
khí hậu (tháng → năm)
気候
thời tiết (tuàn → tháng)
天候
thời tiết (vài giờ → trong ngày)
天気
thất lễ
失礼
thất vọng
失望
trật tự
秩序
tiền thuế
税金
trốn thuế
脱税
nguyên liệu (nấu ăn)
材料
lá cây
葉っぱ
bầu cử
選挙 (せんきょう)
khung xe
車体
cặp (đeo lưng)
リュック
phí gửi
送料
đại bại
大敗
trouble
トラブル
người tiêu dùng
消費者
gậy gỗ
木の棒