1/34
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
教室
jiàoshì |
danh từ |
lớp học |
我们在教室上课。→ Chúng ta học trong lớp. |
“在教室” |
黑板
hēibǎn |
danh từ |
bảng đen |
老师在黑板上写字。→ Thầy viết chữ trên bảng. |
“在黑板上 + V |
机场
jīchǎng |
danh từ |
sân bay |
我去机场接朋友。→ Tôi đi sân bay đón bạn. |
“去机场/在机场” |
接
jiē |
động từ |
đón, nhận |
他去机场接人。→ Anh ấy đi sân bay đón người. |
“接 + O” |
送
sòng |
động từ |
đưa, tặng |
我送你回家。→ Tôi đưa bạn về nhà. |
“送人/送礼物” |
宾馆
bīnguǎn |
danh từ |
nhà khách |
这家宾馆很干净。→ Nhà khách này rất sạch. |
thường giống “酒店” |
酒店
jiǔdiàn |
danh từ |
khách sạn |
我们住在这个酒店。→ Chúng tôi ở khách sạn này. |
“住酒店” |
免费
miǎnfèi |
tính từ |
miễn phí |
这里的咖啡是免费的吗?→ Ở đây cà phê miễn phí à? |
“免费 + 提供” |
提供
tígōng |
động từ |
cung cấp |
酒店提供早餐。→ Khách sạn cung cấp bữa sáng. |
“提供 + O” |
路
lù |
danh từ |
đường |
这条路很长。→ Con đường này rất dài. |
“走路/马路/路上” |
小心
xiǎoxīn |
động từ |
cẩn thận |
过马路要小心。→ Qua đường phải cẩn thận. |
“小心 + N/V” |
公里
gōnglǐ |
danh từ |
km |
从这里到学校有两公里。→ Từ đây đến trường có 2 km. |
“X 公里” |
离
lí |
giới từ |
cách, xa/ gần |
我家离公司很近。→ Nhà tôi cách công ty rất gần. |
“A 离 B + Adj” |
远
yuǎn |
tính từ |
xa |
学校离这里不远。→ Trường học cách đây không xa. |
“离…远/不远” |
近
jìn |
tính từ |
gần |
银行离我家很近。→ Ngân hàng cách nhà tôi rất gần. |
“离…近” |
公司
gōngsī |
danh từ |
công ty |
他在公司工作。→ Anh ấy làm việc ở công ty. |
“在公司” |
公共汽车
gōnggòng qìchē |
danh từ |
xe buýt |
我坐公共汽车去学校。→ Tôi đi xe buýt đến trường. |
“坐公共汽车” |
等
děng |
động từ |
đợi |
请等我一下。→ Xin đợi tôi một chút. |
“等 + người/sự việc” |
坐
zuò |
động từ |
ngồi, đi (xe, tàu) |
我坐飞机去北京。→ Tôi đi máy bay đến Bắc Kinh. |
“坐 + phương tiện” |
从。。。到
cóng … dào … |
giới từ |
từ… đến… |
从家到学校要走十分钟。→ Từ nhà đến trường mất 10 phút. |
Cấu trúc địa điểm, thời gian. |
小时
xiǎoshí |
danh từ |
giờ (thời lượng) |
我学习两个小时。→ Tôi học 2 tiếng. |
“X 个小时” |
慢
màn |
tính từ |
chậm |
他说话很慢。→ Anh ấy nói rất chậm. |
“很慢/太慢了 |
快
kuài |
tính từ |
nhanh |
火车跑得很快。→ Tàu chạy rất nhanh. |
“很快/太快了” |
刚
gāng |
phó từ |
vừa, mới |
我刚吃完饭。→ Tôi vừa ăn xong. |
“刚 + V” |
过生日
guò shēngrì |
động từ |
mừng sinh nhật |
明天是我朋友的生日,我们要过生日。→ Mai là sinh nhật bạn tôi, chúng tôi sẽ tổ chức. |
“过 + 节日” |
过年
guò nián |
động từ |
mừng năm mới |
我们一起回家过年。→ Chúng tôi cùng về nhà ăn Tết. |
thường dùng dịp Tết. |
走
zǒu |
động từ |
đi bộ, đi |
我走路去学校。→ Tôi đi bộ đến trường. |
“走路/走开” |
去
qù |
động từ |
đi |
我去超市买东西。→ Tôi đi siêu thị mua đồ. |
“去 + N/V” |
来
lái |
động từ |
đến |
你来我家吧。→ Bạn đến nhà tôi đi. |
“来 + địa điểm |
已经
yǐjīng |
phó từ |
đã |
我已经吃饭了。→ Tôi đã ăn cơm rồi. |
“已经 + V + 了” |
好好
hǎohāo |
trạng từ |
hết sức, chăm chỉ |
你要好好学习。→ Bạn phải học hành chăm chỉ. |
“好好 + V” |
要
yào |
động từ năng nguyện |
muốn, sẽ, cần |
我要喝水。→ Tôi muốn uống nước. |
“要 + V/O” |
能
néng |
động từ năng nguyện |
có thể |
我能帮你吗?→ Tôi có thể giúp bạn không? |
“能 + V” |
多长
duō cháng |
đại từ |
bao lâu |
你学汉语多长时间了?→ Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi? |
hỏi thời gian kéo dài |
时间
shíjiān |
danh từ |
thời gian |
你有时间吗?→ Bạn có thời gian không? |
“有时间/没有时间” |