1/82
B2 Prüfung 5
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
einzehl
đơn lẻ, một mình, từng cái một
isoliert
bị cô lập, bị tách biệt
gute, schnelle Genesung
mau khỏe nhé
Autismus, austistisch
tự kỉ
lösen
giải quyết, sử lí
analysieren
phân tích
weigern
từ chối, khước từ, ko đồng ý
kürzlich, letztens, neulich
gần đây, mới đây
Soweit ich weiß, V+S
theo như tôi biết thì
immer noch
vẫn còn
mühelos
ko tốn sức, nhẹ nhàng, trơn tru
der Vorsprung
sự dẫn trước, sự đi trước, vượt trội
die Identität
bản sắc, sự nhận diện
miterleben
trải qua cùng, chứng kiến
launisch
tâm trạng thất thường
nachgehen
theo đuổi (sở thích, công việc…)
die Isolation
sự cô lập
vernachlässigen
bỏ bê, sao nhãng, lơ là
dienen
phục vụ, giúp ích, có vai trò là
sich einprägen
ghi nhớ cái j đó, khắc sâu vào tâm trí
etwas im Kopf behalten
ghi nhớ điều gì đó
den Kopf erfrischen
làm mới đầu óc, làm đầu óc tỉnh táo
Zeitmanagement
quản lí thời gian
der lernstoff
nội dung học, kiến thức cần học
die Mindmaps, die Gedankenkarte
sơ đồ tư duy
die Diagramm, e
biểu đồ
auswendig
học thuộc lòng
das Gelernte
những thứ đã học
verinnerlichen
tiếp thu sâu sắc
die Palette
bảng màu
die Zivilisationskrankheit
bệnh của xã hội hiện đại
Diabetes
tiểu đường
Herz-Kreislauf-Erkrankungen
bệnh tim mạch
Bluthochdruck
cao huyết áp
Schlafmangel
thiếu ngủ
Umweltverschmutzung
ô nhiễm môi trường
saisonunabhängig
không phụ thuộc vào mùa
Konservierungsverfahren
những phương pháp, quy trình bảo quản
Nährstoffe
chất dinh dưỡng
die Kalorienzufuhr
năng lượng nạp vào cơ thể
die Sättigung
cảm giác no, sự no
der Lebensunterhalt
chi phí sinh hoạt
der Eigentümer, besitzer
chủ sở hữu
etwas für sich behalten, zb: er hat die Neuigkeiten für sich behalten
giữ bí mật điều gì đó, anh ấy đã giữ tin tức đó cho riêng mình
der Finder
người tìm thấy
identifizieren
nhận dạng, định diện
rückläufig
giảm sút, suy giảm, đi lùi, có xu hướng giảm
das Gefängnis
nhà tù
sich beschränken auf
giới hạn ở, hạn chế vào
der Anteil
tỉ lệ, phần
eher
hơn, đúng hơn là, thiên về
kommen nicht infrage
không thể chấp nhận, không thể
entfalten
bộc lộ, phát huy năng lực
Gott sei Dank
tạ ơn Chúa, ơn trời, may quá, may mắn
klauen
ăn trộm, ăn cắp
die Kleinigkeit
điều nhỏ nhặt, việc vặt, món quà nhỏ
beruhigen
làm dịu, làm yên tâm, an ủi, làm nguôi ngoai
ich hätte es wissen müssen
lẽ ra tôi phải biết điều đó
aufrechthalten, ich halte jeden Tag meine Motivation aufrecht
duy trì
sich entfremden, viele Ehepaar entfremden sich nach Jahren ohne gemeinsame Aktivitäten
xa cách dần
im Regelfall
thông thường
auf,muntern
động viên, an ủi, làm ai đó vui
Transportmittel
phương tiện di chuyển
das Vergnügen
niềm vui, sự giải trí, sự hân hạnh( trong nói chuyên lịch sự)
die Infrastruktur
cơ sở hạ tầng
ausreichend
đủ, đầy đủ, tương đối tốt, đạt (Leistung)
hochwertig
chất lượng cao, cao cấp
das ist nicht mein Bier
đó không phải chuyện của tôi
etwas durchziehen
làm cái gì đó cho tới khi xong
das habe ich nicht gemeint
tôi không có ý đó
besser spät als nie
muộn còn hơn không
die Nase voll haben
chán ngấy rồi
Tomaten auf den Augen haben
làm ngơ đi, không thấy rõ ràng
mit etwas, jemanden klar kommen
đối phó được, xoay sở được
Es lohnt sich, zu+inf
đáng để làm gì đó
kumpel
bạn bè, bạn thân
mitfühlend
đầy sự cảm thông, đồng cảm
in Kürze, nächstens, bald
trong thời gian tới, sắp tới
Vitalzeichen messen
đo dấu hiệu sinh tồn
Grundpflege
chăm sóc cơ bản
Übergabe
bàn giao ca làm
rund um die Uhr
suốt 24h, không ngừng nghỉ
verlängern
gia hạn, kéo dài