Looks like no one added any tags here yet for you.
Ất
can thứ 2, dáng người đang quỳ hoặc cái móc
乙
Đầu
bộ Đầu
亠
Nhân
người ( liên quan đến con người nói chung)
人 亻 𠂉
Nhi
Nhi đồng, trẻ con, đôi chân, chạy ( luôn ở vị trí dưới)
儿
Đinh
Can Đinh
丁
Quynh
biên giới xa xôi. Bao quanh, vây quanh
冂
Mịch
cái khăn ( luôn trùm lên bộ phận khác )
冖
Băng
băng tuyết,( sự lạnh, ngưng tụ, đóng băng) luôn ở bên trái của chữ
冫
Kỷ
ghế
几
Khảm
há miệng, vật đựng
凵
Đao
đao kiếm( vật sắc nhọn, sự cắt, rạch)
刀 刂
Lực
sức lực, sức mạnh, năng lực
力
Bao
bao bọc, ôm
勹
Chuỷ
cái thìa ( vật dùng để múc)
匕
Phương
tủ đựng
Hệ che đậy, giấu giếm
匚
Bốc
xem bói
卜
Tiết
đốt tre, chi tiết
卩
Hán
sườn núi
厂
Khư
riêng tư, cá nhân
厶
Hựu
lại, lặp lại
又
Khẩu
cái mồm ( liên quan đến miệng hoặc động tác của miệng)
口
Vi
vây quanh
囗
Thổ
đất (liên quan đến đất)
土
Sĩ
kẻ sĩ, người có học, hiệp sĩ
士
Truy
Truy đuổi, đi theo
夂
Tịch
chiều tối, đêm tối
夕
Đại
to lớn ( sự trưởng thành)
大
NỮ
con gái, phụ nữ ( liên quan đến cuộc sống phụ nữ, những tính cách tiêu cực)
女
Tử
con trai, trẻ con!( thể Hiện sự non nớt)
子
miên
mái nhà, mái che
宀
Thôn
Thôn làng
寸
Tiểu
nhỏ
小
Thi
Xác chết, thi thể (hạ bộ, sự bài tiết)
尸
Sơn
núi
山
Xuyên
sông ngòi ( liên quan đến sông nước)
川
Công
công việc, người thợ ( sự lao động)
工
Kỷ
bản thân, cá nhân
己
Cân
cái khăn, vải vóc (liên quan đến vải vóc)
巾
Can
Can thiệp, can dự
干
Yêu
nhỏ bé
幺
Nghiễm
mái nhà (liên quan đến nhà)
广
Dẫn
bước dài, sự di chuyển
廴
Củng
chắp tay, sự cầm nắm hoặc dâng lên thứ gì đó
廾
Dặc
chiếm lấy (liên quan đến chiến tranh, bạo động)
弋
Cung
cung tên ( kéo, căng ra, bắn... hành động việc bắn cung)
弓
Kệ
đầu con nhím, bàn tay xòe ra
彐/ 彑
Sam
Lông, tóc (liên quan đến dáng vẻ, hình thái)
彡
Kép
Gấp đôi
々
Ô
Cái ô
于
Xích
bước chân (liên quan đến sự di chuyển, sự hành động)
彳
Tâm
trái tim, tấm lòng (liên quan đến cảm xúc và tính cách con người)
心
Tâm
bộ Tâm
忄
Qua
Vũ khí ( liên quan đến bạo lực, công cụ..)
戈
Hộ
Cánh cửa ( liên quan đến cửa, phía bên)
戸
Thủ
tay (đại diện cho hành động, động tác)
手
Thủ
bộ Thủ
扌
chi ( cành, nhánh )
支
Phộc
đánh khẽ ( đại diện cho nghĩa bạo lực, đấu tranh )
攵
Văn
văn thơ
文
Đẩu
cái đấu để đong
斗
Cân
cái búa
斤
Phương
phương hướng, di chuyển
方
Nhật
ngày, mặt trời (liên quan đến thời tiết, thiên nhiên, sự sáng tối, thời gian)
日
Nguyệt
tháng, mặt trăng ( thường đứng sau 1 chữ)
月
Mộc
cây, gỗ ( liên quan đến cây cối, vật dụng đồ làm bằng gỗ)
木
Khuyết
thiếu, khiếm khuyết
欠
Chỉ
dừng lại, đình chỉ
止
Phụ
Cha
父
Vô
chớ,đừng
毋
Thù
Cái gậy ( đại diện cho dụng cụ dài,dùng để đục đẽo)
殳
Ngạt
xấu xa
歹
Tỷ
So sánh
比
Mao
lông
毛
Thị
họ
氏
Khí
hơi nước
气
Thuỷ
nước
水
Thủy
bộ Thuỷ ( chất lỏng, sự trôi nổi, tẩy rửa, sự tràn lan)
氵
Hoả
lửa
火
Hỏa
Sự mạnh mẽ, nấu nướng, nhiệt độ cao
灬
Trảo
móng tay
爪
Trảo
bộ Trảo
爫
Tường
mảnh gỗ, cái giường
爿
Tường
bộ Tường
丬
Phiến
mảnh,tấm
片
Nha
răng
牙
Vân
Mây
云
Ngưu
Con bò (sự hi sinh)
牛
Ngưu
bộ Ngưu
牜
Khuyển
cờ hó :)
犬
Vương
Vua (đại diện cho những thứ quý báu)
王
Khuyển
bộ Khuyển đại diện cho những con thú có lông
犭
Huyền
Huyền bí, màu đen
玄
Điền
ruộng
田
Nạch
bệnh tật
疒
Bạch
màu trắng
白
Bì
da, vỏ
皮
Mãnh
bát đĩa (liên quan đến dụng cụ nhà bếp)
皿
Mâu
Cây giáo để đâm, đại diện cho sự tấn công
矛
Thỉ
mũi tên
矢
Thạch
đá (đại diện cho chất rắn, sự phá hoại)
石