SLB-MD THẦN KINH

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/10

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

11 Terms

1
New cards

gồm có ? loại hệ miễn dịch

  • md bẩm sinh

  • md đáp ứng

2
New cards

md bẩm sinh là (hàng rào, tg, đặc hiệu hay không)

  • hảng rào đầu tiên bảo vệ cơ thể

  • tg nhanh

  • tiêu diệt không đặc hiệu (tất cả vật lạ, kháng nguyên)

3
New cards

MD đáp ứng là (hàng rào, thời gian, đặc hiệu hay không)

  • hàng rào t2 bảo vệ cơ thể

  • tg: chậm hơn, sau khi mắc bệnh→cơ thể tiết ra đáp ứng MD với bệnh đó)

  • tiêu diệt đặc hiệu

4
New cards

MD đáp ứng bao gồm:

  • MD dịch thể

  • MD qua TG tế bào

5
New cards

MD dịch thể là

tế bào B tạo kháng thể trung hòa mầm bệnh

6
New cards

MD qua TG tế bào là

  • TB T tạo đáp ứng nhớ sau khi đã mắc bệnh, phản ứng mạnh mẽ, nhanh trong lần tiếp xúc với mầm bệnh tiếp theo

7
New cards

Ví dụ các bệnh miễn dịch và nhiễm trùng thần kinh

  • hội chứng covid kéo dài→rối loạn tk+đột quỵ

  • tiến triển nhiều vùng liên quan tới chất trắng

  • viêm não tự miễn sau nhiễm virus (nhiệt đới: HSV, VZV

8
New cards

Anti-NMDAR dương tính có nguyên nhân là gì, thuộc nhóm gì? điều trị

  • Nguyên nhân: do virus tiềm ẩn trong cơ thể→kích thích tiết Anti-NMDAR tấn cống NMDA

  • thuộc nhóm: Dopamine

  • điều trị: dung kháng thể kháng NMDAR

9
New cards

Anti-NMDAR encephalitis (Viêm não kháng thụ thể NMDA)là bệnh"

  • bệnh tự miễn tấn công thụ thể NMDA, ức chế glutamtergic

10
New cards

Viêm não kháng thụ thể NMDA thường xảy ra ở giới tính nào

  • 80% ở nữ trẻ

  • 40-50% có kèm u buồng trứng

11
New cards

Viêm não kháng thụ thể NMDA có ? giai đoạn, kể tên

  • 5 giai đoạn

  1. GD tiền triệu (cúm nhẹ, nhức đầu)

  2. GD tâm thần (ảo thanh, hoang tưởng, kích thích)

  3. GD vận động (múa vờn, múa giật, cứng hàm)

  4. GD giảm ý thức+co giật

  5. GD rối loạn TKTV+hồi phục chậm