Looks like no one added any tags here yet for you.
NH3
Là phân tử amoniac, có cấu tạo hình chóp và có c���c.
Số oxi hóa của N
Trong phân tử NH3, số oxi hóa của nguyên tử N là -3.
Liên kết cộng hóa trị
NH3 tạo thành từ liên kết cộng hóa trị giữa nguyên tử N và 3 nguyên tử H.
Cặp electron tự do
Nguyên tử N trong NH3 có 1 cặp electron tự do, cho phép tạo liên kết hydrogen.
Tính chất vật lý của NH3
NH3 là chất khí, không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí.
Dung dịch NH3
NH3 tan tốt trong nước, tạo thành dung dịch NH3 với nồng độ 25%.
NH3 là base yếu
Trong dung dịch, NH3 làm quỳ tím hóa xanh và phenolphtalein hóa hồng.
Phản ứng với acid
NH3 tác dụng với HCl tạo NH4Cl và với H2SO4 tạo (NH4)2SO4.
Phản ứng với muối
NH3 có thể tác dụng với muối như AlCl3 để tạo NH4Cl và Al(OH)3.
Tác dụng với oxygen
NH3 cháy với O2 tạo ra N2 và H2O, có thể tạo ra NO tùy thuộc vào điều kiện.
Tính khử và tính base
NH3 thể hiện tính khử và tính base trong các phản ứng hóa học.
Điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm
NH3 được điều chế từ muối ammonium và dung dịch kiềm.
Điều chế NH3 trong công nghiệp
NH3 được tổng hợp từ N2 và H2 với điều kiện áp suất và nhiệt độ nhất định.
Ứng dụng của NH3
NH3 được sử dụng để sản xuất nitric acid, phân đạm và làm chất làm lạnh.
Muối ammonium
Là các tinh thể gồm cation NH4+ và anion gốc acid, hầu hết tan tốt trong nước.
Tác dụng của muối ammonium với base
Muối ammonium phản ứng với base tạo ra NH3 và nước.
Nhiệt phân muối ammonium
Hầu hết các muối ammonium kém bền với nhi��t và phân hủy tạo NH3.
Ứng dụng của muối ammonium
Muối ammonium chủ yếu được sử dụng làm phân bón trong nông nghiệp.