1/20
https://www.youtube.com/watch?v=xZYZYQffOtg&t=1154s
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
conduct a survey on sth
Tiến hành một cuộc khảo sát (về điều gì đó)
They conducted a survey on students’ study habits.
Họ đã tiến hành một cuộc khảo sát về thói quen học tập của sinh viên.
spend free time (doing sth) + V-ing
She spends her free time reading novels.
Do you mind if I + V
Bạn có phiền nếu tôi... không
Do you mind if I use your phone?
Bạn có phiền nếu tôi dùng điện thoại của bạn không?
Do you mind...?”, nếu đồng ý cho phép, trả lời: No, not at all. / No, of course not. / Go ahead.
Nếu đồng ý cho phép, trả lời: No, not at all. / No, of course not. / Go ahead.
Nếu không đồng ý, nói: Yes, I do (mind).
spend + [how long] + time + V-ing
I spend two hours a day learning English.
Do you mind if I borrow your charger?
Bạn có phiền không nếu tôi mượn sạc của bạn?
I’m conducting a survey on customer behavior.
Tôi đang thực hiện một cuộc khảo sát về hành vi khách hàng.
should have + danh từ / something
I should have enough money for lunch / Tôi chắc đủ tiền ăn trưa.
So, I should have some time before the meeting
Vậy là tôi còn ít thời gian trước cuộc họp.
a few + danh từ đếm được số nhiều
a few friends / a few minutes / a few books
He should be here soon.
Anh ấy chắc sắp đến rồi.
I have a few friends # I have few friends
Tôi có vài người bạn (cũng vui rồi). # Tôi có rất ít bạn (gần như không có).
I should have a few minutes to grab a coffee.
Chắc tôi còn vài phút để mua cà phê.
I know you’re tired, but we should finish this soon.
Tôi biết bạn mệt, nhưng chúng ta chắc sắp làm xong rồi.