Home
Explore
Exams
Search for anything
Login
Get started
Home
IDIOMS
IDIOMS
0.0
(0)
Rate it
Studied by 1 person
Learn
Practice Test
Spaced Repetition
Match
Flashcards
Card Sorting
1/451
Earn XP
Description and Tags
YUE CREATED
Add tags
Study Analytics
All
Learn
Practice Test
Matching
Spaced Repetition
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced
No study sessions yet.
452 Terms
View all (452)
Star these 452
1
New cards
Whet someone's appetite
lôi kéo hoặc khiến ai đó quan tâm đến điều gì đó
2
New cards
The icing/frosting on the cake
một cái gì đó làm cho một tình huống tốt thậm chí còn tốt hơn
3
New cards
To the bitter end
tiếp tục làm gì đó cho đến cùng, làm cho đến hết sức có thể, cho dù nó có khó khăn tới đâu
4
New cards
4 Take it one day at a time/take each day as it comes
không lo lắng điều gì đó sẽ xảy ra, cứ bình tĩnh đương đầu khi khó khăn đến
5
New cards
Sleep on it
suy nghĩ lại từ từ trước khi quyết định
6
New cards
Pass the time of day
nói chuyện, tán gẫu với ai đó
7
New cards
Out on the town
tận hưởng chính mình trong quán bar, nhà hàng, vv vào buổi tối
8
New cards
On the house
miễn phí
9
New cards
Make someone's mouth water l
làm thèm chảy nước dãi
10
New cards
Leave a bad taste in someone's mouth
đẻlại mo ̣t cảm giác tức gia ̣n hay bát mãn
11
New cards
Have egg on your face
cảm thấy xấu hổ, ngu ngốc về hành động hoặc lời nói của mình
12
New cards
Have a sweet tooth
hảo ngọt, đặc biệt thích ăn đồ ngọt
13
New cards
Give something a miss
không tham gia một hoạt động
14
New cards
Go out like a light
ngủ nhanh chóng, ngủ thiếp đi, vừa ngả lưng đã ngủ rồi
15
New cards
Eat like a horse
ăn rất nhiều
16
New cards
Burn the midnight oil
thức khuya làm việc, nghiên cứu, học bài
17
New cards
Bear fruit
có được thành quả
18
New cards
A bolt from the blue
một cái gì đó quan trọng hoặc bất thường xảy ra đột ngột hoặc bất ngờ
19
New cards
At first glance
thoạt nhìn, thoáng nhìn (lần đầu)
20
New cards
At stake
đang lâm nguy, đang bị đe doạ
21
New cards
For a split second
trong một khoảnh khắc, trong một khoảng thời gian ngắn
22
New cards
For good measure
thêm vào đó (= in addition)
23
New cards
From the word go
từ lúc khởi đầu, bắt đầu
24
New cards
Nearly/almost fall off your chair
cực kì bất ngờ
25
New cards
Put it mildly
nói giảm nói tránh, vì thực tế câu chuyện còn kinh khủng hơn thế
26
New cards
Say the least
nói vừa phải, nói không quá lời, ít nhất là như vậy, không phải cường điệu
27
New cards
Be skating on thin ice
đang làm điều gì đó nguy hiểm hoặc liên quan đến rủi ro
28
New cards
Bite off more than you can chew
cố gắng làm một việc gì đó nhiều hơn sức bạn có thể
29
New cards
Bite the bullet
buộc bản thân phải làm điều gì đó khó chịu hoặc khó khăn, hoặc dũng cảm trong một tình huống khó khăn
30
New cards
Put one’s shoulder to the wheel
gắng sức thực hiện nhiệm vụ
31
New cards
Put your money where your mouth is
chứng minh một chuyện là đúng
32
New cards
Reach for the stars
muốn hoặc cố gắng để có được một cái gì đó khó khăn hoặc không thể có được
33
New cards
Ring the changes (on)
làm điều gì đó theo một cách khác để làm cho nó thú vị hơn
34
New cards
Stick your neck out
liều lĩnh, mạo hiểm
35
New cards
Turn over a new leaf
bắt đầu cư xử một cách tốt hơn
36
New cards
bắt đầu cư xử một cách tốt hơn
gây rắc rối, đặc biệt là bằng cách làm hỏng kế hoạch của ai đó
37
New cards
Weather the storm
đối phó thành công với một vấn đề rất khó khăn
38
New cards
Take the wind out of someone's sails
lấy mất quyền lợi hay lợi thế của một người khiến người đó mất tin tưởng hay nhụt chí khí
39
New cards
Steer clear of someone/something
tránh xa ai đó hoặc cái gì đó dường như không thoải mái, nguy hiểm hoặc có khả năng gây ra vấn đề
40
New cards
Show/teach someone the ropes
giải thích cách làm một công việc gì cho ai
41
New cards
Run a tight ship
điều hành một công việc hay cơ sở kinh doanh nào đó một cách chặt chẽ, có kỷ luật
42
New cards
Rock the boat
làm hoặc nói điều gì đó sẽ làm khó chịu mọi người hoặc gây ra vấn đề
43
New cards
Put/stick your oar in
cứ thích can thiệp/xía mũi vào chuyện người khác; tự nói ý kiến của mình trong khi người ta không hỏ
44
New cards
Push the boat out
chi rất nhiều tiền để tổ chức một cái gì đó
45
New cards
On the rocks
sẽ sớm thất bại
46
New cards
Miss the boat
bỏ lỡ cơ hội
47
New cards
Make headway
bắt đầu tiến bộ, thành công
48
New cards
Leave someone high and dry
bỏ mặc ai trong tình huống khó khăn, không giúp đỡ
49
New cards
In the wake of something
là kết quả của điều gì đó đã xảy ra từ trước
50
New cards
In the offing
sắp xảy ra
51
New cards
Give something/someone a wide berth
tránh xa ai, nơi nào đó
52
New cards
Go by the board
bị bỏ rơi
53
New cards
Clear the decks
loại bỏ những thứ không cần thiết để bạn sẵn sàng cho hành động
54
New cards
Burn your boats/bridges
làm điều gì đó khiến nó không thể thực hiện, duy trì lại trong tương lai
55
New cards
Be plain sailing
rất dễ dàng và không có vấn đề
56
New cards
Be in the same boat
đang ở trong cùng một tình huống khó chịu như những người khác
57
New cards
Batten down the hatches
chuẩn bị sẵn sàng cho một tình huống khó khăn
58
New cards
At sea
cảm thấy bối rối
59
New cards
Any port in a storm
trong lúc khó khăn, cấp bách thì giải pháp nào cũng có thể được
60
New cards
1 Burn the candle at both ends
làm việc quá nhiều, bắt đầu từ sáng sớm đến tối muộn
61
New cards
2 Get out of your way
cố gắng hết sức để làm điều gì đó, đặc biệt là cho người khác
62
New cards
3 Get the wrong end of the stick
hiểu sai điều gì đó
63
New cards
4 Have a familiar ring (to it)
nghe thân thuộc giống như đã từng nghe nói tới trước đó
64
New cards
5 In leaps and bounds
nhanh chóng, với tốc độ đáng ngạc nhiên, tiến bộ nhanh cấp
65
New cards
kỳ
6 Not have a clue/have no clue
không biết gì cả
66
New cards
7 Pull your weight [MINH HỌA
2023]
làm việc chăm chỉ như những người khác trong một nhóm
67
New cards
8 Ring a bell
nghe có vẻ quen thuộc, nhưng không nhớ chính xác
68
New cards
9 Round the clock [CHÍNH THỨC
2020 ĐỢT 2]
không ngừng nghỉ
69
New cards
10 Set your sights on something
quyết tâm và tập trung vào việc chinh phục mục tiêu của
bạn
70
New cards
11 Something sticks in your
mind/head
bạn nhớ điều gì đó
71
New cards
12 Up to scratch
đạt được yêu cầu hoặc ở mức tiêu chuẩn có thể được chấp
nhận
72
New cards
1 A chapter of accidents [MINH
HỌA 2020]
một loạt những sự kiện không may xảy ra
73
New cards
2 Be in over your head
trong tình thế khó khăn mà bạn không thể thoát ra được
74
New cards
3 Be in the bag
chắc chắn đạt được điều gì
75
New cards
4 Cast/shed/throw light on
something
làm sáng tỏ điều gì, giúp ai hiểu ra vấn đề
76
New cards
5 Come/get to grips with
something
nỗ lực để hiểu và đối phó với một vấn đề
77
New cards
6 Dig yourself into a hole
tự đưa bản thân vào tình huống khó khăn hoặc vị trí không
thuận lợi
78
New cards
7 Draw a blank [CHÍNH THỨC
2021 ĐỢT 2]
không có kết quả, câu trả lời
79
New cards
8 Face the music
chấp nhận sự chỉ trích, hình phạt cho điều gì bạn đã làm
80
New cards
9 Fall into place
trở nên dễ hiểu
diễn ra suôn sẻ
81
New cards
10 Get to the bottom of
something
khám phá, tìm ra sự thật về điều gì
82
New cards
11 Have someone over a barrel
đặt ai đó vào tình thế khó khăn mà người đó không có sự lựa
chọn về những gì họ làm
83
New cards
12 In a tight corner
trong tình huống khó xử
13 In dire straits trong một tình thế rất khó khăn và nguy hiểm
84
New cards
14 Pick up the pieces
cố gắng trở về hoặc giúp ai đó trở về đời sống bình thường sau
trải nghiệm khó khăn
85
New cards
15 Pull the rug/carpet from
under someone's feet
đột ngột ngưng hỗ trợ, giúp đỡ hoặc đẩy ai trong thế bế tắc
86
New cards
16 Put someone's nose out of
joint
nói/hành động làm ai đó buồn và tổn thương
87
New cards
17 Put your foot in it
nói điều gì đó (do nhầm lẫn) làm phiền lòng, làm bẽ mặt hoặc
làm ai đó xấu hổ
88
New cards
18 Settle a score/accounts (with
somebody) | settle an old
score
có chuyện cần tính sổ, chuyện cũ cần giải quyết
89
New cards
A blessing in disguise
một việc tốt mà đầu tiên bạn không nhận ra, thậm chí còn
nghĩa đó là việc không tốt
90
New cards
trong cái rủi có cái may.
91
New cards
2 A recipe for disaster
hoạt động hoặc phương pháp làm việc rất dễ dẫn đến kết quả
xấu, tiêu cực
92
New cards
3 Be ahead of the game
có lợi thế, điều kiện thuận lợi trong cạnh tranh, rất thành công
với những gì đang làm
93
New cards
4 Be on a roll
đang gặp vận hên, đang trên đà thành công
94
New cards
5 Be on the right track
đang làm hoặc nghĩ về điều gì theo cách mà sẽ dẫn đến kết quả
tốt đẹp, theo đúng hướng
95
New cards
6 Be riding high
rất thành công
96
New cards
7 Do the trick
thành công, mang lại kết quả mong đợi
97
New cards
8 Hit the big time
trở nên rất thành công và nổi tiếng
98
New cards
9 Leave your/its mark on
someone/something
ảnh hưởng, tác động đáng kể lên ai, cái gì (thường là tiêu cực)
99
New cards
10 Make a go (of something)
thành công trong việc làm gì
100
New cards
11 Make a name for yourself
trở nên nổi tiếng và được tôn trọng bởi rất nhiều người, tạo
nên tên tuổi cho bản thân
Load more