1/86
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Adaquate
đầy đủ
Remunerative activity
(n/c) Hoạt động mang lại nhiều lợi nhuận
allocation
sự phân bổ
in accordance with
phù hợp với
sophisticated
tinh vi, phức tạp
capable
có khả năng
Gender Recognition
Nhận dạng giới tính"
against
chống lại
half
n., det., pron., adv. /hɑ:f/ một nửa, phần chia đôi, nửa giờ; nửa
persuade
(v) thuyết phục (= convince)
pretend
v.giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ
conclude
kết luận
interpersonal skills
kỹ năng giao tiếp
advertisements
quảng cáo
get the order
lấy được đơn
humor
sự hài hước
trolley
xe đẩy hàng
width
chiều rộng
aisles
Lối đi giữa các dãy ghế
generate
(v) tạo ra, sản xuất ra
Research from
nghiên cứu từ
satisfying
adj. đem lại sự thỏa mãn, làm thỏa mãn, làm vừa ý
aromas
mùi thơm
except
ngoại trừ
surroundings
(n) vùng xung quanh, môi trường xung quanh
loyalty card
thẻ khách hàng thân thiết
cosmetics
mỹ phẩm
belonging
thuộc về
survey
khảo sát
reflect
phản ánh
Emotional
(adj) cảm động, xúc động, xúc cảm; dễ cảm động, dễ xúc cảm
Respect
tôn trọng
according to
theo như
occasions
dịp
pest
sâu bọ, sâu bệnh
profit
lợi nhuận
labor force
lực lượng lao động, nguồn nhân lực
description
sự miêu tả
reaction
phản ứng
recognition
(n) sự công nhận, sự thừa nhận
method
phương pháp
catch up
(v) đuổi kịp, bắt kịp
innovation
sự đổi mới
seek
tìm kiếm
High-Tech
công nghệ cao
dismiss
v. /dis'mis/ giải tán (quân đội, đám đông); sa thải (người làm)
Overseas
(adj, adv) hải ngoại, nước ngoài
relieve
làm dịu đi, làm mất đi
traffic
(n) sự đi lại, sự giao thông, sự chuyển động
case
(n) trường hợp, vụ việc
tea drinking
(n) hoạt động thưởng thức trà, thường được thực hiện trong các nghi lễ hoặc tụ họp xã hội.
plausible
(adj) có thể tin được, hợp lý, khả thi.
mystery
(n) điều bí ẩn, điều không thể giải thích, thường liên quan đến cái chết hoặc sự mất tích.
mortality
(n) tỷ lệ hoặc số lượng người qua đời trong một thời gian nhất định, thường được đo bằng số ca tử vong trên 1.000 người.
precondition
(n) điều kiện cần thiết để một sự kiện hoặc hành động xảy ra.
industrial revolution
(n) một giai đoạn trong lịch sử đánh dấu sự chuyển mình từ sản xuất thủ công sang sản xuất cơ giới, diễn ra từ cuối thế kỷ 18 đến giữa thế kỷ 19.
industrialization
(n) quá trình chuyển đổi từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp, đặc trưng bởi sự phát triển của công nghiệp và công nghệ.
drawn from
(v) lấy từ, xuất phát từ một nguồn nào đó.
comparison
(n) sự so sánh giữa hai hoặc nhiều đối tượng, khía cạnh, hoặc hiện tượng để chỉ ra sự khác biệt hoặc tương đồng.
puzzle
(n) một trò chơi, bài toán nhằm thử thách trí tuệ, thường yêu cầu người chơi sắp xếp, giải quyết hoặc tìm kiếm một hình thức hoặc thông tin.
inefficient
(adj) không hiệu quả, không đạt được kết quả mong muốn trong công việc hoặc hoạt động.
waterborne disease
(n) bệnh tật lây truyền qua nước, thường do vi khuẩn, virus hoặc ký sinh trùng trong nguồn nước ô nhiễm.
factor
(n) yếu tố, thành phần ảnh hưởng đến một kết quả hoặc tình huống.
tax
malt
(n) một loại ngũ cốc đã được ngâm và nảy mầm, thường dùng trong sản xuất bia và đồ uống có cồn.
indirectly
(adv) theo cách không trực tiếp, thường thông qua một yếu tố khác.
error
(n) một sai lầm hoặc sự sai sót trong tính toán, suy luận hoặc hành động.
exist
(v) tồn tại, có mặt trong một khoảng không gian hoặc thời gian nào đó.
reclear
(v) làm sạch lại, xóa bỏ hoặc khôi phục điều gì đó.
paleobiology
(n) môn khoa học nghiên cứu về sự sống trong quá khứ thông qua hóa thạch và các dữ liệu khác.
certain
(adj) chắc chắn, nhất định, không nghi ngờ.
duplicated
(v) việc làm lại hoặc sao chép một thứ gì đó đã tồn tại.
breed
(v) quá trình sinh sản hoặc lai tạo giữa các cá thể để tạo ra thế hệ mới.
criticism
sự chỉ trích
statistic
thống kê
contradictory
mâu thuẫn với nhau
tremendous
to lớn
expert
chuyên gia
intrigues
sự hấp dẫn ,thu hút
creature
sinh vật ,loài
embrace
sự chấp nhận
fossil
hóa thạch
record
hồ sơ
field
lĩnh vực
repetition
bắt chước,sự lặp lại
untraceable
không thể khám phá
counting
đếm