MLN122

0.0(0)
studied byStudied by 11 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/258

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

259 Terms

1
New cards
D.Cả a, b, c
QN\=207 Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động:
a. Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi.
b. Tăng cường độ lao động làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi.
c. Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề người lao động, còn tăng cường độ lao động thuần tuý là tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.
d. Cả a, b, c
2
New cards
A Là do mâu thuẫn giai cấp
QN\=208 Nguyên nhân của cách mạng xã hội
a. Là do mâu thuẫn giai cấp
b. Là do mẫu thuẫn xã hội
c. Là do mâu thuẫn dân tộc
3
New cards
A.Ý thức xã hội
QN\=209 Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế- xã hội phải xuất phát từ:
a. Ý thức xã hội
b. Kinh tế xã hội
c. Tư tưởng xã hội
4
New cards
C**. Các phương án trả lời đều đúng**
QN\=210 Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào?
a. Vốn, khoa học công nghệ và con người
b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế.
c. Các phương án trả lời đều đúng
5
New cards
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
QN\=211 Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
6
New cards
C. Độc quyền
QN\=212 Cạnh tranh trong chủ nghĩa tư bản dẫn đến
a. Tích lũy tư bản
b. Tích tụ tư bản
c. Độc quyền
7
New cards
B.Nó buộc người sản xuất phải thường xuyên năng động, nhạy bén.
QN\=213 Trong kinh tế hàng hóa, cạnh tranh có tác dụng
a. Nó làm cho sản xuất thiếu tính nhân văn
b. Nó buộc người sản xuất phải thường xuyên năng động, nhạy bén.
c. Nó làm cho sản xuất mang tính nhân văn hơn
8
New cards
A. Công cụ lao động
QN\=214 Theo quan điểm của KTCT, trong tư liệu lao động bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?
a. Công cụ lao động
b. Nguyên vật liệu cho sản xuất
c. Các vật chứa đựng, bảo quản
d. Kết cấu hạ tầng sản xuất
9
New cards
A. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX.
QN\=215 Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
a. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX.
b. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
c. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
10
New cards
B.A. Smith
QN\=216 Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?
a. W.Petty
b. A. Smith
c. D. Ricardo
11
New cards
A.Giá trị của hàng hoá
QN\=217 Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là
a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá
12
New cards
A. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
QN\=218 Quan hệ sản xuất được hình thành do yếu tố nào sau đây quyết định:
a. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. Ý muốn chủ quan của con người
c. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật
13
New cards
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
QN\=219 Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của
a. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
b. Chủ nghĩa trọng thương
c. Chủ nghĩa trọng nông
14
New cards
B. Mâu thuẫn giai cấp
QN\=220 Nguyên nhân của cách mạng xã hội là
a. Mâu thuận xã hội
b. Mâu thuẫn giai cấp
c. Mâu thuận chính trị
15
New cards
A. Quan hệ con người với tự nhiên
QN\=221 Lực lượng sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ con người với tự nhiên
b. Quan hệ con người với con người
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người
d. Các phương án trả lời đều đúng
16
New cards
A. Mác
QN\=222 "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của ai?
a. Mác
b. D.Ricardo
c. Ph.Ăng ghen
17
New cards
A. Căn cứ vào phạm vi sản xuất
QN\=223 Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội?
a. Căn cứ vào phạm vi sản xuất
b. Căn cứ vào tốc độ sản xuất
c. Căn cứ vào tính chất sản xuất
18
New cards
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động.
QN\=224 Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
a. Chúng cùng là sản phẩm của lao động.
b. có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau.
c. Các phương án trả lời đều đúng
19
New cards
A. Nhu cầu của một bộ phận nhân dân
QN\=225 Chủ nghĩa Mác_lênin quan điểm tôn giáo là
a. Nhu cầu của một bộ phận nhân dân
b. Nhu cầu của toàn nhân
c. Cái làm cho nhân dân bị mê muội
20
New cards
A. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
QN\=226 Sản xuất hàng hoá tồn tại:
a. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
b. Trong mọi xã hội
c. Trong xã hội tư bản
21
New cards
A. W.Petty
QN\=227 Ai là người được Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?
a. W.Petty
b. A. Smith
c. D. Ricardo
22
New cards
C. Các phương án trả lời đều sai
QN\=228 Muốn tăng giá trị của một đơn vị hàng hóa cần phải
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng cường độ lao động
c. Các phương án trả lời đều sai
23
New cards
A. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội và quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội.
QN\=229 Quan hệ sản xuất bao gồm:
a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội và quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội.
b. Quan hệ kinh tế và quan hệ chính trị.
c. Quan hệ tiêu dùng và quan hệ cung cầu
24
New cards
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động.
QN\=230 Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
a. Chúng cùng là sản phẩm của lao động.
b. có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau.
c. Các phương án trả lời đều đúng
25
New cards
A. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
QN\=231 Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ
a. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
b. Lưu thông hàng hoá
c. Sản xuất giá trị thặng dư
26
New cards
A. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
QN\=232 Quan hệ sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
b. Quan hệ giữa người với tự nhiên
c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội
d. Các phương án trả lời đều đúng
27
New cards
A Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản.
QN\=233 Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản.
b. Cộng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản - chủ nghĩa cộng sản
c. Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản
28
New cards
A. Sức lao động
QN\=234 Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất?
a. Sức lao động
b. Tư liệu sản xuất hiện đại
c. Công cụ sản xuất tiên tiến
d. Đối tượng lao động
29
New cards
B. Tăng GDP và GNP trong một thời kỳ nhất định
QN\=235 Tăng trưởng kinh tế là:
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng GDP và GNP trong một thời kỳ nhất định
c. Tăng hiệu quả của sản xuất
30
New cards
B. Hai
QN\=236 Kinh tế hàng hóa ra đời dựa trên mấy nguyên nhân cơ bản
a. Môt
b. Hai
c. Ba
31
New cards
A. Sản xuất và tiêu dùng
QN\=237 Trong nền sản xuất hàng hóa, lạm phát là hiện tượng kinh tế tác động trực tiếp đến
a. Sản xuất và tiêu dùng
b. Tuần hoàn và chu chuyển tư bản
c. Tích tụ và tập trung tư bản
32
New cards
A. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
QN\=238 Trong quan hệ với cường độ lao động, lượng giá trị của đơn vị hàng hoá
a. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
b. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
c. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
33
New cards
A. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
QN\=239 Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi
34
New cards
B. Giải phóng người lao động ra khỏi áp bức, bóc lột và bất côn
QN\=240 Cách mạng xã hội chủ nghĩa là cách mạng triệt để nhất bởi vì
a. Đưa giai cấp tiến bộ lên cầm quyền
b. Giải phóng người lao động ra khỏi áp bức, bóc lột và bất công
c. Giải phóng lực lượng sản xuất chủ yếu
35
New cards
A. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
QN\=241 Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:
a. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
b. Tư liệu sản xuất hiện đại
c. Khoa học công nghệ tiên tiến
d. Các phương án trả lời đều đúng
36
New cards
A. Mọi hàng hoá có khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường
QN\=242 Trong kinh tế chính trị Mác-Lênin, cung là phạm trù kinh tế dùng để chỉ
a. Mọi hàng hoá có khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường
b. Mọi sản phẩm của lao động
c. Một số sản phẩm nhất định của thị trường
37
New cards
A. Công cụ lao động
QN\=243 Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế
a. Công cụ lao động
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất
c. Nhà cửa, kho bãi ... để chứa đựng, bảo quản
d. Các phương án trả lời đều đúng
38
New cards
D. Các phương án trả lới đều đúng
QN\=244 Tư liệu lao động gồm có:
a. Công cụ lao động
b. Các vật để chứa đựng, bảo quản
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
d. Các phương án trả lới đều đúng
39
New cards
B. Các phương án trả lời đều đúng
QN\=245 Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
a. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
b. Các phương án trả lời đều đúng
c. Mang tính khách quan
40
New cards
D. Các phương án trả lời đều đúng
QN\=246 Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
b. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến
d. Các phương án trả lời đều đúng
41
New cards
D. Tất cả các phương án trả lời đều đúng
QN\=247 Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
a. Người lao động
b. Tư liệu sản xuất
c. Khoa học công nghệ
d. Tất cả các phương án trả lời đều đúng
42
New cards
A. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá
QN\=248 Trên giác độ KTCT, lao động trừu tượng là
a. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá
b. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
c. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
43
New cards
A. Giá cả của hàng hóa
QN\=249 Mọi hình thức lạm phát đều làm tăng
a. Giá cả của hàng hóa
b. Giá trị của hàng hóa
c. Giá trị sử dụng của hàng hóa
44
New cards
A. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao
QN\=250 Mệnh đề nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
a. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao
b. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
c. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn.
45
New cards
B. Bốn nguyên nhân
QN\=251 Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước hình thành dựa trên mấy nguyên nhân
a. Ba nguyên nhân
b. Bốn nguyên nhân
c. Hai nguyên nhân
46
New cards
A. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
QN\=252 Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?
a. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
b. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
c. Hoạt động chính trị
47
New cards
A. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
QN\=253 Thế nào là lao động phức tạp?
a. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
b. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
c. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
48
New cards
A. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
QN\=254 Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
a. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
b. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
c. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
49
New cards
B. Quy luật giá trị
QN\=255 Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là
a. Quy luật đấu tranh giai cấp
b. Quy luật giá trị
c. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với lực lượng sản xuất
50
New cards
C. Mác
QN\=256 Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
a. Ph. Ăng ghen
b. D.Ricardo
c. Mác
51
New cards
A 1615
QN\=257 Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
a. 1615
b. 1616
c. 1617
52
New cards
B. Không phải là tương lai của xã hội loài người
QN\=258 Chủ nghĩa tư bản được xem là
a. Là tương lai của xã hội loài người
b. Không phải là tương lai của xã hội loài người
c. Các phương án trả lời đều sai
53
New cards
A. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
QN\=259 Thế nào là lao động giản đơn?
a. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
b. Là lao động làm công việc đơn giản
c. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá
54
New cards
C. Căn cứ vào quy mô
QN\=260 Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
a. Căn cứ vào phạm vi
b. Căn cứ vào nội dung
c. Căn cứ vào quy mô
55
New cards
A. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
QN\=261 Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
b. Sự khan hiếm của hàng hoá
c. Sự hao phí sức lao động của con người
56
New cards
A. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
QN\=262 Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là
a. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
b. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
c. Quan hệ xã hội giữa người với người
57
New cards
C. Các phương án trả lời đều đúng
QN\=263 Quy luật giá trị có tác dụng:
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất
c. Các phương án trả lời đều đúng
58
New cards
A. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.
QN\=264 Trên phương diện KTCT, tái sản xuất là:
a. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.
b. Là quá trình sản xuất liên tục.
c. Là sự khôi phục lại sản xuất
59
New cards
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán của xã hội
QN\=265 Trên giác độ KTCT, cầu được hiểu là
a. Nhu cầu của xã hội về dịch vụ
b. Nhu cầu xã hội về hàng hóa
c. Nhu cầu có khả năng thanh toán của xã hội
60
New cards
C. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
QN\=266 Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực?
a. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
b. Tái sản xuất mở rộng
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
61
New cards
A. Sản xuất
QN\=267 Trong 3 khâu sau đây của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?
a. Sản xuất
b. Phân phối
c. Trao đổi
62
New cards
B. Khi sử dụng nó sẽ tạo ra một lượng giá trị nhỏ hơn giá trị của bản thân nó
QN\=268 Hàng hóa sức lao động khác hàng hóa thông thường ở chỗ
a. Khi sử dụng nó sẽ tạo ra một lượng giá trị nhỏ hơn giá trị của bản thân nó
b. Khi sử dụng nó sẽ có khả năng tạo ra một lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
c. Các phương án trả lời đều sai
63
New cards
A. Antoine Montchretiên
QN\=269 Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?
a. Antoine Montchretiên
b. Francois Quesney
c. William Petty
64
New cards
B. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
QN\=270 Bóc lột giá trị thặng dư tương đối là hình thức
a. Tăng thời gian lao động
b. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
c. Rút ngắn thời gian lao động thặng dư
65
New cards
A. Liên kết dọc và liên kết ngang
QN\=271 Các tổ chức độc quyền hình thành trên cơ sở
a. Liên kết dọc và liên kết ngang
b. Liên kết tự giác và liên kết tự phát
c. Liên kết bên ngoài và liên kết bên trong
66
New cards
A. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
QN\=272 Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
a. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
b. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
c. Sức lao động với công cụ lao động
67
New cards
D. Các phương án trả lời đều đúng
QN\=273 Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:
a. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
b. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
c. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực
d. Các phương án trả lời đều đúng
68
New cards
B. Quan hệ sản xuất
QN\=274 Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội?
a. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
69
New cards
B. Các tổ chức độc quyền
QN\=275 Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự liên minh giữa nhà nước tư bản với
a. Các tổ chức nhà nước
b. Các tổ chức độc quyền
c. Các tổ chức kinh tế tư nhân
70
New cards
C. Các phương án trả lời đều đúng
QN\=276 Sức lao động là
a. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.
b. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất.
c. Các phương án trả lời đều đúng
71
New cards
B. Giá cả của nó càng cao
QN\=277 Xét về giá trị của hàng hóa, hàng hóa càng khan hiếm thì
a. Giá trị của nó càng cao
b. Giá cả của nó càng cao
c. Cả giá trị và giá cả của hàng hóa càng cao
72
New cards
B. Thay thế xã hội cũ bằng xã hội mới tiến bộ hơn
QN\=278 Cách mạng xã hội kết thúc dẫn đến
a. Thay đổi chế độ chính trị
b. Thay thế xã hội cũ bằng xã hội mới tiến bộ hơn
c. Thay đổi thể chế chính trị
73
New cards
A. Kết cấu hạ tầng sản xuất
QN\=279 Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp?
a. Kết cấu hạ tầng sản xuất
b. Công cụ sản xuất
c. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản
d. Các phương án trả lời đều đúng
74
New cards
A. Đồng nghĩa
QN\=280 Thuật ngữ giai cấp công nhân và giai cấp vô sản
a. Đồng nghĩa
b. Khác nghĩa
c. Không liên quan về nghĩa
75
New cards
A. Hình thành chủ nghĩa tư bản độc quyền
QN\=281 Tích lũy tư bản dẫn đến
a. Hình thành chủ nghĩa tư bản độc quyền
b. Hình thành chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
c. Hình thành chủ nghĩa tư bản
76
New cards
B. Giai cấp tiến tiến
QN\=282 Động lực của cách mạng xã hội là
a. Giai cấp chân chính
b. Giai cấp tiến tiến
c. Giai cấp chiếm số đông
77
New cards
A. Học thuyết giá trị thặng dư
QN\=283 Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng
a. Học thuyết giá trị thặng dư
b. Học thuyết tiền tệ
c. Học thuyết cung cầu
78
New cards
B. Kinh tế
QN\=284 Định nghĩa giai cấp của Lênin dựa vào cơ sở nào sau đây
a. Xã hội
b. Kinh tế
c. Chính trị
79
New cards
A. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
QN\=285 Giá trị cá biệt của hàng hoá do:
a. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
b. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định
c. Hao phí lao động của ngành quyết định
80
New cards
A. Quan hệ sở hữu
QN\=286 Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:
a. Quan hệ sở hữu
b. Quan hệ phân phối
c. Quan hệ tổ chức quản lý
81
New cards
C. Sản xuất hàng hóa có ở mọi phương thức sản xuất trong lịch sử
QN\=287 Khẳng định nào đúng trong những khẳng định sau:
a. Sản xuất hàng hóa chỉ là sản phẩm của chủ nghĩa tư bản
b. Sản xuất hàng hóa không có trong chủ nghĩa xã hội
c. Sản xuất hàng hóa có ở mọi phương thức sản xuất trong lịch sử
82
New cards
A. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động.
QN\=288 Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi
a. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động.
b. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
c. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
83
New cards
A. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
QN\=289 Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
a. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
b. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.
c. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần
84
New cards
D. Các phương án trả lời đều đúng
QN\=290 Đối tượng lao động trong KTCT được quan điểm là
a. Các vật có trong tự nhiên
b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người
d. Các phương án trả lời đều đúng
85
New cards
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
QN\=291 Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
b. Cải thiện đời sống nhân dân
c. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội
86
New cards
A. Quan trọng đối với sự vận động và phát triển của chủ nghĩa tư bản
QN\=292 Trong thời đại ngày nay sở hữu nhà nước có vai trò như thế nào trong nền kinh tế tư bản
a. Quan trọng đối với sự vận động và phát triển của chủ nghĩa tư bản
b. Không quan trọng đối với sự vận động và phát triển của chủ nghĩa tư bản
c. Không ảnh hưởng gì đến sự vận động và phát triển của chủ nghĩa tư bản
87
New cards
C. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
QN\=293 Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất
a. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng
b. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất
c. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
88
New cards
D. Các phương án trả lời đều đúng
QN\=294 Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?
a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
c. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi
d. Các phương án trả lời đều đúng
89
New cards
C. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất.
QN\=295 Nền kinh tế tri thức được xem là:
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
c. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất.
90
New cards
C. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư.
QN\=296 Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
a. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư.
b. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư.
c. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư.
91
New cards
A. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho CN
QN\=297 Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục đích:
a. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho CNTB
b. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân
c. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản
92
New cards
C. Các phương án trả lời đều đúng
QN\=298 Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?
a. Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
b. Quy luật lưu thông tiền tệ
c. Các phương án trả lời đều đúng
93
New cards
A. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
QN\=299 Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:
a. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
b. Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
c. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
94
New cards
A. Tích luỹ nguyên thuỷ
QN\=300 Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng:
a. Tích luỹ nguyên thuỷ
b. Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó mở rộng giao lưu buôn bán quốc tế
c. Sự tác động của quy luật giá trị
95
New cards
C. Ngày lao động không thay đổi.
QN\=301 Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng?
a. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của CNTB khi kỹ thuật còn thủ công lạc hậu.
b. Giá trị sức lao động không thay đổi.
c. Ngày lao động không thay đổi.
96
New cards
C. Chi phí sức lao động của toàn xã hội
QN\=302 Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là:
a. Chi phí lao động sống và lao động quá khứ
b. Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến
c. Chi phí sức lao động của toàn xã hội
97
New cards
C. Các phương án trả lời đều đúng.
QN\=303 Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:
a. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá, Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất.
b. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
c. Các phương án trả lời đều đúng.
98
New cards
A. Ruộng đất đã thâm canh
QN\=304 Địa tô chênh lệch II thu được trên:
a. Ruộng đất đã thâm canh
b. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
c. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt
99
New cards
A. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
QN\=305 Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu động.
a. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
b. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
c. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
100
New cards
C. Các phương án trả lời đều đúng
QN\=306 Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội bao gồm
a. Lực lượng sản xuất và QHSX
b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
c. Các phương án trả lời đều đúng