1/37
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
PHẢI
FEMUR
Định hướng xương đùi
PHẢI
FEMUR
Định hướng xương đùi
Chỏm xương đùi
Bờ dày thân xương
(Bờ dày là bờ nổi lên rõ nhất)
FEMUR
“…1…” hướng vào trong
“…2…” hướng ra sau
A. 3 mặt
Lateral face: Mặt ngoài
Medial face: Mặt trong
Anterior face: Mặt trước
(Không thể có mặt sau vì nó đã có bờ sau)
FEMUR
Xương đùi được chia thành các mặt nào sau đây?
A. Mặt trong, mặt ngoài, mặt trước
B. Mặt trong, mặt ngoài, mặt trong
C. Mặt trước, mặt ngoài, mặt sau
D. Mặt trong, mặt sau, mặt ngoài
Đường ráp (Linea aspera)
Bờ sau của thân xương đùi hay còn đgl ?
B. 3 bờ
Lateral margin: Bờ ngoài
Medial margin: Bờ trong
Posterior margin: Bờ sau
(Không thể có bờ trước vì đã có mặt trước)
FEMUR
Xương đùi được chia thành các bờ nào sau đây?
A. Bờ trước, bờ ngoài, bờ trong
B. Bờ trong, bờ ngoài, bờ sau
C. Bờ trước, bờ sau, bờ trong
D. Bờ sau, bờ trước, bờ ngoài
C. 2 mép
Lateral lip: Mép ngoài
Medial lip: Mép trong
Đường ráp (linea aspera) của xương đùi được chia thành những mép nào sau đây?
A. Mép trong và mép sau
B. Mép ngoài và mép sau
C. Mép ngoài và mép sau
D. Mép trước và mép sau
A. Lồi củ cơ mông (Gluteal tuberosity)
Mép ngoài (lateral lip) của đường ráp ở xương đùi chạy về phía mấu chuyển lớn (greater trochanter) ở đầu trên và ngừng lại ở đâu?
A. Lồi củ cơ khép
B. Lồi củ cơ mông
C. Mào gian mấu
D. Mấu chuyển bé
Cơ mông (gluteal muscle)
GLUTEAL TUBEROSITY (lồi củ cơ mông)
Chi tiết đi qua
B. Mấu chuyển bé (lesser trochanter)
Mép trong (Medial lip) của đường ráp ở xương đùi chạy xoắn quanh cấu trúc nào?
A. Mấu chuyển lớn
B. Mấu chuyển bé
C. Lồi củ cơ mông
D. Củ cơ khép
Đường lược (Linea pectinea)
Đầu trên xương đùi, bờ sau có chi tiết gì chạy đến mấu chuyển bé?
A. Đường ráp
B. Đường lược
C. Mép trong
D. Mép ngoài
B. Mép trong (Linea aspera - Linea medial)
Đầu trên xương đùi, chi tiết nào chạy xoắn quanh mấu chuyển bé ở bờ sau?
A. Đường lược
B. Mép ngoài
C. Mép trong
D. Đường ráp
C. Cơ lược (iliacus muscle)
Đường lược (linea pectinea) trên xương đùi là nơi bám của cơ nào?
A. Cơ mông
B. Cơ khép
C. Cơ lược
D. Cơ rộng
B.
Medial epicondyle of femur: Mỏm trên lồi cầu trong
Adductor tubercle: Củ cơ khép
Mép trong của đường ráp xương đùi chạy xuống dưới về phía cấu trúc nào và ngừng lại ở đâu?
A. Mỏm trên lồi cầu ngoài, củ cơ khép
B. Mỏm trên lồi cầu trong, củ cơ khép
C. Mỏm trên lồi cầu trong, mấu chuyển lớn
D. Mỏm trên lồi cầu ngoài, lồi củ cơ mông
A. Cơ khép lớn (Adductor magnus)
Củ cơ khép (Adductor tubercle) là nơi nào có cơ nào bám vào?
A. Cơ khép lớn
B. Cơ mông lớn
C. Cơ rộng ngoài
D. Cơ lược
B. Mỏm trên lồi cầu ngoài (Lateral epicondyle of femur)
Mép ngoài (Lateral lim) của đường ráp xương đùi chạy hướng xuống dưới về phía cấu trúc nào?
A. Mỏm trên lồi cầu trong
B. Mỏm trên lồi cầu ngoài
C. Mấu chuyển lớn
D. Củ cơ khép
b. Diện khoeo (popliteal surface)
Ở đầu dưới thân xương đùi, mép trong và mép ngoài giới hạn một khoảng tam giác gọi là gì?
A. Diện đùi
B. Diện khoeo
C. Diện cơ mông
D. Diện khớp gối
Chỏm xương đùi
Cổ xương đùi
Mấu chuyển lớn
Mấu chuyển bé
Đầu trên xương đùi có 4 chi tiết nào ?
B. Khớp háng
Chỏm xương đùi tiếp khớp với diện nguyệt của xương chậu tại:
A) Khớp gối
B) Khớp háng
C) Khớp cổ tay
D) Khớp khuỷu
B. Hõm chỏm đùi (Fovea capitis)
Chỏm xương đùi (Head of femur) được che phủ bởi sụn khớp, ngoại trừ:
A. Toàn bộ bề mặt chỏm xương đùi
B. Hõm chỏm xương đùi (fovea capitis)
C. Vùng nối giữa chỏm và cổ xương đùi
D. Bề mặt tiếp xúc với ổ cối
B. Dây chằng chỏm đùi (Ligament teres)
Cấu trúc nào sau đây bám vào hõm chỏm xương đùi (fovea capitis)?
A. Bao khớp ổ cối
B. Dây chằng chỏm đùi (ligamentum teres)
C. Dây chằng chậu-đùi (iliofemoral ligament)
D. Dây chằng mu-đùi (pubofemoral ligament)
Cổ xương đùi
FEMORAL NECK
B.
The head of femur: Chỏm xương đùi
Greater trochanter: Mấu chuyển lớn
Lesser trochanter: Mấu chuyển bé
Cổ xương đùi (femoral neck) nối giữa các cấu trúc nào sau đây?
A. Chỏm xương đùi, thân xương đùi và ổ cối
B. Chỏm xương đùi, mấu chuyển lớn và mấu chuyển bé
C. Thân xương đùi, mấu chuyển lớn và ổ cối
D. Chỏm xương đùi, ổ cối và mấu chuyển bé
B. Cổ xương đùi (Femoral neck)
Cấu trúc nào sau đây nối chỏm xương đùi (femoral head) với mấu chuyển lớn (greater trochanter) và mấu chuyển bé (lesser trochanter)?
A. Thân xương đùi (femoral shaft)
B. Cổ xương đùi (femoral neck)
C. Mấu chuyển lớn (greater trochanter)
D. Ổ cối (acetabulum)
Mấu chuyển lớn
GREATER TROCHANTER
(nằm ở mặt trước - phía ngoài)
B. Mặt ngoài của mấu chuyển lớn
Phần nào sau đây của xương đùi có thể sờ được dưới da ?
A. Mấu chuyển bé (lesser trochanter)
B. Mặt ngoài của mấu chuyển lớn (greater trochanter)
C. Cổ xương đùi (femoral neck)
D. Chỏm xương đùi (femoral head)
Hố mấu chuyển (trochanteric fossa)
Cơ bịt ngoài (Obturator externus)
Mặt trong của mấu chuyển lớn (greater trochanter):
Chứa cấu trúc nào sau đây
Đây là vị trí bám của cơ nào?
A. Hố mấu chuyển (trochanteric fossa), cơ bịt ngoài (obturator externus)
B. Hố mấu chuyển (trochanteric fossa), cơ mông nhỡ (gluteus medius)
C. Hố mấu chuyển (trochanteric fossa), cơ thắt lưng-chậu (iliopsoas)
D. Hố mấu chuyển (trochanteric fossa), cơ mông lớn (gluteus maximus)
A. Đường gian mấu (Inter. trochanter. ic line)
Chi tiết nào sau đây nằm ở phía trước xương đùi, nối giữa mấu chuyển lớn (greater trochanter) và mấu chuyển bé (lesser trochanter)?
A. Đường gian mấu (intertrochanteric line)
B. Mào gian mấu (intertrochanteric crest)
C. Hố mấu chuyển (trochanteric fossa)
D. Thân xương đùi (femoral shaft)
B. Mào gian mấu (intertrochanteric crest)
Ở phía sau xương đùi, mấu chuyển lớn (greater trochanter) và mấu chuyển bé (lesser trochanter) được nối với nhau qua cấu trúc nào?
A. Đường gian mấu (intertrochanteric line)
B. Mào gian mấu (intertrochanteric crest)
C. Hố mấu chuyển (trochanteric fossa)
D. Cổ xương đùi (femoral neck)
LESSER TROCHANTER (Mấu chuyển bé)
Mặt sau
Phía trong
Dưới chỏm xương đùi (Femoral neck)
A. Xương chày (tibia)
Ở đầu dưới xương đùi, lồi cầu trong (media condyle) và lồi cầu ngoài (lateral condyle) tiếp khớp với xương nào?
A) Xương chày
B) Xương mác
C) Xương đùi
D) Xương bánh chè
A.
Media condyle: Lồi cầu trong
Lateral condyle: Lồi cầu ngoài
Ở đầu dưới xương đùi, hai chi tiết nào nối với xương chày?
A. Lồi cầu trong và lồi cầu ngoài (medial condyle and lateral condyle)
B. Mấu chuyển lớn và mấu chuyển bé (greater trochanter and lesser trochanter)
C. Cổ xương đùi và thân xương đùi (femoral neck and femoral shaft)
D. Chỏm xương đùi và ổ cối (femoral head and acetabulum)
Diện bánh chè (Patellar surface)
Mặt trước đầu dưới xương đùi có một diện khớp được giới hạn bởi lồi cầu trong (Medial condyle) và lồi cầu ngoài, (Lateral condyle) cấu trúc này được gọi là gì?
A. Diện bánh chè (patellar surface)
B. Diện khớp ổ cối (acetabular surface)
C. Diện khớp đùi-tibia (femoral-tibial surface)
D. Diện khớp cổ xương đùi (femoral neck surface)
A. Hố gian lồi cầu (intercondylar fossa)
Mặt sau đầu dưới xương đùi, cấu trúc nào ngăn cách lồi cầu trong (Medial condyle) và lồi cầu ngoài (Lateral condyle) ?
A. Hố gian lồi cầu (intercondylar fossa)
B. Hố mấu chuyển (trochanteric fossa)
C. Hố bánh chè (patellar fossa)
D. Mào gian mấu (intertrochanteric crest)
A. Đường gian lồi cầu (intercondylar line)
Mặt sau đầu dưới xương đùi, chi tiết nào ngăn cách hố gian lồi cầu (intercondylar fossa) với diện khoeo (popliteal face) ?
A. Đường gian lồi cầu (intercondylar line)
B. Đường gian mấu (intertrochanteric line)
C. Mào gian mấu (intertrochanteric crest)
D. Đường gian lồi cầu (intercondylar ridge)
Mỏm trên lồi cầu ngoài (Lateral epicondyle)
Mặt ngoài lồi cầu ngoài của xương đùi có cấu trúc nào sau đây?
A) Mỏm trên lồi cầu trong
B) Mỏm trên lồi cầu ngoài
C) Lồi củ xương chày
D) Lồi cầu trong
A. Mỏm trên lồi cầu trong (Medial epicondyle)
Mặt trong của lồi cầu trong xương đùi có một cấu trúc nào sau đây?
A. Mỏm trên lồi cầu trong (supracondylar process of the femur)
B. Hố gian lồi cầu (intercondylar fossa)
C. Diện khoeo (popliteal surface)
D. Đường gian lồi cầu (intercondylar line)
Củ cơ khép
ADDUCTOR TUBERCLE