actions and behavior idioms

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/181

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

182 Terms

1
New cards

add fuel to the flames

làm cho tình huống xấu hoặc khó chịu trở nên tồi tệ hơn

2
New cards

add insult to injury

làm cho tình huống tồi tệ hoặc cảm xúc bị tổn thương thêm trầm trọng

3
New cards

all ears

chăm chú lắng nghe

4
New cards

answer the call of nature

đi vệ sinh

5
New cards

backseat driver

hành khách liên tục đưa ra lời khuyên không mong muốn cho người lái xe

6
New cards

badger someone

liên tục mè nheo hoặc quấy rầy ai đó

7
New cards

balancing act

cố gắng làm hài lòng nhiều người hoặc nhóm có nhu cầu trái ngược

8
New cards

bare your heart

bộc lộ những suy nghĩ và cảm xúc sâu kín nhất

9
New cards

bark up wrong tree

hành động sai lầm vì niềm tin hoặc ý tưởng không đúng

10
New cards

beat a retreat

rút lui hoặc quay lại một cách vội vàng để tránh rắc rối

11
New cards

beat yourself up

tự trách mình một cách không cần thiết về thất bại hoặc sai lầm

12
New cards

be one's best bet

lựa chọn hoặc hành động có khả năng thành công cao nhất

13
New cards

bide your time

chờ đợi thời cơ thuận lợi để làm điều gì đó

14
New cards

binge drinking

uống rất nhiều rượu bia trong một thời gian ngắn

15
New cards

bite hand that feeds you

làm hại hoặc tỏ ra thù địch với người đã đối xử tốt với mình

16
New cards

blackball someone

ngăn cản ai đó tham gia một nhóm bằng cách bỏ phiếu chống

17
New cards

blot one's copy book

làm điều gì đó làm hỏng danh tiếng hoặc thành tích tốt của mình

18
New cards

on the bottle

thường xuyên uống rượu bia

19
New cards

break every rule in the book

cư xử một cách hoàn toàn không thể chấp nhận được

20
New cards

break new ground

khám phá điều mới mẻ hoặc làm điều chưa từng có

21
New cards

breathe down somebody's neck

theo sát và giám sát ai khiến họ khó chịu

22
New cards

build bridges

giúp các nhóm đối lập hợp tác và hiểu nhau hơn

23
New cards

bulldoze someone into doing something

ép buộc ai đó làm điều gì thông qua đe dọa hoặc áp lực

24
New cards

burn your bridges

làm điều gì đó khiến không thể sửa chữa hay quay lại về sau

25
New cards

burn the candle at both ends

kiệt sức vì làm việc quá sức

26
New cards

burn your fingers

chịu thiệt hại tài chính vì hành vi ngu ngốc

27
New cards

bury one's head in the sand

trốn tránh thực tế khó chịu bằng cách giả vờ nó không tồn tại

28
New cards

bury the hatchet

quên đi mâu thuẫn và trở lại làm bạn

29
New cards

butter somebody up

tâng bốc hoặc tỏ ra tử tế quá mức với ai để đạt được mục đích

30
New cards

call someone's bluff

thách thức ai đó thực hiện điều họ đe dọa

31
New cards

call it quits

tạm dừng hoặc chấm dứt một hoạt động

32
New cards

call a spade a spade

nói thẳng nói thật về những vấn đề khó nói

33
New cards

cap in hand

thái độ cầu xin một cách rất tôn trọng

34
New cards

carrot and stick approach

cách tiếp cận dùng phần thưởng và hình phạt để khiến ai làm việc chăm hơn

35
New cards

catch flies

há hốc miệng vì ngạc nhiên hoặc ngủ

36
New cards

champ at the bit

tỏ ra rất nôn nóng

37
New cards

chance something

hành động dù biết có thể thất bại

38
New cards

chance your arm

quyết định làm điều gì dù biết hy vọng thành công rất thấp

39
New cards

cheap shot

một lời bình luận hoặc công kích tàn nhẫn và không công bằng

40
New cards

chime in

cắt ngang hoặc tham gia vào cuộc trò chuyện để đồng tình

41
New cards

clean up your act

cải thiện hành vi để trở nên đúng mực hơn

42
New cards

clip someone's wings

làm điều gì đó để hạn chế sự tự do của ai

43
New cards

come apart at the seams

cực kỳ suy sụp hoặc chịu áp lực tinh thần nặng nề

44
New cards

come out of the woodwork

xuất hiện bất ngờ

45
New cards

cramp someone's style

ngăn cản ai đó hành xử tự do hoặc thể hiện hết khả năng

46
New cards

cross the Rubicon

đưa ra quyết định không thể đảo ngược

47
New cards

cut the cackle

dừng nói chuyện phiếm để bắt tay vào việc nghiêm túc

48
New cards

dance attendance on someone

luôn sẵn sàng phục vụ và đáp ứng mọi yêu cầu của ai đó

49
New cards

dig your own grave

tự mình làm điều gì dẫn đến sự sụp đổ của bản thân

50
New cards

disappear into thin air

biến mất hoàn toàn không một dấu vết

51
New cards

dive in headfirst

nhiệt tình bắt đầu việc gì mà không nghĩ đến hậu quả

52
New cards

do a disappearing act

biến mất

53
New cards

do a moonlight flit

bỏ trốn khỏi một nơi vào đêm khuya để trốn nợ

54
New cards

do more harm than good

gây tác hại nhiều hơn lợi ích

55
New cards

do a good turn

giúp đỡ ai đó một cách tử tế

56
New cards

do a runner

bỏ chạy hoặc biến mất để tránh một tình huống khó khăn

57
New cards

the done thing

cách cư xử đúng mực trong một tình huống xã hội cụ thể

58
New cards

drag your feet

chần chừ

59
New cards

drop names

nhắc đến tên người nổi tiếng mà mình quen để gây ấn tượng

60
New cards

dump something on someone

đẩy nhiệm vụ hoặc vấn đề không mong muốn cho người khác

61
New cards

eat crow

buộc phải thừa nhận mình sai và xin lỗi

62
New cards

eat dirt

buộc phải chấp nhận sự sỉ nhục hoặc đối xử tệ bạc mà không phàn nàn

63
New cards

eat out of house and home

ăn uống rất nhiều đến mức chủ nhà tốn kém (nói đùa)

64
New cards

eat out of someone's hand

sẵn sàng nghe theo và làm bất cứ điều gì ai đó yêu cầu

65
New cards

ego trip

hành động chủ yếu để thu hút sự chú ý và cảm thấy bản thân quan trọng

66
New cards

err on the side of caution

làm nhiều hơn mức cần thiết để tránh rủi ro khi không chắc chắn

67
New cards

even the score

trả thù ai đó đã hãm hại hoặc lừa dối mình

68
New cards

excuse my French

xin lỗi trước khi dùng từ ngữ thô tục hoặc xúc phạm

69
New cards

fall over backwards

nỗ lực hết sức để làm hài lòng hoặc gây ấn tượng

70
New cards

false move

một hành động sai lầm trong tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến hậu quả xấu

71
New cards

feed the kitty

đóng góp tiền vào quỹ chung cho một mục đích tốt

72
New cards

fiddling while Rome burns

làm những việc vô bổ trong khi có vấn đề nghiêm trọng cần giải quyết

73
New cards

fight a losing battle

cố gắng làm điều gì đó dù biết rất khó thành công

74
New cards

fight shy

né tránh hoặc không muốn đối mặt với một nhiệm vụ hay vấn đề

75
New cards

have a finger in every pie

tham gia vào rất nhiều hoạt động và lĩnh vực khác nhau

76
New cards

fish for compliments

cố tình chờ đợi người khác khen ngợi mình

77
New cards

fling yourself into something

lao vào một hoạt động với rất nhiều năng lượng và nhiệt huyết

78
New cards

follow your nose

đi thẳng về phía trước

79
New cards

follow in someone's footsteps

có cuộc sống hoặc công việc tương tự người đi trước (như bố mẹ)

80
New cards

foul your own nest

hành động làm tổn hại đến lợi ích hoặc danh tiếng của chính mình

81
New cards

freeze somebody out

cố tình cô lập ai khỏi một hoạt động xã hội hoặc công việc

82
New cards

take French leave

rời khỏi một sự kiện mà không thông báo với người tổ chức

83
New cards

a Freudian slip

một lời nói nhầm tiết lộ suy nghĩ hoặc cảm xúc thật

84
New cards

gatecrash

tham dự một bữa tiệc riêng tư mà không được mời

85
New cards

get on your high horse

tỏ ra kiêu kỳ

86
New cards

get a frosty reception

được đón tiếp một cách lạnh nhạt

87
New cards

get roped into

bị thuyết phục hoặc ép buộc làm việc gì mà mình không muốn

88
New cards

give as good as you get

sẵn sàng tự vệ hoặc tranh luận lại một cách quyết liệt

89
New cards

give someone the cold shoulder

cố ý lờ đi hoặc đối xử lạnh nhạt với ai

90
New cards

give someone a hard time

làm phiền hoặc gây khó dễ cho ai đó

91
New cards

give something a miss

cố tình tránh mặt hoặc không tham gia một sự kiện

92
New cards

give the once-over

nhìn qua một cách nhanh chóng để kiểm tra

93
New cards

give someone a run for their money

cạnh tranh gay gắt với đối thủ dù không thắng

94
New cards

give someone the run-around

cố tình đưa thông tin mơ hồ hoặc lảng tránh câu hỏi

95
New cards

give the shirt off your back

rất rộng lượng

96
New cards

give the slip

thoát khỏi hoặc lẩn tránh ai đó đang theo dõi mình

97
New cards

give a taste of their own medicine

đối xử với ai đó theo cách khó chịu mà họ đã làm với mình

98
New cards

give three cheers

công khai khen ngợi hoặc chúc mừng ai đó

99
New cards

go through the motions

làm việc gì một cách miễn cưỡng

100
New cards

go too far

làm điều gì đó vượt quá giới hạn