1/61
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
1時間おき
Cứ cách 1 tiếng
1年ぶり
Sau 1 năm (mới lại...)
1日ごとに記録をとる
Ghi chép mỗi ngày
一人ずつ名前を呼ぶ
Gọi tên từng người một
彼の何気ない一言に傷ついた。
Bị tổn thương bởi lời nói vô tình của anh ấy
何分昔のことなので、よく覚えてない。
Vì là chuyện đã lâu nên không nhớ rõ
今日はなんだか疲れてしまった。
Hôm nay thấy mệt thế nào ấy
なんだかんだ言っても、家が一番ち着く。
Dù nói gì đi nữa, nhà là thoải mái nhất
なんてかわいい赤ちゃん!
Thật là đứa bé dễ thương!
なんとか間に合った。
Bằng cách nào đó đã kịp
なんとしても合格したい。
Dù thế nào cũng muốn đậu
なんとなく今日は行きたくない。
Không hiểu sao hôm nay không muốn đi
何とも言えない味だった。
Hương vị không thể diễn tả được
このようなチャンスは二度とない。
Cơ hội như thế này sẽ không có lần thứ hai
このように考えています。
Tôi đang nghĩ theo cách này
よくこんなに集めたね。
Giỏi thật, đã sưu tầm được nhiều như vậy
そう簡単ではない。
Không đơn giản như vậy đâu
話し込む、考え込む
Nói chuyện sâu sắc, suy nghĩ kỹ lưỡng
学生ら、私ら
Bọn sinh viên, bọn tôi
子供向け、国内向け
Dành cho trẻ em, hướng đến trong nước
パーティー向き、夏向き
Phù hợp với tiệc, phù hợp với mùa hè
彼はこうして成功した。
Anh ấy đã thành công như thế này
これまで気がつかなかった。
Cho đến giờ tôi đã không nhận ra
皮ごと食べる、車ごと船に乗る
Ăn cả vỏ, đưa cả xe lên tàu
1年ぶり
Sau 1 năm (mới lại...)
1日ごとに記録をとる
Ghi chép mỗi ngày
一人ずつ名前を呼ぶ
Gọi tên từng người một
飲みかけのコーヒー
Cốc cà phê đang uống dở
焼き立てのパン
Bánh mì mới nướng xong
使用済みの切手
Tem đã dùng rồi
開けっぱなしのドア
Cánh cửa để mở toang
忘れがち、遅れがち
Dễ quên, hay trễ (có xu hướng quên/trễ)
泥まみれの靴
Giày lấm đầy bùn
傷だらけの机
Cái bàn đầy vết xước
あやしげな男
Người đàn ông có vẻ đáng ngờ
大きめのシャツ
Áo sơ mi hơi rộng (to hơn bình thường một chút)
どうしても彼女に会いたい。
Dù thế nào cũng muốn gặp cô ấy
どうせ勝てない
Dù sao cũng không thể thắng
どうも本当らしい
Có vẻ như là thật
どうやら彼はこのことを知らないようだ
Hình như anh ấy không biết chuyện này
彼の何気ない一言に傷ついた。
Bị tổn thương bởi lời nói vô tình của anh ấy
何分昔のことなので、よく覚えてない。
Vì là chuyện đã lâu nên không nhớ rõ
今日はなんだか疲れてしまった。
Hôm nay thấy mệt mỏi thế nào ấy
なんだかんだ言っても、家が一番ち着く。
Dù nói gì đi nữa, ở nhà vẫn là thoải mái nhất
なんてかわいい赤ちゃん!
Thật là đứa bé dễ thương làm sao!
なんとか間に合った。
Bằng cách nào đó cũng đã kịp
なんとしても合格したい。
Dù thế nào cũng muốn đỗ
なんとなく今日は行きたくない。
Không hiểu sao hôm nay lại không muốn đi
何とも言えない味だった。
Hương vị không thể diễn tả được
このようなチャンスは二度とない。
Cơ hội như thế này sẽ không có lần thứ hai
このように考えています。
Tôi đang suy nghĩ theo cách này
よくこんなに集めたね。
Giỏi thật, gom được nhiều thế này
そう簡単ではない。
Không dễ dàng như vậy đâu
話し込む
Nói chuyện sâu sắc, mải mê trò chuyện
考え込む
Suy nghĩ đắm chìm, suy tư sâu sắc
学生ら、私ら
Bọn sinh viên, bọn tôi (cách nói thân mật)
子供向け、国内向け
Dành cho trẻ em, hướng tới trong nước
パーティー向く、夏向き
Phù hợp với tiệc tùng, phù hợp với mùa hè
彼はこうして成功した。
Anh ấy đã thành công bằng cách này
これまで気がつかなかった。
Cho đến giờ tôi đã không nhận ra
皮ごと食べる
Ăn cả vỏ
車ごと船に乗る
Đưa cả xe lên tàu (lên thuyền luôn cả xe)