Looks like no one added any tags here yet for you.
爱 ài
yêu, thích
爱好 àihào
sở thích
八 bā
tám
爸爸 bàba
bố
吧 ba
nhé, nhỉ, đi, nào, thôi,...
白 bái
trắng
白天 báitiān
ban ngày
班 bān
lớp học
半 bàn
một nửa
半天 bàntiān
nửa ngày
帮 bāng
giúp đỡ
包 bāo
túi, ví
包子 bāozi
bánh bao
杯子 bēizi
cốc, chén, li, tách
北 běi
Bắc
北边 běibiān
phía Bắc
本子 běnzi
vở, quyển vở
比 bǐ
hơn
别 bié
đừng
别的 biéde
cái khác
病 bìng
bệnh
病人 bìngrén
bệnh nhân
不大 bú dà
nhỏ, không lớn
不对 búduì
không đúng
不用 búyòng
không cần
不 bù
không
菜 cài
rau, món ăn
茶 chá
trà
差 chà
kém (giờ), thiếu
唱 chàng
hát
车 chē
xe
车票 chēpiào
vé xe
吃 chī
ăn
出 chū
ra, ra ngoài
穿 chuān
mặc
床 chuáng
giường
次 cì
lần, lượt, chuyến
错 cuò
sai, sai lầm, lỗi, nhầm
打 dǎ
đánh, bắt
打开 dǎkāi
mở, mở ra
大 dà
to, rộng, lớn
大学 dàxué
đại học
的 de
(biểu thị sự sở hữu) của
等 děng
chờ, đợi
地点 dìdiǎn
địa điểm, nơi chốn
地方 dìfang
nơi, chỗ, vùng
弟弟 dìdi
em trai
点 diǎn
giờ
电 diàn
điện, pin
电话 diànhuà
điện thoại
电视 diànshì
(chương trình) tivi
电影 diànyǐng
phim, điện ảnh
东 dōng
phương Đông
东边 dōngbian
phía Đông
东西 dōngxi
đồ đạc, đồ, vật
动作 dòngzuò
động tác, hoạt động
都 dōu
đều
读 dú
đọc
读书 dúshū
đọc sách
对 duì
đúng
对不起 duìbuqǐ
xin lỗi
多 duō
nhiều
多少 duōshao
bao nhiêu
饿 è
đói
儿子 érzi
con trai
二 èr
hai
饭 fàn
cơm
饭店 fàndiàn
nhà hàng
房间 fángjiān
phòng
放 fàng
đặt, để, xếp
放学 fàng//xué
tan học
飞 fēi
bay
飞机 fēijī
máy bay
非常 fēicháng
rất, vô cùng, cực kì, hết sức...
风 fēng
gió
干 gān
khô
干净 gānjìng
sạch sẽ
干 gàn
làm
高 gāo
cao
高兴 gāoxìng
vui, vui mừng
告诉 gàosu
nói
哥哥 gēge
anh trai
歌 gē
bài hát
个 gè
cái, con, quả,...
给 gěi
cho, đưa cho
跟 gēn
với, theo
工作 gōngzuò
công việc, việc làm
关 guān
đóng, tắt
贵 guì
đắt
国 guó
đất nước, nước nhà
国家 guójiā
quốc gia, đất nước
还 hái
còn, vẫn
还是 háishi
có lẽ, hãy cứ
孩子 háizi
con cái, trẻ con
汉语 Hànyǔ
tiếng Trung
汉字 Hànzì
chữ Hán
好 hǎo
tốt, khỏe, đẹp, hay
好吃 hǎochī
ngon
好看 hǎokàn
đẹp, xinh, hay
好听 hǎotīng
dễ nghe, êm tai