VOCAB - UNIT 5 COUNTRY, NATIONALITY AND LANGUAGE

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/31

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

32 Terms

1
New cards

người bản xứ/người bản địa

native speaker (n)

2
New cards

ngôn ngữ mẹ đẻ

first language/mother (n)

3
New cards

ngôn ngữ chính thức

official language (n)

4
New cards

(n) người nói được hai ngôn ngữ

(adj) nói được hai ngôn ngữ

bilingual (n), (adj)

5
New cards

(người) nói nhiều ngôn ngữ

multilingual/polyglot (n), (adj)

6
New cards

bản sắc văn hóa (chỉ đặc trưng văn hóa của một nhóm người/cộng đồng)

cultural identity (n)

7
New cards

khuôn mẫu/định kiến quốc gia

national stereotype (n)

8
New cards

người sống xa xứ (chỉ người không phải dân bản địa)

expatriate (expat) (n)

9
New cards

ngôn ngữ thiểu số

minority language (n)

10
New cards

rào cản ngôn ngữ

language barrier (n)

11
New cards

sự đồng hóa văn hóa

cultural assimilation (n)

12
New cards

đồng hóa

assimilate (v)

13
New cards

sự đa dạng ngôn ngữ

linguistic diversity (n)

14
New cards

giao tiếp giữa các nền văn hóa

cross-cultural communication (n)

15
New cards

tiếp thu/tiếp nhận một ngôn ngữ

adopt a language (verb phrase)

16
New cards

mất giọng

lose one’s accent (verb phrase)

17
New cards

học ngôn ngữ một cách tự nhiên

pick up (a language)

18
New cards

lớn lên ở đâu

grow up (in)

19
New cards

chuyển đến

move to

20
New cards

nói đủ để giao tiếp cơ bản

get by (in a language)

21
New cards

ổn định cuộc sống, an cư

settle down

22
New cards

hòa trộn/hòa mình vào (làm các hành động/trải nghiệm nền văn hóa bằng cách thực hiện các hành động giống người bản địa)

blend in

23
New cards

thành thạo, trôi chảy một ngôn ngữ

fluent in a language

24
New cards

tự hào về di sản văn hóa

proud of one’s heritage

25
New cards

nổi tiếng vì điều gì

to be known for something

26
New cards

là một phần của cộng đồng

part of the community

27
New cards

nổi tiếng với ai

popular with somebody

28
New cards

ở chính quốc gia của người nào đó

in one’s own country

29
New cards

đến từ nền văn hóa đa dạng

from a multicultural background

30
New cards

gặp khó khăn trong việc gì

struggle with

31
New cards

thích nghi với

adapt to

32
New cards

chuyển ngữ

switch between (languages)