1/71
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
Nguồn gốc + hình thành tiểu cầu
Nguồn gốc: tb nhân khổng lồ của tủy xương
Hình thành: tb nhân khổng lồ vỡ → các mảnh vỡ nhỏ → máu → tiểu cầu
Đặc điểm cơ bản của tiểu cầu
Không hình dạng nhất định
Không nhân
Tích điện âm mạnh (phospholipid)
SL: 150k - 300k /mm3
Cấu trúc: co giãn và bài tiết
Bào tương của tiểu cầu chứa gì
Lysosome
Thể đông đặc: Ca2+, ADP, ATP, serotonin, adrenalin
Ti thể
Hạt glycogen
Cấu tạo màng tiểu cầu
3 lớp → nhiều lõm sâu → tăng S tiếp xúc → tạo tính xốp
Lớp màng chứa phospholipid: chứa yếu tố đông máu III
Lớp khí quyển xq tiểu cầu: giàu glycoprotein chứa các yếu tố đông máu I, V, VIII, XIII
Lớp glycoprotein ở mặt ngoài: giúp tiểu cầu k dính vào nội mạc nhưng dính vào sợi collagen
Trong màng và bào tương của tiểu cầu cùng chứa chất gì? Vai trò của nó?
Thrombosthenin:
Dính với vết lõm tiểu cầu → sợi actin
Cấu tạo: = protein như các actomyosin
Sợi actin:
Vai trò:
Co giãn tiểu cầu
Giải phóng, bài xuất các hạt → co cục máu đông
SL tiểu cầu thay đổi ntn
Theo cơ chế điều hòa ngược
TC giảm → Tăng SX thrombopoietin → Tủy xương → Tăng sx TC
Đúng/sai: Suy giảm tiểu cầu về số lượng và chất lượng gây bệnh chảy máu
Đúng
Tiểu cầu sẽ không kết dính với lớp collagen khi thiếu chất nào
Yếu tố Willebrand
Khi có vết thương chảy máu, tiểu cầu hoạt động ntn
vết thương chảy máu → TC tụ ở mép vết thương → kết dính vs nhau → phóng ADP, adrenalin, serotonin,… → Co mạch → Đóng viết thương → cầm máu
Các phospholipid và thromboplastin của TC có vai trò trong quá trình nào
Đông máu
Phức hợp hệ men của TC có chứa protein và yếu tố IV, giữ vai trò gì
Chống td của heparin
Tiểu cầu tham gia vào quá trình co_____
cục máu đông
2 giai đoạn của cơ chế cầm máu
Gđ cầm máu tức thời
Gđ cầm máu duy trì
Gđ cầm máu tức thời gồm mấy quá trình diễn ra song song
Sự co thắt mạch máu
Sự thành lập nút chận tiểu cầu
Sự co thắt mạch máu xảy ra do đâu
Phản xạ TK: thgian ngắn
Co thắt cơ trơn tại chỗ: thgian dài (20-30p)
Được hình thành = luồng xung động TK
Càng ___ mạch máu bị tổn thương thì mức độ co thắt càng ____
Nhiều
Lớn
ĐK để co mạch tốt
Thành mạch:
Vững chắc
Đàn hồi tốt
k thể thiếu 1 trong 2
Các yếu tố thể dịch: serotonin, aldrenalin, thromboxanes có tác dụng gì
giúp co mạch tốt
Các phân tử ADP, thromboxane,… được tiểu cầu phóng thích có tác dụng gì
Tăng tính bám dính TC
→ TC dính chùm khi DC ngang → nút chận TC
Vai trò của fibrinogen trong cầm máu ban đầu
Làm cầu nối giữa các thụ thể fibrinogen bề mặt tiểu cầu → nút chặn tiểu cầu
Mô tả sự thành lập nút chận TC
Tiểu cầu bám dính collagen ở mô tổn thương = yếu tố von Willebrand
Tiểu cầu phóng thích: ADP, thromboxane, serotonin,… → TC dính chùm → nút chận TC theo cơ chế tự duy trì
Fribinogen trên bề mặt các TC → gắn kết vs nhau → nút chận TC
TC phóng thích các hạt phân tử → nút chận TC. Theo cơ chế gì
Cơ chế tự duy trì
Nút chận TC có vai trò quan trọng trong việc đóng kín các vết thương xảy ra thường xuyên ở các mạch máu ______
Nhỏ
Đúng/sai: Nốt xuất huyết xuất hiện khi SL TC giảm, kém chất lượng
Đúng
Đúng/sai:
Thời gian chảy máu (TS)
Đếm SLTC
Dấu hiệu dây thắc
Co cục máu
=> Các xn cơ bản để khảo sát gđ cầm máu tức thời
Đúng
Cơ chế chủ yếu của cầm máu?
cơ chế cầm máu tức thời
2 gđ của quá trình cầm máu duy trì
Đông máu
Sau đông máu
KN Đông máu
Máu thay đổi lý tính: trạng thái lỏng → gel
Biểu hiện: tạo cục máu
Liệt kê 12 yếu tố đông máu
Yt đông máu I: Fibrinogen 7. Yt đông máu VIII: Anti-hemophilic A
Yt đông máu II: Prothrombin 8. Yt đông máu IX: Anti-hemophilic B
Yt đông máu III: Thromboplastin mô 9. Yt đông máu X: Stuart
Yt đông máu IV: Ca++ 10. Yt đông máu XI: PTA
Yt đông máu V: Proaccelerin 11. Yt đông máu XII: Hageman
Yt đông máu VII: Proconvertin 12. Yt đông máu XIII: FSF
Yt đông máu I: tên gọi, vai trò
fibrinogen
vai trò: tạo fribin I khi được hoạt hóa
Tên yt đông máu II
prothrombin
Vai trò Yt đông máu II?
Vai trò:
dạng tiền men → khi hoạt hóa → thrombin
thrombin cắt fibrinogen → fibrin S
Tên yt đông máu III
thromboplastin mô
Vai trò yt đông máu III
vai trò: MĐ đông máu ngoại sinh
hoạt hóa yt VII
hoạt hóa yt X
td chống NK
Tên yt đông máu IV
Ca++
Vai trò của yt đông máu IV
hoạt hóa yt II: tạo men prothrombinase (nội sinh và ngoại sinh) → chuyển prothrombin → thrombin
ion k thể thiếu → cầu nối → gắn các yt đông máu lên màng TC
Tên yt đông máu V
proaccelerin
Vai trò yt đông máu V
tiền men → hoạt hóa → Va
Hoạt hóa yt II: Va giúp tạo prothrombinase → chuyển prothrombin → thrombin
Yt nào là
3 giai đoạn của quá trình đông máu
Thành lập phức hợp men prothrombinase
Nội sinh
Ngoại sinh
Thành lập thrombin
Thành lập fibrin
Giai đoạn phức tạp và kéo dài nhất trong dây chuyền pư đông máu
Gđ 1: thành lập phức hợp men prothrombinase
Khi mô tổn thương, giai đoạn 1 - thành lập men prothrombiase theo cơ chế nào
Nội sinh
Khi máu tiếp xúc với mô tổn thương - thành lập men prothrombiase theo cơ chế nào
Ngoại sinh
Tóm tắt cơ chế ngoại sinh trong thành lập men prothrombinase
Mô → yt III + phospholipid mô → VIIa → Xa → Va → men prothrombinase ngoại sinh
Mô tổn thương → Giải phóng yt III và phospholipid mô
yt III + phospholipid mô + Ca2+ → hoạt hóa yt VII → VIIa
VIIa + yt III + Ca++ → Hoạt hóa yt X → Xa
Yt V + thrombin → Va
Xa + Va + Ca++ + phospholipid → phức hợp men prothrombinase ngoại sinh
Điều kiện để hoạt hóa yt VII trong cơ chế ngoại sinh
III + phospholipid mô + Ca2+ → VIIa
Trong cơ chế ngoại sinh, điiều kiện để hoạt hóa yt X
Ngoại sinh:
VIIa + phospholipid mô + Ca2+ → Xa
Trong cơ chế nội sinh, điều kiện để hoạt hóa yt X
Nội sinh:
IXa + VIIIa + phospholipid mô + Ca2+ → Xa
Tóm tắt thành lập men prothrombinase nội sinh
Mạch máu → Collagen → XIIa → XIa → IXa → VIIIa → Xa → Va → men prothrombinase nội sinh
Tổn thương MM → Collagen → Collagen + yt XII → hoạt hóa yt XII → XIIa
XIIa + Yt XI → hoạt hóa yt XI → XIa
XIa + Ca2+ + Yt IX → hoạt hóa yt IX → IXa
Yt VIII + thrombin → hoạt hóa yt VIII → VIIIa
VIIIa + IXa + phospholipid tiểu cầu + Ca2+ + Yt X → hoạt hóa yt X → Xa
Yt V + thrombin → hoạt hóa yt V → Va
Xa + Va + phospholipid tiểu cầu + Ca2+ → men prothrombinase nội sinh
Yt XII cũng có thể được hoạt hóa trong trạng thái______
stress, sợ hãi, lo lắng
Giai đoạn 2 quá trình đông máu
Thành lập thrombin
prothrombin + [prothrombinase] + [Ca2+] → hoạt hóa yt XIII → XIIIa
Giai đoạn 3 quá trình đông máu
Thành lập fibrin

Fibrin S: dạng hòa tan
Fibrin I: dạng ổn định
Đúng/sai: Sự khởi động con đường đông máu ngoại sinh cũng gây hoạt hóa con đường nội sinh
Đúng
Sự khác nhau quan trọng giữa con đường nội sinh và ngoại sinh
Tốc độ đông máu → Nội sinh chậm hơn Ngoại Sinh
Gthich: Ngoại sinh phụ thuộc thromboplastin mô (yt III) do mô tổn thương phát ra → chấn thương càng nặng → Đông máu ngoại sinh càng nhanh
2 quá trình của giai đoạn sau đông máu
Sự co cục máu
Sự tan cục máu đông
Td của men retractozym
Co sợi huyết
Huyết thanh trong cụ máu đông thoát ra
Đúng/sai: khi co cục máu lại, các bờ của thành mạch bị tổn thương thành mạch kéo sát lại với nhau, ngăn chặn sự chảy máu
Đúng
Sự co cục máu được hoạt hóa bởi?
Men retractozym
Thrombin
ioncalci
Các xn cb trong sự co cục máu
SL và chất lượng tiểu cầu
Co cục máu
Lượng fibrinogen
Vì sao xn lượng fibrinogen để đánh giá sự co cục máu
fibrinogen ảnh hưởng
Tốc độ
Khả năng
co cục máu
Td của hiện tượng tan cục máu đông
Dọn dẹp cục máu li ti trong lòng mạch
→ ngăn chặn hình thành huyết khối → giúp tránh tắc mạch
Mô tả quá trình tan cục máu đông

Sự tan cục máu đông thực chất là hiện tượng gì
Phân ly fibrin
Các chất chống đông trong điều hòa sự đông máu
Anti-thrombin
Heparin
Anti-thromboplastin
Một số chất khác
chất chống đông Antithrombin? Tác dụng?
Chất chống đông nội sinh
Td: chống thrombin → bất hoạt → ngăn chặn chuyển fibrinogen thành fibrin
Td của chất chống đông heparin
Ngăn cản hình thành khối huyết
Ngăn cản thành lập phức hợp men prothrombinase
Ức chế td của thrombin → ngăn cản fibrinogen chuyển thành fibrin
Thúc đẩy tt giữa thrombin và anti-thrombin
Sau khi thực hiện chức năng chống đông, heparin bị phân hủy bởi
men heparinaz
thực bào
Đúng/sai: khi điều trị cho BN quá nhiều heparin → gây chảy máu nặng → Dùng protamin (anti-heparin) → khôi phục cơ chế đông máu
Đúng
Natri citrat (hoặc amoni citrat)
Kali oxalat
Có td ntn trong việc chống đông máu
Ngăn cản Ca2+ vào dây chuyền đông máu
Gthich: Kết hợp Ca2+ → Phức hợp k ply → Ngăn cản Ca2+ vào dây chuyền đông máu
Đúng/sai: Dicomarin có td chống vitamin K → Ngăn cản TH các yt đông máu (II, VII, IX, X) → thể hiện vai trò chống đông máu
Đúng
Đúng/sai: các dd muối có nồng độ cao hoặc hirudin cũng có td chống đông máu
Đúng
Một số pp làm đông máu
Dùng yt đông máu
Dùng vit K: bệnh huyết hữu
Huyết tương tươi: chảy máu cấp
Mặt cắt mô tươi: cầm máu (mổ sọ, nhổ răng)
Acid gammacaproic: chống các yt làm tan fibrin
Protamin sulfat: anti-heparin
5 RL cầm máu lâm sàng
Giảm phức hệ prothrombin do thiếu hụt vitamin K
Thiếu Hemophilila - ưa chảy máu
Giảm tiểu cầu → xuất hiện nốt xuất huyết
Thuyên huyết tắc
Đông máu rải rác trong huyết quản (DIC)