SL Hệ máu - SL Tiểu cầu và sự cầm máu

5.0(1)
studied byStudied by 1 person
5.0(1)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/71

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

72 Terms

1
New cards

Nguồn gốc + hình thành tiểu cầu

  • Nguồn gốc: tb nhân khổng lồ của tủy xương

  • Hình thành: tb nhân khổng lồ vỡ → các mảnh vỡ nhỏ → máu → tiểu cầu

2
New cards

Đặc điểm cơ bản của tiểu cầu

  • Không hình dạng nhất định

  • Không nhân

  • Tích điện âm mạnh (phospholipid)

  • SL: 150k - 300k /mm3

  • Cấu trúc: co giãn và bài tiết

3
New cards

Bào tương của tiểu cầu chứa gì

  • Lysosome

  • Thể đông đặc: Ca2+, ADP, ATP, serotonin, adrenalin

  • Ti thể

  • Hạt glycogen

4
New cards

Cấu tạo màng tiểu cầu

3 lớp → nhiều lõm sâu → tăng S tiếp xúc → tạo tính xốp

  • Lớp màng chứa phospholipid: chứa yếu tố đông máu III

  • Lớp khí quyển xq tiểu cầu: giàu glycoprotein chứa các yếu tố đông máu I, V, VIII, XIII

  • Lớp glycoprotein ở mặt ngoài: giúp tiểu cầu k dính vào nội mạc nhưng dính vào sợi collagen

5
New cards

Trong màng và bào tương của tiểu cầu cùng chứa chất gì? Vai trò của nó?

  • Thrombosthenin:

    • Dính với vết lõm tiểu cầu → sợi actin

    • Cấu tạo: = protein như các actomyosin

  • Sợi actin:

    • Vai trò:

      • Co giãn tiểu cầu

      • Giải phóng, bài xuất các hạt → co cục máu đông

6
New cards

SL tiểu cầu thay đổi ntn

Theo cơ chế điều hòa ngược

TC giảm → Tăng SX thrombopoietin → Tủy xương → Tăng sx TC

7
New cards

Đúng/sai: Suy giảm tiểu cầu về số lượng và chất lượng gây bệnh chảy máu

Đúng

8
New cards

Tiểu cầu sẽ không kết dính với lớp collagen khi thiếu chất nào

Yếu tố Willebrand

9
New cards

Khi có vết thương chảy máu, tiểu cầu hoạt động ntn

vết thương chảy máu → TC tụ ở mép vết thương → kết dính vs nhau → phóng ADP, adrenalin, serotonin,… → Co mạch → Đóng viết thương → cầm máu

10
New cards

Các phospholipid và thromboplastin của TC có vai trò trong quá trình nào

Đông máu

11
New cards

Phức hợp hệ men của TC có chứa protein và yếu tố IV, giữ vai trò gì

Chống td của heparin

12
New cards

Tiểu cầu tham gia vào quá trình co_____

cục máu đông

13
New cards

2 giai đoạn của cơ chế cầm máu

  1. Gđ cầm máu tức thời

  2. Gđ cầm máu duy trì

14
New cards

Gđ cầm máu tức thời gồm mấy quá trình diễn ra song song

  1. Sự co thắt mạch máu

  2. Sự thành lập nút chận tiểu cầu

15
New cards

Sự co thắt mạch máu xảy ra do đâu

  • Phản xạ TK: thgian ngắn

  • Co thắt cơ trơn tại chỗ: thgian dài (20-30p)

Được hình thành = luồng xung động TK

16
New cards

Càng ___ mạch máu bị tổn thương thì mức độ co thắt càng ____

  • Nhiều

  • Lớn

17
New cards

ĐK để co mạch tốt

Thành mạch:

  1. Vững chắc

  2. Đàn hồi tốt

k thể thiếu 1 trong 2

18
New cards

Các yếu tố thể dịch: serotonin, aldrenalin, thromboxanes có tác dụng gì

giúp co mạch tốt

19
New cards

Các phân tử ADP, thromboxane,… được tiểu cầu phóng thích có tác dụng gì

Tăng tính bám dính TC

→ TC dính chùm khi DC ngang → nút chận TC

20
New cards

Vai trò của fibrinogen trong cầm máu ban đầu

Làm cầu nối giữa các thụ thể fibrinogen bề mặt tiểu cầu → nút chặn tiểu cầu

21
New cards

Mô tả sự thành lập nút chận TC

  1. Tiểu cầu bám dính collagen ở mô tổn thương = yếu tố von Willebrand

  2. Tiểu cầu phóng thích: ADP, thromboxane, serotonin,… → TC dính chùm → nút chận TC theo cơ chế tự duy trì

  3. Fribinogen trên bề mặt các TC → gắn kết vs nhau → nút chận TC

22
New cards

TC phóng thích các hạt phân tử → nút chận TC. Theo cơ chế gì

Cơ chế tự duy trì

23
New cards

Nút chận TC có vai trò quan trọng trong việc đóng kín các vết thương xảy ra thường xuyên ở các mạch máu ______

Nhỏ

24
New cards

Đúng/sai: Nốt xuất huyết xuất hiện khi SL TC giảm, kém chất lượng

Đúng

25
New cards

Đúng/sai:

  • Thời gian chảy máu (TS)

  • Đếm SLTC

  • Dấu hiệu dây thắc

  • Co cục máu

    => Các xn cơ bản để khảo sát gđ cầm máu tức thời

Đúng

26
New cards

Cơ chế chủ yếu của cầm máu?

cơ chế cầm máu tức thời

27
New cards

2 gđ của quá trình cầm máu duy trì

  1. Đông máu

  2. Sau đông máu

28
New cards

KN Đông máu

  • Máu thay đổi lý tính: trạng thái lỏng → gel

  • Biểu hiện: tạo cục máu

29
New cards

Liệt kê 12 yếu tố đông máu

  1. Yt đông máu I: Fibrinogen 7. Yt đông máu VIII: Anti-hemophilic A

  2. Yt đông máu II: Prothrombin 8. Yt đông máu IX: Anti-hemophilic B

  3. Yt đông máu III: Thromboplastin mô 9. Yt đông máu X: Stuart

  4. Yt đông máu IV: Ca++ 10. Yt đông máu XI: PTA

  5. Yt đông máu V: Proaccelerin 11. Yt đông máu XII: Hageman

  6. Yt đông máu VII: Proconvertin 12. Yt đông máu XIII: FSF

30
New cards

Yt đông máu I: tên gọi, vai trò

  • fibrinogen

  • vai trò: tạo fribin I khi được hoạt hóa

31
New cards

Tên yt đông máu II

  • prothrombin

32
New cards

Vai trò Yt đông máu II?

  • Vai trò:

    • dạng tiền men → khi hoạt hóa → thrombin

    • thrombin cắt fibrinogen → fibrin S

33
New cards

Tên yt đông máu III

  • thromboplastin mô

34
New cards

Vai trò yt đông máu III

  • vai trò: MĐ đông máu ngoại sinh

    • hoạt hóa yt VII

    • hoạt hóa yt X

    • td chống NK

35
New cards

Tên yt đông máu IV

  • Ca++

36
New cards

Vai trò của yt đông máu IV

  • hoạt hóa yt II: tạo men prothrombinase (nội sinh và ngoại sinh) → chuyển prothrombin → thrombin

  • ion k thể thiếu → cầu nối → gắn các yt đông máu lên màng TC

37
New cards

Tên yt đông máu V

proaccelerin

38
New cards

Vai trò yt đông máu V

tiền men → hoạt hóa → Va

  • Hoạt hóa yt II: Va giúp tạo prothrombinase → chuyển prothrombin → thrombin

39
New cards

Yt nào là

40
New cards

3 giai đoạn của quá trình đông máu

  1. Thành lập phức hợp men prothrombinase

    • Nội sinh

    • Ngoại sinh

  2. Thành lập thrombin

  3. Thành lập fibrin

41
New cards

Giai đoạn phức tạp và kéo dài nhất trong dây chuyền pư đông máu

Gđ 1: thành lập phức hợp men prothrombinase

42
New cards

Khi mô tổn thương, giai đoạn 1 - thành lập men prothrombiase theo cơ chế nào

Nội sinh

43
New cards

Khi máu tiếp xúc với mô tổn thương - thành lập men prothrombiase theo cơ chế nào

Ngoại sinh

44
New cards

Tóm tắt cơ chế ngoại sinh trong thành lập men prothrombinase

Mô → yt III + phospholipid mô → VIIa → Xa → Va → men prothrombinase ngoại sinh

  1. Mô tổn thương → Giải phóng yt III và phospholipid mô

  2. yt III + phospholipid mô + Ca2+ → hoạt hóa yt VII → VIIa

  3. VIIa + yt III + Ca++ → Hoạt hóa yt X → Xa

  4. Yt V + thrombin → Va

  5. Xa + Va + Ca++ + phospholipid → phức hợp men prothrombinase ngoại sinh

45
New cards

Điều kiện để hoạt hóa yt VII trong cơ chế ngoại sinh

III + phospholipid mô + Ca2+ → VIIa

46
New cards

Trong cơ chế ngoại sinh, điiều kiện để hoạt hóa yt X

  • Ngoại sinh:

    VIIa + phospholipid mô + Ca2+ → Xa

47
New cards

Trong cơ chế nội sinh, điều kiện để hoạt hóa yt X

  • Nội sinh:

    IXa + VIIIa + phospholipid mô + Ca2+ → Xa

48
New cards

Tóm tắt thành lập men prothrombinase nội sinh

Mạch máu → Collagen → XIIa → XIa → IXa → VIIIa → Xa → Va → men prothrombinase nội sinh

  1. Tổn thương MM → Collagen → Collagen + yt XII → hoạt hóa yt XII → XIIa

  2. XIIa + Yt XI → hoạt hóa yt XI → XIa

  3. XIa + Ca2+ + Yt IX → hoạt hóa yt IX → IXa

  4. Yt VIII + thrombin → hoạt hóa yt VIII → VIIIa

  5. VIIIa + IXa + phospholipid tiểu cầu + Ca2+ + Yt X → hoạt hóa yt X → Xa

  6. Yt V + thrombin → hoạt hóa yt V → Va

  7. Xa + Va + phospholipid tiểu cầu + Ca2+ → men prothrombinase nội sinh

49
New cards

Yt XII cũng có thể được hoạt hóa trong trạng thái______

stress, sợ hãi, lo lắng

50
New cards

Giai đoạn 2 quá trình đông máu

Thành lập thrombin

prothrombin + [prothrombinase] + [Ca2+] → hoạt hóa yt XIII → XIIIa

51
New cards

Giai đoạn 3 quá trình đông máu

Thành lập fibrin

Fibrin S: dạng hòa tan

Fibrin I: dạng ổn định

52
New cards

Đúng/sai: Sự khởi động con đường đông máu ngoại sinh cũng gây hoạt hóa con đường nội sinh

Đúng

53
New cards

Sự khác nhau quan trọng giữa con đường nội sinh và ngoại sinh

  • Tốc độ đông máu → Nội sinh chậm hơn Ngoại Sinh

Gthich: Ngoại sinh phụ thuộc thromboplastin mô (yt III) do mô tổn thương phát ra → chấn thương càng nặng → Đông máu ngoại sinh càng nhanh

54
New cards

2 quá trình của giai đoạn sau đông máu

  1. Sự co cục máu

  2. Sự tan cục máu đông

55
New cards

Td của men retractozym

  • Co sợi huyết

  • Huyết thanh trong cụ máu đông thoát ra

56
New cards

Đúng/sai: khi co cục máu lại, các bờ của thành mạch bị tổn thương thành mạch kéo sát lại với nhau, ngăn chặn sự chảy máu

Đúng

57
New cards

Sự co cục máu được hoạt hóa bởi?

  • Men retractozym

  • Thrombin

  • ioncalci

58
New cards

Các xn cb trong sự co cục máu

  1. SL và chất lượng tiểu cầu

  2. Co cục máu

  3. Lượng fibrinogen

59
New cards

Vì sao xn lượng fibrinogen để đánh giá sự co cục máu

fibrinogen ảnh hưởng

  1. Tốc độ

  2. Khả năng

co cục máu

60
New cards

Td của hiện tượng tan cục máu đông

Dọn dẹp cục máu li ti trong lòng mạch

→ ngăn chặn hình thành huyết khối → giúp tránh tắc mạch

61
New cards

Mô tả quá trình tan cục máu đông

knowt flashcard image

62
New cards

Sự tan cục máu đông thực chất là hiện tượng gì

Phân ly fibrin

63
New cards

Các chất chống đông trong điều hòa sự đông máu

  • Anti-thrombin

  • Heparin

  • Anti-thromboplastin

  • Một số chất khác

64
New cards

chất chống đông Antithrombin? Tác dụng?

  • Chất chống đông nội sinh

  • Td: chống thrombin → bất hoạt → ngăn chặn chuyển fibrinogen thành fibrin

65
New cards

Td của chất chống đông heparin

Ngăn cản hình thành khối huyết

  • Ngăn cản thành lập phức hợp men prothrombinase

  • Ức chế td của thrombin → ngăn cản fibrinogen chuyển thành fibrin

  • Thúc đẩy tt giữa thrombin và anti-thrombin

66
New cards

Sau khi thực hiện chức năng chống đông, heparin bị phân hủy bởi

  • men heparinaz

  • thực bào

67
New cards

Đúng/sai: khi điều trị cho BN quá nhiều heparin → gây chảy máu nặng → Dùng protamin (anti-heparin) → khôi phục cơ chế đông máu

Đúng

68
New cards
  • Natri citrat (hoặc amoni citrat)

  • Kali oxalat

Có td ntn trong việc chống đông máu

Ngăn cản Ca2+ vào dây chuyền đông máu

Gthich: Kết hợp Ca2+ → Phức hợp k ply → Ngăn cản Ca2+ vào dây chuyền đông máu

69
New cards

Đúng/sai: Dicomarin có td chống vitamin K → Ngăn cản TH các yt đông máu (II, VII, IX, X) → thể hiện vai trò chống đông máu

Đúng

70
New cards

Đúng/sai: các dd muối có nồng độ cao hoặc hirudin cũng có td chống đông máu

Đúng

71
New cards

Một số pp làm đông máu

  1. Dùng yt đông máu

  2. Dùng vit K: bệnh huyết hữu

  3. Huyết tương tươi: chảy máu cấp

  4. Mặt cắt mô tươi: cầm máu (mổ sọ, nhổ răng)

  5. Acid gammacaproic: chống các yt làm tan fibrin

  6. Protamin sulfat: anti-heparin

72
New cards

5 RL cầm máu lâm sàng

  • Giảm phức hệ prothrombin do thiếu hụt vitamin K

  • Thiếu Hemophilila - ưa chảy máu

  • Giảm tiểu cầu → xuất hiện nốt xuất huyết

  • Thuyên huyết tắc

  • Đông máu rải rác trong huyết quản (DIC)