1/75
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
account for
chiếm, giải thích
(give) an account of
mô tả hoặc giải thích chi tiết về một sự việc
take into account
(v) cân nhắc, xem xét
take account of
cân nhắc điều gì đó khi bạn đang cố gắng đưa ra quyết định
on account of
bởi vì điều gì đó
by all accounts
theo những gì mọi người nói
on sb's account
nếu điều gì đó được thực hiện vì ai đó, nó được thực hiện bởi lí do của người đó
vì....
associate sth with sth
liên kết
hang in the balance
do dự, lưỡng lự
strike a balance
cân bằng
upset the balance
gây ra sự kém cân bằng, ổn định
alter the balance
thay đổi sự cân bằng
redress the balance
khôi phục thế cân bằng
balance between/of
cân bằng hoặc tỉ lệ bằng nhau
on balance
khi tất cả các yếu tố đã được cân nhắc
off balance
mất cân bằng
bị bất ngờ hoặc bối rối bởi điều gì đó
basis for
nền tảng cho một ý tưởng, lập luận hoặc quy trình
on a daily/temporary/etc basis
được sử dụng để mô tả tần suất điều gì đó xảy ra hoặc cách thức thực hiện điều gì đó
on the basis of/that
lí do tại sao điều gì đó được thực hiện hoặc xảy ra
được sử dụng để chỉ ra rằng điều gì đó là một sự thật hoặc lí do
express belief(s)
bày tỏ hoặc thể hiện những gì bạn tin tưởng
belief in/that
niềm tin rằng điều gì đó là thật hoặc đúng
sự chấp nhận rằng một tuyên bố là đúng hoặc điều gì đó tồn tại
contrary to popular belief
trái với quan niệm thông thường
beyond belief
không thể tin được
in the belief that
với niềm tin hoặc mong đợi rằng điều gì đó là đúng
popular/widely held/widespread/firm/strong/growing belief
niềm tin hoặc quan điểm được nhiều ng chia sẻ
firm/strong belief
niềm tin mạnh mẽ
growing belief
niềm tin ngày càng tăng
pick sb's brain(s)
hỏi ý kiến hoặc thông tin từ ai đó có nhiều kiến thức về một chủ đề
rack your brain(s)
cố gắng suy nghĩ rất kĩ, thường để nhớ lại điều gì đó hoặc giải quyết vấn đề
the brains behind
là kẻ đầu xỏ, người đứng sau chỉ đạo, đầu não của
brainless
vô cùng ngu ngốc hoặc dại dột, mất não
brainchild (of)
sản phẩm trí tuệ
brainstorm
thảo luận hoặc họp với ngkh để đề xuất nhiều ý tưởng mới cho sự phát triển
brainwash
tẩy não, nhồi sọ
brainwave
Ý kiến hay bất chợt
sóng não
bring sth to a conclusion
kết thúc điều gì đó, đặc biệt là bằng cách hoàn thành phần cuối cùng
come to/arrive at/reach a conclusion
đưa ra quyết định kĩ càng
jump/leap to conclusion
đưa ra kết luận vội vàng
in conclusion
được sử dụng để giới thiệu nhận xét cuối cùng trong một bài viết phát biểu hoặc bài viết
conclusion of
phần cuối cùng của cái gì
logical conclusion
một quyết định hoặc phán đoán dựa trên lí luận hợp lí từ các sự thật
foregone conclusion
kq mà ai cũng rõ ngay cả trước khi nó xảy ra
take into consideration
cân nhắc kĩ lưỡng về điều gì
show consideration for
suy nghĩ và quan tâm đến cảm xúc và nhu cầu của người khác
under consideration
đang được xem xét hoặc thảo luận
for sb's consideration
được đưa ra cho ai đó để họ có thể suy nghĩ kĩ lưỡng về nó
out of consideration for
vì bạn đang nghĩ đến cảm xúc hoặc nhu cầu của ai đó
doubt that
nghi ngờ, không chắc về điều gì
have your doubts about
không chắc chắn hoặc hoài nghi về điều gì đó
cast doubt on
gây ra sự nghi ngờ
raise doubts
gây ra sự hoài nghi
in doubt
không chắc chắn hoặc không rõ ràng
doubt as to/about
không còn nghi ngờ, chắc chắn hoặc rõ ràng
beyond (any) doubt
không còn nghi ngờ, chắc chắn hoặc rõ ràng
(a) reasonable doubt
mức độ chắc chắn cần thiết để một bồi thẩm đoàn có thể xác định một bị cáo phạm tội
without a doubt
chắc chắn, không thể nghi ngờ
open to doubt
không chắc chắn, có thể bị nghi ngờ
dream of/ about/ that
tưởng tượng hoặc suy nghĩ về điều gì đó mà bạn muốn xảy ra
have a dream
có một giấc mơ khi ngủ
a dream to
một khát vọng hoặc mong muốn đạt được điều gì đó
beyond your wildest dreams
nhiều hơn những gì bạn từng tưởng tượng hoặc kì vọng
a dream come true
giấc mơ trở thành sự thật
in your dreams
dùng để nói mỉa mai rằng điều gì đó có thể xảy ra
like a dream
trơn tru, thành công
the focus of/for
điểm chính hoặc trung tâm của sự chú ý hoặc quan tâm
in focus
rõ ràng và dễ nhìn thấy; điều chỉnh tốt, dễ lấy nét
out of focus
mờ, không rõ ràng, nhòe
focus group
một nhóm nhỏ người được yêu cầu thảo luận và đưa ra ý kiến về một chủ đề cụ thể
main/primary/major focus
trung tâm chính
have/give the impression that
khiến ai đó có một niềm tin hoặc cảm giác cụ thể
have/give the false impression that
khiến ai đó tin vào điều gì đó không đúng sự thật
do an impression (of)
bắt chước giọng nói hoặc hành vi của ai vui
create/make an impression (on sb)
khiến ai đó chú ý và ngưỡng mộ bạn
under the impression that
tưởng rằng (thường sai)
first impressions
ấn tượng ban đầu
Đang học (24)
Bạn đã bắt đầu học những thuật ngữ này. Tiếp tục phát huy nhé!